Kế hoạch thực hiện chương trình phần mở đầu - 4 tuổi

Thần Đồng

Moderator
Điểm
31,391
KẾ HOẠCH THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC MN 4 TUỔI

NĂM HỌC:

MỤC TIÊU GIÁO DỤC.

PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT


Khỏe mạnh, cân nặng chiều cao phát triển bình thường theo lứa tuổi.

Có một số kĩ năng vận động cơ bản và các tố chất vận động:

+ Giữ được thăng bằng khi đi , chạy.

+ Kiểm soát được vận động khi thay đổi hướng chạy theo vật chuẩn.

+ Phối hợp tốt vận động tay – mắt trong tung/ đập/ ném - bắt bóng; cắt giấy theo đường thẳng, cài cúc, buộc dây giày.

+ Nhanh nhẹn, khéo léo trong vận động chạy nhanh, bò theo đường dích dắc.

Biết tên một số món ăn và ích lợi của ă uống đủ chất.

Thực hiện được một số việc tự phục vụ trong sinh hoạt khi được nhắc nhở.

Biết tránh một số vật dụng gây nguy hiểm nơi không an toàn.

PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC

Thích tìm hiểu, khám phá sự vật, hiện tượng quen thuộc và đặt câu hỏi: Tại sao? Để làm gì?...

Nhận ra một số đặc điểm nổi bật và mối liên hệ đơn giản giữ các sự vật, hiện tượng, quen thuộc.

Biết quuan sát, so sánh, phân loại được các đối tượng theo 1- 2 dấu hiệu cho trước.

Có một số biểu tượng về toán:

+ Đếm được nhóm đối tượng trong phạm vi 10, có biểu tượng về số trong phạm vi 5.

+ Nhận ra sự giống nhau, khác nhau giữa hình tròn, hình vuông, hình chữ nhật, hình tam giác qua các dấu hiệu nổi bật.

+ Sử dụng được các từ so sánh: Bằng nhau, to hơn – nhỏ hơn, dài hơn – ngắn hơn, rộng hơn – hẹp hơn.

+ Có biểu tượng về thời gian: Nhận ra các buổi sáng – trưa – chiều – tối.

+ Có biểu tượng về không gian: Nhận ra phía phải, phía trái so với bản thân.

Có một số hiểu biết về bản thân, gia đình và cộng đồng gần gũi:

+ Biết được một số đặc điểm giống nhau, khác nhau của bản thân với người gần gũi, quen thuộc.

+ Nói được địa chỉ, số điện thoại của gia đình.

+ Nhận ra một số công cụ, sản phẩm ý nghĩa của một số nghề phổ biến và truyền thống quen thuộc ở địa phương.

+ Biết tên địa danh của một vài thắng cảnh nổi tiếng của địa phương và đất nước.

PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ

Chú ý lắng nghe và hiểu lời nói của người khác khi nói chuyện.

Mạnh dạn diễn đạt được mong muốn, nhu cầu bằng câu đơn, câu ghép.

Đọc thơ, kể lại truyện diễn cảm.

Kể lại được sự việc theo trình tự.

Biết sử dụng các từ có văn hóa trong giao tiếp.

PHÁT TRIỂN TÌNH CẢM VÀ KỸ NĂNG XÃ HỘI

Cảm nhận và biết biểu lộ một số cảm xúc đối với con người, sự vật hiện tượng quen thuộc một cách phù hợp.

Hợp tác và chơi thân thiện với bạn.

Thể hiện sự quan tâm đến người khác bằng lời nói, cử chỉ, hành động....

Thực hiện công việc được giao đến cùng.

Có thói quen chào hỏi lễ phép, biết cảm ơn, xin lỗi.

Thực hiện một số quy định tron gia đình, trường, lớp mầm non, nơi cộng đồng.

Giữ gìn, bảo vệ môi trường: Bỏ rác đúng nơi quy định, chăm sóc các con vật, cây cảnh; giữ ging đồ dùng đồ chơi.

PHÁT TRIỂN THẨM MỸ

Bộc lộ cảm xúc phù hợp trước vẻ đẹp của các sự vật, hiện tượng xung quanh và các tác phẩm nghệ thuật.

Thích nghe nhạc, nghe hát, thích nghe đọc thơ, nghe truyện kể; chú ý lắng nghe nhận ra giai điệu quen thuộc; hát đúng, hát diễn cảm bài hát mà trẻ yêu thích .

Phân biệt âm sắc của một số dụng cụ âm nhạc quen thuộc và biết sử dụng để đệm theo nhịp bài hát, âm nhạc.

Vận động phù hợp với nhịp điệu bài hát, bản nhạc( Vỗ tay, giậm chân, nhún nhảy, múa...)

Biết sử dụng các dụng cụ, vật liệu phối hợp màu sắc, hình dạng, đường nét để tạo ra sản phẩm có nội dung và bố cục đơn giản.

Biết giữ gìn sản phẩm của mình, của bạn, biết bảo vệ cái đẹp.

Biết sử dụng màu sắc, dường nét, hình dạng tạo ra các sản phẩm đơn giản.

Biết giữ gìn sản phẩm, gìn giữ và bảo vệ cái đẹp.







B - NỘI DUNG GIÁO DỤC


Lĩnh vưc giáo dục
Nội dung giáo dục năm học
I. Phát triển thể chất:
1. Phát triển vận động:
- Động tác phát triển các nhóm cơ và hô hấp:









- Các kĩ năng vận động cơ bản và phát triển các tố chất trong vận động.


























- Các cử động của bàn tay, ngón tay, phối hợp tay - mắt và sử dụng một số đồ dùng dụng cụ.




2. Giáo dục dinh dưỡng và sức khỏe.
- Nhận biết 1 số món ăn, thực phẩm thông thường và ích lợi của chúng đối với sức khoẻ:




- Tập làm một số việc tự phục vụ trong sinh hoạt.


- Giữ gìn sức khoẻ và an toàn.








- Tay:
+ Đưa 2 tay lên cao, ra phía trước, sang 2 bên(kết hợp với vẫy bàn tay, nắm, mở bàn tay).
+ Co và duỗi tay, vỗ 2 tay vào nhau (phía trước, phía sau, trên đầu).
- Lưng, bụng, lườn:
+ Cúi người về phía trước, ngửa người ra sau.
+ Quay sang trái, sang phải.
+ Nghiêng người sang trái, sang phải.
- Chân:
+ Nhún chân.
+ Ngồi xổm, đứng lên, bật tại chỗ.
+ Đứng,l ần lượt từng chân co cao đầu gối.

- Đi và chạy:
+ Đi bằng gót chân, đi khuỵu gối, đi lùi.
+ Đi trên ghế thể dục, đi trên vạch kẻ thẳng trên sàn.
+ Đi, chạy thay đổi tốc độ theo hiệu lệnh, dích dắc(đổi hướng)theo vật chuẩn.
+ Chạy 15m trong khoảng 10 giây.
+ Chạy chậm 60 - 80m.
- Bò, trườn, trèo:
+ Bò bằng bàn tay và bàn chân 3-4m.
+ Bò dích dắc qua 5 điểm.
+ Bò chui qua cổng, ống dài 1,2m x 0,6m.
+ Trườn theo hướng thẳng.
+ Trèo qua ghế dài 1,5m x 30cm.
+ Trèo lên, xuống 5 gióng thang.
- Tung, ném, bắt:
+ Tung bóng lên cao và bắt.
+ Tung, bắt bóng với người đối diện.
+ Đập và bắt bóng tại chỗ.
+ Ném xa bằng 1tay, 2tay.
+ Ném trúng đích bằng 1 tay.
+ Chuyền, bắt bóng qua đầu, qua chân.
- Bật - nhảy:
+ Bật liên tục về phía trước.
+ Bật xa 35-40cm.
+ Bật - nhảy từ trên cao xuống.(cao 30 – 35cm).
+ Bật tách chân, khép chân qua 5 ô.
+ Bật qua vật cản cao 10-15cm.
+ Nhảy lò cò 3m.

- Vo, xoáy, xoắn, văn, búng ngón tay, vê, véo, vuốt, miết, ấn bàn tay, ngón tay, gắn, nối…
- Gập giấy.
- Lắp ghép hình.
- Xé, cắt đường thẳng.
- Tô, vẽ hình.
- Cài, cởi cúc, xâu, buộc giây.


- Nhận biết một số thực phẩm thông thường trong các nhóm thực phẩm(trên tháp dinh dưỡng).
- Nhận biết dạng chế biến đơn giản của một số thực phẩm, món ăn.
- Nhận biết các bữa ăn trong ngày và ích lợi của ăn uống đủ lượng và đủ chât.
- Nhận biết sự liên quan giữa ăn uống với bệnh tật (ỉa chay, sâu răng, suy dinh dưỡng, béo phì…).
-Tập đánh răng, lau mặt.
- Rèn luyện thao tác rửa tay bằng xà phòng.
- Đi vệ sinh đúng nơi quy định.

- Tập luyện một số thói quen về giữ gìn sức khoẻ.
- Lợi ích của việc giữ gìn vệ sinh thân thể vệ sinh môi trường đối với sức khoẻ con người.
- Lựa chọn trang phục phù hợp với thời tiết.
- Ích lợi của mặc trang phục phù hợp với thời tiết.
- Nhận biết một số biểu hiện khi ốm và cách phòng tránh đơn giản.
- Nhận biết và phòng tránh những hành động nguy hiểm,những nơi không an toàn,những vật dụng nguy hiểm đến tính mạng.
- Nhận biết một số trường hợp khẩn cấp và gọi người giúp đỡ.

II. Phát triển nhận thức:
1.Khám phá khoa học:
1.1. Các bộ phận của cơ thể con người
:
1.2.Đồ vật

- Đồ dùng đồ chơi.





- Phương tiện giao thông.

1.3. Động vật và thực vật.





1.4. Một số hiện tượng tự nhiên.
- Thời tiết,mùa.


- Ngày và đêm, mặt trời, mặt trăng.

- Nước.




- Không khí ánh sáng.
- Đất đá, cát, sỏi.

2. Làm quen với một số khái niệm sơ đẳng về toán
2.1.Tập hợp, số lượng, số thứ tự và đếm.






2.2. Xếp tương ứng.

2.3.So sánh, sắp xếp theo quy tắc.

2.4.Đo lường.



2.5. Hình dạng:


2.6. Định hướng trong không gian và định hướng thời gian.



3. Khám phá xã hội
3.1.Bản thân gia đình, trường mầm non, cộng đồng.




3.2.Một số nghề trong xã hội:


3.3.Danh lam thắng cảnh,các ngày lễ hội,sự kiện văn hóa.



- Chức năng các giác quan và các bộ phận khác của cơ thể.


- Đặc điểm công dụng và cách sử dụng đồ dùng đồ chơi.
- Một số mối liên hệ đơn giản giữa đặc điểm cấu tạo với cách sử dụng của đồ dùng, đồ chơi quan thuộc.
- So sánh sự khác nhau và giống nhau của 2-3 đồ dùng đồ chơi.
- Phân loại đồ dùng, đồ chơi theo1-2 dấu hiệu.

- Đặc điểm, công dụng của một số phương tiện giao thông và phân loai theo 1-2 dấu hiệu.

- Đặc điểm bên ngoài của con vật cây, hoa, quả gần gũi, ích lợi và tác hại đối với con người.
- So sánh sự khác nhau và giống nhau của hai con vật, cây hoa, quả.
- Phân loại cây, hoa quả, con vật theo 1-2 dấu hiệu.
- Quan sát, phán đoán mối liên hệ đơn giản giưa con vật, cây với môi trương sống.
- Cách chăm sóc và bảo vệ con vật, cây.

- Một số hiện tương theo mùa và ảnh hưởng của nó đến sinh hoạt của con người.

- Sự khác nhau giữa ngày và đêm.

- Các nguồn nước trong môi trường sống.
- Ích lợi của nước đối với đời sống con người, con vật và cây.
- Một số đặc điểm tính chất của nước.
- Nguyên nhân gây ô nhiễm nguồn nước và cách bảo vệ nguồn nước.

- Không khí các nguồn nước ánh sáng và sự cần thiết của nó với cuộc sống con người con vật và cây.
- Một vài đặc điểm tính chât của đất, đá, cát, sỏi.


- Đếm trên đối tượng trong pham vi 10 và đếm theo khả năng.
- Chữ số, số lượng và số thứ tự trong phạm vi 5.
- Gộp 2 nhóm đối tượng và đếm.
- Tách một nhóm đối tượng thành các nhóm nhỏ hơn.
- Nhận biết ý nghĩa các con số được sử dụng trong cuộc sống hàng ngày(số nhà, biển số xe…).

- Xếp tương ứng 1-1,ghép đôi.

- So sánh, phát hiện quy tắc sắp xếp và sắp xếp theo quy tắc.

- Đo độ dài 1 vật bằng một đơn vị đo.
- Đo dung tích bằng1 đơn vị đo.

- So sánh sự khác nhau và giống nhau của các hình: Hình vuông, hình tam giác, hình tròn, hình chữ nhật.
- Chắp ghép các hình hình học để tạo thành các hình mới theo ý thích và theo yêu cầu.

- Xác định vị trí của đồ vật so với bản thân trẻ và so với bạn khác(phía trước- phía sau; phía trên - phía dưới; phía phải - phía trái).
- Nhận biếtcác buổi: Sáng, trưa, chiều, tối.

- Họ tên, tuổi, giới tính, đặc điểm bên ngoài, sở thích của bản thân.
- Họ tên công việc của bố mẹ, những người thân trong gia đình và công việc của họ. Một số nhu cầu của gia đình, địa chỉ gia đình.
- Tên địa chỉ của trường lớp. tên và công việc của cô giáo và các cô bác ở trường.
- Họ tên và một vài đặc điểm của các bạn; các hoạt động của trẻ ở trường.

- Tên gọi, công cụ, sản phẩm, các hoạt động và ý nghĩa của các nghề phổ biến, nghề truyền thống của địa phương.

- Đặc điểm nổi bật của một số di tích, danh lam, thắng cảnh, ngày lễ hội,sự kiện văn hóa của quê hương đất nước…
III. Phát triển ngôn ngữ
- Nghe:





- Nói:










- Làm quen với việc đọc, viết.










- Hiểu các từ chỉ đặc điểm,tính chất,công dụng và các từ biểu cảm.
- Hiểu và làm theo được 2, 3 yêu cầu.
- Nghe hiểu nội dung các câu đơn,câu mở rộng, câu phức.
- Nghe hiểu nội dung chuyện kể, truyện đọc phù hợp với độ tuổi.
- Nghe các bài hát, bài thơ, ca dao, đồng dao, hò, vè, tục ngữ, câu đố phù hợp với độ tuổi.

- Phát âm các tiếng có chứa các âm khó.
- Bày tỏ tình cảm nhu cầu và hiểu biết của bản thân và các câu đơn, câu ghép.
- Trả lời và đặt câu hỏi:”Ai ?” ; “ Cái gì ?” ;” Ở đâu ?”;” Khi nào ?”;” Để làm gì ?”…
- Sử dụng các từ biểu thị sự lễ phép.
- Nói và thể hiện cử chỉ, điệu bộ nét mặt với yêu cầu, hoàn cảnh giao tiếp.
- Đọc thơ, ca dao, tục ngữ, hò vè.
- Kể lại chuyện đã được nghe.
- Mô tả sự vật, hiện tượng, tranh ảnh.
- Kể lai sự việc có nhiều tình tiết.
- Đóng kịch.

- Làm quen với một số kí hiệu thông thường trong cuộc sống ( nhà vệ sinh, lối ra, nơi nguy hiểm, biển báo giao thông: đường cho người đi bộ…).
- Nhận dạng một số chữ cái.
- Tập tô các nét chữ.
- Xem và nghe đọc các loại sách khác nhau.
- Làm quen với cách đọc và viết tiếng việt:
+ Hướng đọc, viết: Từ trái sang phải, từ dòng trên xuống dòng dưới.
+ Hướng viết của các nét chữ, đọc ngắt nghỉ sau các dấu.
- Phân biệt phần mở đầu kết thúc của sách.
- “ Đọc truyện qua các tranh vẽ”.
- Giữ gìn bảo vệ sách.
IV. Phát triển tình cảm và kỹ năng xã hội
1. Phát triển tình cảm:

- Ý thức về bản thân.


- Nhận biết và thể hiện ảm xúc, tình cảm với con người, sự vật và hiện tượng xung quanh.



2.Phát triển kĩ năng xã hội:


- Hành vi và quy tắc ứng xử xã hội.




- Quan tâm đến môi trường.






- Tên, tuổi, giới tính.
- Sở thích khả năng của bản thân.

- Nhận biết một số trạng thái cảm xúc(vui, buồn, sợ hãi, tức giận, ngạc nhiên)qua nét mặt cử chỉ giong nói, tranh ảnh.
- Biểu lộ trạng thái cảm xúc, tình cảm phù hợp qua cử chỉ giọng nói; trò chơi; hát, vận động; vẽ, năn, xếp hình.
- Kính yêu Bác Hồ.
- Quan tâm đến cảnh đẹp, lễ hội, di tích kịch sử của quê hương, đất nước.

- Một số quy định ở lớp, gia đình và nơi công cộng(để đồ dùng, đồ chơi đúng chỗ; trật tự khi ăn, khi ngủ; đi bên phải lề đường).

- Lắng nghe ý kiến của người khác, sử dụng lời nói và cử chỉ lễ phép.
- Chờ đến lượt hợp tác.
- Yêu mến quan tâm đến người thân trong gia đình.
- Phân biệt hành vi “ đúng-sai”;”tốt-sấu”.

- Tiết kiêm điện, nước.
- Giữ vệ sinh môi trường.
- Bảo vệ chăm sóc con vật và cây cối.
V. Phát triển thẩm mỹ
1. Cảm nhận và thể hiện cảm xúc trước vẻ đẹp của các sự vật,hiện tượng trong thiên nhiên,cuộc sống và nghệ thuật.
2.Một số kĩ năng trong hoạt động âm nhạc và hoạt động tạo hình.








3.Thể hiện sự sáng tạo khi tham gia các hoạt động nghệ thuật(âm nhạc, tạo hình).

- Bộc lộ cảm xúc phù hợp khi nghe âm thanh gợi cảm, các bài hat, bản nhạc, ngắm nhìn vẻ đẹp của các sự vật trong thiên nhiên và cuộc sống, tác phẩm nghệ thuật.



- Nghe các loại nhạc khác nhau(nhạc thiếu nhi, dân ca).
- Hát đúng giai điệu,lời ca và thể hiện sắc thái, tình cảm của bài hát.
- Vận động nhịp nhàng theo giai điệu, nhịp điệu của các bài hát, bản nhạc.
- Sử dụng các dụng cụ gõ đệm theo nhịp, tiết tấu .
- Phối hợp các nguyên vật liệu tạo hình,vật liệu trong thiên nhiên để tạo ra các sản phẩm .
- Sử dụng các kỹ năng vẽ nặn cắt xé dán, xếp hình để tạo ra sản phẩm có màu sắc, kích thước, hình dáng/đường nét.
- Nhận xét sản phẩm tạo hình về màu sắc, hình dáng/ đường nét.

- Lựa chọn, thể hiện các hình thức vận động theo nhạc.
- Lựa chọn dụng cụ âm nhạc để gõ đệm theo nhịp điệu bài hát.
- Tự chọn dụng cụ, nguyên vật liệu để tạo ra sản phẩm theo ý thích.
- Nói lên ý tưởng tạo hình của mình.
- Đặt tên cho sản phẩm của mình.























DỰ KIẾN CÁC CHỦ ĐỀ TRONG NĂM 4 TUỔI

NĂM HỌC

Tháng
Chủ đề lớn
Chủ đề nhánh
Thời gian thực hiện

9

Trường
mầm non
( 2 tuần)
- Trường MN của bé
- Lớp mẫu giáo của bé

- 1 tuần ( từ 5- 8/9)
- 1 tuần ( từ 11- 15/9)

9-10

Bản thân
(4 tuần)
- Tôi là ai?
- Bé vui đón tết trung thu.
- Cơ thể tôi.
- Tôi cần gì để lớn lên và khoẻ mạnh.
- 1 tuần (từ 18- 22/9)
- 1 tuần ( từ 25- 29/9)
- 1 tuần( từ 2- 6/ 10)
- 1 tuần ( 9- 13/10)

10-11
Gia đình
( 4tuần)
- Gia đình tôi.
- Ngôi nhà gia đình ở.
- Nhu cầu của gia đình.
- 1 tuần ( từ 16- 20/10)
- 1 tuần ( từ 23- 27/10)
- 2 tuần ( từ 30/10- 10/11

11-12

Nghề nghiệp
( 4 tuần)
- Bé yêu cô giáo(Ngày hội 20/11)
- Nghề phổ biến quen thuộc.
- Nghề sản xuất.
- Nghề dịch vụ
- 1 tuần ( từ 13- 17/11)
- 1 tuần ( từ 20- 24/11)
- 1 tuần ( từ 27/11- 1/12)
- 1 tuần (từ 4- 8/12)

12

Giao thông
(3 tuần)
- Phương tiện giao thông
- Cháu yêu các chú bộ đội ( 22/12).
- Luật giao thong
- 1 tuần (từ 11-15/12)
- 1 tuần ( từ 18- 22/12 )
- 1 tuần (từ 25/12- 29/12

1- 2

Thế giới động vật
( 4 tuần)
- Động vật nuôi trong gia đình
- Động vật sống trong rừng.
- Động vật sống dưới nước
- Côn trùng- Chim
- 1 tuần ( từ 1- 5/1)
- 1 tuần ( từ 8- 12/1)
- 1 tuần ( từ 15-19/1)
- 1 tuần (từ 22-26/1)
Tết và mùa xuân
(2 tuần )
Mùa xuân;
Ngày tết vui vẻ.

Nghỉ tết nguyên đán

- 1 tuần ( từ 29- 2/2)
- 1 tuần (từ 5- 9/2)

2 tuần (từ 12-23/2)



2-3

Thế giới thực vật
(5 tuần )
- Hoa đẹp quanh bé
- Ngày hội của bà, của mẹ…( 8/3).
- Cây xanh
- Rau- quả
- Một số cây lương thực)
- 1 tuần (từ 26/2- 2/3)
- 1 tuần (từ 5- 9/3)
- 1 tuần ( từ 12- 16/3)
- 1 tuần (từ 19-23/3)
- 1 tuần (từ 26- 30/3)

3-4

Nước và các hiện tượng tự nhiên
(3 tuần )
- Nước
- Một số hiện tượng thời tiết và mùa
- Mùa hè
- 1 tuần ( từ 2- 6/4)
- 1 tuần ( từ 9-13/4)
- 1 tuần ( từ 16- 20/4)

4- 5
Quê hương, đất nước, Bác Hồ.
( 4 tuần)
- Đất nước Việt Nam diệu kỳ
- Em yêu biển đảo
- Quê hương yêu quý.
- Bác Hồ kính yêu- Ngày sinh nhật bác
- 1 tuần ( từ 23- 27/4 )
- 1 tuần ( từ 30/4- 4/5 )
- 1 tuần ( từ 7- 11/5 )
- 1 tuần ( 14-18/5 )
Tổng 35 tuần


BGH DUYỆT , ngày ... .tháng 8 năm 20

NGƯỜI XÂY DỰNG KH

GV
 

Đính kèm

Xếp hạng chủ đề

Tạo
Thần Đồng,
Trả lời
0
Lượt xem
500

Đang có mặt

Định hướng - GAC

Diễn đàn GAC - Giáo Án Chuẩn, nơi các Giáo viên, Phhs có thể tìm kiếm và chia sẻ những tài liệu giáo dục, những câu chuyện nghề nghiệp. Và cùng nhau thảo luận các chủ đề nuôi dạy con trẻ, chăm sóc sức khỏe, kinh doanh, du lịch, cuộc sống, tình yêu, hạnh phúc gia đình,...
Back
Top