Kiểm tra một tiết, địa lí 11

Văn Học

Cộng tác viên
Xu
0
TIẾT 25: KIỂM TRA MỘT TIẾT

I. MỤC TIÊU BÀI HỌC

1. Kiến thức


Tổng hợp kiến thức và đánh giá kết quả học tập của học sinh.

2. Kĩ năng

- Rèn luyện kĩ năng trình bày vấn đề, vẽ biểu đồ, nhận xét số liệu.

3. Thái độ

- Nghiêm túc trong kiểm tra, đánh giá kết quả học tập

II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH

1. Chuẩn bị của giáo viên


Ma trận đề kiểm tra - Đề kiểm tra – đáp án – thang điểm

2. Chuẩn bị của học sinh

- Giấy kiểm tra, bút, thước kẻ, máy tính

III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC

Kiểm tra tự luận - trắc nghiệm

IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

1.Ổn định tổ chức.


Lớp​
Sĩ số​
Ngày dạy​
A3​
A6​
A8​
2. Kiểm tra bài cũ:

Không

3. Bài mới



MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ II– ĐỊA LÍ LỚP 11



CHỦ ĐỀ
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
VD THẤP
VD CAO
CĐ 1: LB NgaNhận biết được đặc điểm công nghiệp và dịch vụ của NgaHiểu được được đặc điểm phát triển kinh tế của Liên bang Nga
Số câu:
Điểm – tỉ lệ
3Câu TN
Số điểm: 0.75
2 Câu TN
Số điểm: 0.5
CĐ 2: Nhật BảnNhận biết được những đặc điểm tự nhiên Nhật BảnPhân tích được những đặc điểm dân cư- xã hội có ảnh hưởng như thế nào đến việc phát triển kinh tế Nhật Bản.
- Trình bày đặc điểm nổi bật của nền nông nghiệp Nhật Bản.
- Hiểu đặc điểm phân bố công nghiệp Nhật Bản
Chứng minh Nhật Bản có nền công nghiệp phát triển cao.
- Tính toán và xử lí số liệu
Tại sao diện tích đất trồng lúa của Nhật Bản lại giảm.
- Giải thích được sự phân bố công nghiệp của Nhật Bản.
Số câu
Điểm – tỉ lệ
5 Câu TN
Số điểm: 1.25
2 Câu TN
1 Câu TL
Số điểm: 2,5
12 Câu TN
Số điểm:
3,0
1Câu TL
Số điểm: 2.0
Định hướng phát triển năng lực:
- NL chung: tự học, tự giải quyết vấn đề, sáng tạo…
- NL chuyên biệt: tư duy theo lãnh thổ, vẽ biểu đồ, tính toán số liệu
Số câu
Điểm – tỉ lệ
Số câu: 8 TN
Số điểm: 2.0
Tỉ lệ: 20%
Số câu: 4 TN, 1 TL
Số điểm: 3,0
Tỉ lệ : 30%
Số câu: 12 TN
Số điểm: 3.0
Tỉ lệ
:30%
Số câu: 1TL
Số điểm:2
Tỉ lệ: 20%


ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN ĐỊA LÍ – LỚP 11

Năm học 2018 – 2019



I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)

Câu 1.
Nhận định đúng nhất về thành tựu sau năm 2000 của nền kinh tế Liên bang Nga là
A. Thanh toán xong các khoản nợ nước ngoài.
B. kinh tế Liên bang Nga đã vượt qua khủng , đang trong thế ổn định và đi lên.
C. Liên bang Nga nằm trong nhóm nước có nền công nghiệp hàng đầu thế giới (G8).
D. Sự phân hóa giàu nghèo trong xã hội ngày càng lớn.

Câu 2. Cho bảng số liệu:

BẢNG 1: GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA NHẬT BẢN QUA CÁC NĂM

Đơn vị: tỉ USD

NĂM
1990
1995
2000
2001
2004
Xuất khẩu
287.6​
443.1​
479.2​
403.5​
565.7​
Nhập khẩu
235.4​
335.9​
379.5​
349.1​
454.5​
So với 1990 thì năm 2004 Nhật Bản xuất siêu hơn

A. 59 tỉ USD. B. 278.1 tỉ USD. C. 219 tỉ USD. D. 2,1 tỉ USD.

Câu 3. Dựa vào bảng 1, yêu cầu vẽ biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trưởng giá trị xuất nhập khẩu của Nhật Bản qua các năm thì dạng biểu đồ thích hợp là

A. Cột. B. Đường. C. cột ghép. D. miền.

Câu 4. Nhận xét đúng về sản lượng khai thác cá của Nhật Bản trong thời kỳ 1985-2003 là

A. sản lượng cá liên tục giảm và giảm mạnh.

B. sản lượng cá giảm mạnh và có biến động.

C. sản lượng các tăng liên tục nhưng còn tăng chậm.

D. sản lượng cá tăng nhưng còn biến động.

Câu 5. Ngành công nghiệp được coi là ngành kinh tế mũi mhọn của Liên bang Nga, hàng năm mang lại nguồn thu ngoại tệ lớn là
A. công nghiệp khai thác dầu khí. B. công nghiệp khai thác than.
C. công nghiệp điện lực. D. công nghiệp luyện kim.

Câu 6. Trong các ngành công nghiệp sau, ngành được coi là thế mạnh của Liên bang Nga là
A. công nghiệp luyện kim. B. công nghiệp chế tạo máy.
C. công nghiệp quân sự. D. công nghiệp chế biến thực phẩm.

Câu 7. Cây trồng chiếm diện tích lớn nhất ở Nhật Bản là

A. lúa gạo. B. lúa mì. C. Ngô. D. tơ tằm.

Câu 8. Các bạn hàng thương mại quan trọng nhất của Nhật Bản là

A. Hoa Kỳ, Canađa, Ấn Độ, Braxin, Đông Nam Á.

B. Hoa Kỳ, Ấn Độ, Braxin, EU, Canađa.

C. Hoa Kỳ, Trung Quốc, EU, Đông Nam Á, Ôxtrâylia.

D. Hoa Kỳ, Trung Quốc, CHLB Nga, EU, Braxin.

Câu 9. Vùng kinh tế/đảo Hônsu KHÔNG có đặc điểm nổi bật là

A. diện tích rộng lớn nhất. B. dân số đông nhất.

C. diện tích rừng lớn nhất. D. kinh tế phát triển nhất.

Câu 10. Sản xuất các sản phẩm nổi bật trong ngành công nghiệp điện tử của Nhật bản KHÔNG phải là hãng

A. Sony. B. Toshiba. C. Toyota. D. Hitachi.

Câu 11. Ngành công nghiệp được coi là ngành mũi nhọn của nền công nghiệp Nhật Bản là

A. công nghiệp chế tạo máy.

B. công nghiệp sản xuất điện tử.

C. công nghiệp xây dựng và công trình công cộng.

D. công nghiệp dệt, sợi vải các loại.

Câu 12. Ngành công nghiệp của Nhật Bản chiếm khoảng 41% sản lượng xuất khẩu của thế giới là

A. Sản xuất ô tô. B. Sản xuất tàu biển.

C. Xe gắn máy. D. Sản phẩm tin học.

Câu 13. Trong thời gian từ 1950 đến 1973, nền kinh tế Nhật Bản phát triển với tốc độ thấp nhất vào giai đoạn

A. 1950 - 1954. B. 1955 - 1959. C. 1960 - 1964. D. 1965 - 1969.

Câu 14. Năng xuất lao động xã hội ở Nhật Bản cao là do người lao động

A. luôn độc lập suy nghĩ và sáng tạo trong lao động.

B. làm việc tích cực vì sự hùng mạnh của đất nước.

C. thường xuyên làm việc tăng ca và tăng cường độ lao động.

D. làm việc tích cực, tự giác, tinh thần trách nhiệm cao.

Câu 15. Từ bảng số liệu sau

BẢNG 2. SỰ BIẾN ĐỘNG CƠ CẤU DÂN SỐ THEO ĐỘ TUỔI NHẬT BẢN

1950
1970
1997
2005
Dưới 15 tuổi (%)
35,4​
23,9​
15,3​
13,9​
Từ 15 đến 64 tuổi (%)
59,6​
69,0​
69,0​
66,9​
65 tuổi trở lên (%)
5,0​
7,1​
15,7​
19,2​
Số dân (triệu người)
83,0​
104,0​
126,0​
127,7​
Dân số từ 65 tuổi trở lên của Nhật bản năm 2005 là

A. 17,7 triệu người. B. 85,4 triệu người.

C. 24,5 triệu người. D. 44,7 triệu người.

Câu 16. Dựa vào bảng 2 thì năm 2005 so với năm 1950 số người dưới 15 tuổi giảm

A. 11,6 triệu người. B. 21,5 triệu người.

C. 39,2 triệu người. D. 27,7 triệu người.

Câu 17. Nhận xét KHÔNG chính xác vền đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của Nhật Bản là

A. địa hình chủ yếu là đồi núi. B. đồng bằng nhỏ, hẹp nằm ven biển.

C. sông ngòi ngắn và dốc. D. than đá có trữ lượng lớn.

Câu 18. Nhận xét ĐÚNG về tốc độ tăng trưởng GDP của nền kinh tế Nhật Bản từ sau năm 1991 là:

A. Tăng trưởng ổn định và luôn ở mức cao.

B. Tăng trưởng cao nhưng còn biến động.

C. Tăng trưởng chậm lại nhưng vẫn ở mức cao.

D. Tăng trưởng chậm lại, có biến động và ở mức thấp.

Câu 19. Trong các ngành dịch vụ của Nhật Bản, hai ngành có vai trò hết sức to lớn là

A. thương mại và du lịch. B. thương mại và tài chính.

C. tài chính và du lịch. D. tài chính và giao thông vận tải.

Câu 20. Rừng bao phủ phần lớn diện tích là đặc điểm nổi bật của vùng kinh tế/đảo

A. Hô-cai-đô. B. Hôn-su. C. Xi-cô-cư. D. Kiu-xiu.

Câu 21. Đóng vai trò quan trọng nhất để phát triển kinh tế vùng Đông Xia bia của nước Nga thuộc về loại hình vận tải
A. đường ôtô. B. đường sông. C. đường sắt. D. đường biển.

Câu 22. Đặc điểm KHÔNG ĐÚNG với ngành công nghiệp Nhật Bản là:

A. Giá trị công nghiệp đứng thứ hai thế giới.

B. Sản phẩm phần lớn phục vụ cho xuất khẩu.

C. Sản lượng tơ tằm đứng đầu thế giới.

D. Chiếm 90% số robot của toàn thế giới.

Câu 23. Rừng của Liên Bang Nga phân bố tập trung ở

A. phần lãnh thổ phía Tây. B. vùng núi U-ran.

C. phần lãnh thổ phía Đông. D. Đồng bằng Tây Xi bia.

Câu 24. Thương mại Nhật Bản đứng thứ tư thế giới sau các nước nào sau đây?

A. Pháp, Đức, Trung Quốc. B. Anh, Đức, Pháp.

C. Hoa Kì, Đức, Trung Quốc. D. Trung Quốc, Hoa Kì, Anh.



II. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)

Câu 1.
Trình bày đặc điểm nổi bật của nền nông nghiệp Nhật Bản. Tại sao diện tích đất trồng lúa gạo của Nhật Bản giảm?

Câu 2. Nhận xét và giải thích về đặc điểm phân bố công nghiệp của Nhật Bản.



HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN ĐỊA LÍ – LỚP 11

Năm học 2018 – 2019



I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)


Câu
1​
2​
3​
4​
5​
6​
7​
8​
9​
10​
11​
12​
Đáp án
B​
A​
B​
A​
A​
C​
A​
C​
C​
C​
B​
B​


Câu
13​
14​
15​
16​
17​
18​
19​
20​
21​
22​
23​
24​
Đáp án
B​
D​
C​
A​
D​
D​
B​
A​
C​
D​
C​
C​
II. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)

Câu 1:
Trình bày đặc điểm nổi bật của nền nông nghiệp Nhật Bản? Tại sao diện tích đất trồng lúa gạo của Nhật Bản giảm?

Trả lời

a) Đặc điểm nổi bật của nền nông nghiệp Nhật Bản. (1,0 điểm)

Nông nghiệp có vai trò thứ yếu trong nền kinh tế Nhật Bản

Tỉ trọng nông nghiệp trong GDP chỉ chiếm khoảng 1%

Diện tích đất nông nghiệp ít, chỉ chiếm khoảng 14% lãnh thổ.

Nền nông nghiệp phát triển theo hướng thâm canh.

b) Diện tích đất trồng lúa gạo của Nhật Bản giảm là do quá trình đô thị hóa diễn ra mạnh, đất nông nghiệp ít lại bị chuyển đổi thành đất chuyên dụng và đất ở. (1,0 điểm)

Câu 2: Nhận xét và giải thích về đặc điểm phân bố công nghiệp của Nhật Bản?

Trả lời

a) Đặc điểm (1,0 điểm)

Công nghiệp Nhật Bản phân bố không đồng đều

Tập trung chủ yếu trên đảo Hôn-su và vùng ven biển

b) Giải thích (1,0 điểm)

Do điều kiện phát triển công nghiệp phân bố không đều

Đảo Hôn-su có diện tích lớn nhất, kinh tế phát triển và dân cư tập trung đông đặc biệt lao động có kĩ thuật

Phân bố ven biển vì đa phần lãnh thổ Nhật Bản là đồi núi, gần biển để thuận lợi cho việc cung cấp nguyên liệu và xuất khẩu hàng hóa.
 

Đính kèm

  • Địa 11, tiết 25.docx
    26.4 KB · Lượt xem: 1

Định hướng - GAC

Diễn đàn GAC - Giáo Án Chuẩn, nơi các Giáo viên, Phhs có thể tìm kiếm và chia sẻ những tài liệu giáo dục, những câu chuyện nghề nghiệp. Và cùng nhau thảo luận các chủ đề nuôi dạy con trẻ, chăm sóc sức khỏe, kinh doanh, du lịch, cuộc sống, tình yêu, hạnh phúc gia đình,...
Shoutbox
Hãy đăng nhập để bắt đầu trò chuyện
  1. No shouts have been posted yet.
Nơi bạn có thể chia sẻ, hỏi đáp nhanh với tất cả mọi người

Đang có mặt

Không có thành viên trực tuyến.
Top