TUẦN 1: TRƯỜNG MẦM NON CỦA BÉ.
(Thời gian thực hiện: (từ 5/9- 8/9)
(Thời gian thực hiện: (từ 5/9- 8/9)
Yêu cầu: Trẻ biết tên trường, các khu vực trong trường, công việc của các cô các bác trong trường. Trẻ biết tên đồ dùng đồ chơi trong trường. Trẻ yêu quý trường, và biết giữ gìn đồ dùng, đồ chơi, vệ sinh cá nhân, vệ sinh trường, lớp.
Hoạt động | Thứ 2 | Thứ 3 (Ngày 5/9) | Thứ 4 (Ngày 6/9) | Thứ 5 (Ngày 7/9) | Thứ 6 (8/9) |
Đón trẻ -Thể dục sáng | - Đón trẻ vào lớp, trẻ tự cất đồ dùng cá nhân. - Chơi và hoạt động theo ý thích. - Cô và trẻ trò chuyện về trường, lớp, đồ dùng, đồ chơi trong sân trường. - Trẻ tập thể dục cùng cô. | ||||
Hoạt động có chủ đích | | Khai giảng | THƠ - Thơ: Bé tới trường.(Ng.Thanh Sáu ) TẠO HÌNH Tô màu tranh trường MN (Theo ý thích) | LQVT Nhận biết - phân biệt hình tròn, hình tam giác. | VĐCB NDC: Bật liên tục về phía trước. |
Hoạt động ngoài trời | - HĐCCĐ: Quan sát đồ chơi ngoài trời, cảnh vật thiên nhiên trên sân trường; nhặt lá trên sân trường. - TCVĐ: Cắp cua bỏ giỏ, mèo đuổi chuột; Làm nghé ọ… - Chơi tự do: Chơi với đồ chơi mang theo: bóng, vòng, phấn….và đồ chơi có ở ngoài trời như: đu quay, cầu trượt… | ||||
Hoạt động góc | - Góc phân vai: Lớp mẫu giáo; Phòng khám bệnh. - Góc xây dựng/xếp hình: Xây trường học; lắp ghép đồ chơi, xếp đường đến trường. - Góc tạo hình: Tô màu trường mầm non của bé; vẽ đường đến lớp; nặn tự do. - Góc sách: Xem tranh ảnh về trường, lớp mầm non; Làm sách về trường MN | ||||
Vệ sinh, ăn trưa, ngủ trưa | - Cho trẻ vệ sinh tay trước khi ăn, vệ sinh miệng và rửa tay sau khi ăn, động viên trẻ ăn hết suất, đi ngủ đúng giờ. - Khi trẻ ngủ dậy cho trẻ đi vệ sinh, ăn quà chiều. | ||||
Hoạt động chiều Trả trẻ | - Ôn bài hát «Vui đến trường ». - Nghe cô đọc truyện. - Chơi theo ý thích, liên hoan văn nghệ cuối tuần. - Nêu gương cuối ngày, phát phiếu bé ngoan; vệ sinh; điểm danh - trả trẻ. |
TUẦN 2: LỚP MẪU GIÁO CỦA BÉ
(Thời gian thực hiện: 11 => 15/9)
Yêu cầu: Trẻ biết tên lớp, tên cô giáo, các bạn trong lớp, biết xưng hô với cô giáo, các bạn trong lớp; nghe lời người lớn, biết tên gọi và công dụng của 1 số đồ dùng, đồ chơi trong lớp. Biết giữ gìn đồ dùng đồ chơi và vệ sinh lớp học.
Hoạt động | Thứ 2 (Ngày 11/9) | Thứ 3 (Ngày 12/9) | Thứ 4 (Ngày 13/9) | Thứ 5 (Ngày 14/9) | Thứ 6 (Ngày 15/9) |
Đón trẻ -Thể dục sáng | - Cô cho trẻ xem một số bức tranh, ảnh về lớp học và các hoạt động của trẻ. - Cô cùng trẻ trò chuyện về chủ đề. - Trẻ tập thể dục cùng cô. | ||||
Hoạt động có chủ đích | KPKH - Tìm hiểu, trò chuyện về lớp 4 tuổi của bé . | ÂN - VĐMH: Vui đến trường. (Hồ bắc)- NH: Cô giáo miền xuôi.( Mộng Lân) - TC: Ai nhanh nhất. | THƠ - Thơ "Cô và cháu”(Vũ Minh Tâm) TH Vẽ chùm bóng bay (Ý thích). | LQVT Xếp tương ứng 1- 1. | VĐCB Đi, chạy thay đổi tốc độ theo hiệu lệnh. |
Hoạt động ngoài trời | - HĐCCĐ: Dạo chơi, tham quan sân trường, các khu vực trong trường. - TCVĐ: Nhảy qua suối, lộn cầu vồng, chi chi chành chành… - Chơi tự do: Chơi với đồ chơi mang theo: bóng, vòng, phấn….và đồ chơi có ở ngoài trời như: đu quay, cầu trượt… | ||||
Hoạt động góc | - Góc phân vai: Chơi “Mẹ - con”; Lớp học. - Góc xây dựng: Xây lớp học; xếp đường đến trường. - Góc tạo hình: Tô màu lớp học của bé; nặn tự do. - Góc sách truyện: Xem tranh ảnh về các hoạt động của các bạn trong lớp; làm sách về lớp mình. - Góc KPKH: Chọn và phân loại lô tô đồ dùng đồ chơi. | ||||
Vệ sinh, ăn trưa, ngủ trưa | Cho trẻ vệ sinh tay trước khi ăn, vệ sinh miệng và rửa tay sau khi ăn, động viên trẻ ăn hết suất, đi ngủ đúng giờ. - Khi trẻ ngủ dậy cho trẻ đi vệ sinh, ăn quà chiều. | ||||
Hoạt động chiều Trả trẻ | - Ôn vận động «Vui đến trường»; Nghe cô đọc truyện «Đôi bạn tốt». - Chơi theo ý thích. Biểu diễn văn nghệ cuối tuần. - Nhận xét, nêu gương, phát phiếu bé ngoan, vệ sinh, điểm danh, trả trẻ. |