Câu 1: Sau khi kháng chiến chống quân Minh thắng lợi, Lê Lợi lên ngôi vua vào năm nào, đặt tên nước là gì?
A. Lên ngôi năm 1428 – tên nước là Đại Việt
B. Lên ngôi năm 1428 – tên nước là Đại Nam
C. Lên ngôi năm 1427 – tên nước là Việt Nam
D. Lên ngôi năm 1427 – tên nước là Nam Việt
Câu 2: Bộ máy chính quyền thời Lê sơ được tổ chức theo hệ thống nào?
A. Đạo – Phủ - huyện – Châu – xã
B. Đạo – Phủ - Châu – xã
C. Đạo –Phủ - huyện hoặc Châu, xã
D. Phủ - huyện – Châu
Câu 3: Quân đội thời Lê sơ được tổ chức theo chế độ “Ngụ binh ư nông”. Đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai
Câu 4: Ai là người căn dặn các quan trong triều: “Một thước núi, một tấc sông của ta lẽ nào lại vứt bỏ”.
A. Lê Thái Tổ
B. Lê Thánh Tông
C. Lê Nhân Tông
D. Lê Hiển Tông
Câu 5: Bộ “Quốc triều hình luật” hay “Luật Hồng Đức” được biên soạn và ban hành dưới thời vua nào?
A. Lê Thái Tổ
B. Lê Nhân Tông
C. Lê Thánh Tông
D. Lê Thái Tông
Câu 6: Để nhanh chóng hồi phục công nghiệp, Lê Thái Tổ đã cho bao nhiêu lính về quê làm nông nghiệp sau khi chiến tranh
A. 25 vạn lính về quê làm nông nghiệp
B. 35 vạn lính về quê làm nông nghiệp
C. 52 vạn lính về quê làm nông nghiệp
D. 30 vạn lính về quê làm nông nghiệp
Câu 7: Thời Lê sơ ở đâu tập trung nhiều ngành nghề thủ công nhất?
A. Văn Đồ
B. Vạn Kiếp
C. Thăng Long
D. Các nơi trên
Câu 8: Các cửa khẩu: Vân Đồn, Vạn Ninh (Quảng Ninh), Hội Thống (Nghệ An) là nơi:
A. Thuyền bè các nước láng giềng qua lại buôn bán
B. Bố phòng để chống lại các thế lực thù địch
C. Tập trung các ngành nghề thủ công
D. Sản xuất các mặt hàng như, sành, sứ, vải, lụa
Câu 9: Tầng lớp nào là tầng lớp phải nộp thuế cho nhà nước và không được xã hội phong kiến coi trọng?
A. Nông dân
B. Thương nhân, thợ thủ công
C. Nô tì
D. Các tầng lớp trên
Câu 10: Vì sao dưới thời Lê sơ lượng nô tì giảm dần?
A. Bị chết nhiều
B. Bỏ làng xã tha phương cầu thực
C. Quan lại không cần nô tì nữa
D. Pháp luật nhà Lê hạn chế nghiêm ngặt việc bán mình làm nô tì hoặc bức dân làm nô tì.
Câu 11: Thời Lê sơ, tôn giáo nào chiếm địa vị độc tôn trong xã hội?
A. Phật giáo
B. Đạo giáo
C. Nho giáo
D. Thiên Chúa giáo
Câu 12: Thời Lê sơ (1428-1527), tổ chức bao nhiêu kha thi tiến sĩ? Chọn lựa bao nhiêu người làm trạng nguyên?
A. 62 khoa thi tiến sĩ. Chọn 20 người làm trạng nguyên
B. 26 khoa thi tiến sĩ. Chọn 89 người làm trạng nguyên
C. 12 khoa thi tiến sĩ. Chọn 9 người làm trạng nguyên
D. 26 khoa thi tiến sĩ. Chọn 20 người làm trạng nguyên
Câu 13: Hãy điền vào chỗ trống mệnh đề sau đây: Văn thơ chữ Hán có những tác phẩm nổi tiếng như….., Quỳnh uyển cửu ca
A. Quân trung từ mệnh tập, Bình Ngô đại cáo
B. Quân âm thi tập, Bình Ngô đại cáo
C. Hồng Đức thi tập, Bình Ngô đại cáo
D. Quốc âm thi tập, Quân trung từ mệnh tập
Câu 14: Thời Lê sơ, văn thơ chữ Nôm gồm những tác phẩm tiêu biểu nào dưới đây?
A. Quân trung từ mệnh tập, Quốc âm thi tập
B. Bình Ngô đại cáo, Quốc âm thi tập
C. Quốc âm thi tập, Hồng Đức quốc âm thi tập, Thập giới cô hồn quốc ngữ
D. Tất cả các tác phẩm trên
Câu 15: Tác phẩm sử học nào dưới thời Lê sơ gồm 15 quyển?
A. Đại Việt sử ký
B. Đại Việt sử ký toàn thư
C. Lam Sơn thực lục
D. Việt giám thông khảo tổng luật
Câu 16:
a, Nghệ thuật kiến trúc và điêu khắc thời Lê sơ thể hiện rõ rệt và đặc sắc ở các công trình lăng tẩm, cung điện tại đâu?
A. Lam Sơn (Thanh Hóa)
B. Núi Chí Linh (Thanh Hóa)
C. Linh Sơn (Thanh Hóa)
D. Lam Kinh (Thanh Hóa)
b, Năm 1428, cuộc kháng chiến chống quân Minh giành thắng lợi Nguyễn Trãi đã viết một áng hùng văn có tên gọi là gì?
A. Bình Ngô đại cáo
B. Bình Ngô sách
C. Phú núi Chí Linh
D. A và B đúng
Câu 17: Lê Thánh Tông tên là gì? Sinh ngày tháng năm nào?
A. Tên là Tư Thành. Sinh ngày 25.8.1442
B. Tên là Lê Nguyễn Long. Sinh ngày 26.9.1442
C. Tên là Bang Cơ. Sinh ngày 18.8.1443
D. Tên là Lê Tuấn. Sinh ngày 25.8.1442
Câu 18: Ngô Sĩ Liên là sử thần thời Lê sơ, ông đã biên soạn bộ sử nào?
A. Đại Việt sử ký
B. Đại Việt sử ký toàn thư
C. Sử ký tục biên
D. Khâm định Việt sử thông giám cương mục
Câu 19: Nội dung văn thơ thời Lê sơ có đặc điểm gì?
A. Thể hiện lòng yêu nước sâu sắc
B. Thể hiện lòng tự hào dân tộc
C. Phản ánh khí phách anh hùng và tinh thần bất khuất của dân tộc
D. Tất cả câu trên đúng
Câu 20: Đại Việt sử kí toàn thư là tác phẩm của ai?
A. Ngô Sĩ Liên
B. Lê Văn Hưu
C. Ngô Thì Nhậm
D. Nguyễn Trãi
Câu 21: Tác phẩm địa lí Đại Việt của Nguyễn Trãi có tên gọi là gì?
A. Nhất thống dư địa chỉ
B. Dư địa chí
C. Hồng Đức bản đồ
D. An Nam hình thăng đồ
Câu 22: Tên tác phẩm nổi tiếng về y học thời Lê sơ là gì?
A. Bản thảo thực vật toát yếu
B. Hải Thượng y tông tâm lĩnh
C. Phủ Biên tạp lục
D. Bản thảo cương mục
Nguồn: Tổng hợp
A. Lên ngôi năm 1428 – tên nước là Đại Việt
B. Lên ngôi năm 1428 – tên nước là Đại Nam
C. Lên ngôi năm 1427 – tên nước là Việt Nam
D. Lên ngôi năm 1427 – tên nước là Nam Việt
Câu 2: Bộ máy chính quyền thời Lê sơ được tổ chức theo hệ thống nào?
A. Đạo – Phủ - huyện – Châu – xã
B. Đạo – Phủ - Châu – xã
C. Đạo –Phủ - huyện hoặc Châu, xã
D. Phủ - huyện – Châu
Câu 3: Quân đội thời Lê sơ được tổ chức theo chế độ “Ngụ binh ư nông”. Đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai
Câu 4: Ai là người căn dặn các quan trong triều: “Một thước núi, một tấc sông của ta lẽ nào lại vứt bỏ”.
A. Lê Thái Tổ
B. Lê Thánh Tông
C. Lê Nhân Tông
D. Lê Hiển Tông
Câu 5: Bộ “Quốc triều hình luật” hay “Luật Hồng Đức” được biên soạn và ban hành dưới thời vua nào?
A. Lê Thái Tổ
B. Lê Nhân Tông
C. Lê Thánh Tông
D. Lê Thái Tông
Câu 6: Để nhanh chóng hồi phục công nghiệp, Lê Thái Tổ đã cho bao nhiêu lính về quê làm nông nghiệp sau khi chiến tranh
A. 25 vạn lính về quê làm nông nghiệp
B. 35 vạn lính về quê làm nông nghiệp
C. 52 vạn lính về quê làm nông nghiệp
D. 30 vạn lính về quê làm nông nghiệp
Câu 7: Thời Lê sơ ở đâu tập trung nhiều ngành nghề thủ công nhất?
A. Văn Đồ
B. Vạn Kiếp
C. Thăng Long
D. Các nơi trên
Câu 8: Các cửa khẩu: Vân Đồn, Vạn Ninh (Quảng Ninh), Hội Thống (Nghệ An) là nơi:
A. Thuyền bè các nước láng giềng qua lại buôn bán
B. Bố phòng để chống lại các thế lực thù địch
C. Tập trung các ngành nghề thủ công
D. Sản xuất các mặt hàng như, sành, sứ, vải, lụa
Câu 9: Tầng lớp nào là tầng lớp phải nộp thuế cho nhà nước và không được xã hội phong kiến coi trọng?
A. Nông dân
B. Thương nhân, thợ thủ công
C. Nô tì
D. Các tầng lớp trên
Câu 10: Vì sao dưới thời Lê sơ lượng nô tì giảm dần?
A. Bị chết nhiều
B. Bỏ làng xã tha phương cầu thực
C. Quan lại không cần nô tì nữa
D. Pháp luật nhà Lê hạn chế nghiêm ngặt việc bán mình làm nô tì hoặc bức dân làm nô tì.
Câu 11: Thời Lê sơ, tôn giáo nào chiếm địa vị độc tôn trong xã hội?
A. Phật giáo
B. Đạo giáo
C. Nho giáo
D. Thiên Chúa giáo
Câu 12: Thời Lê sơ (1428-1527), tổ chức bao nhiêu kha thi tiến sĩ? Chọn lựa bao nhiêu người làm trạng nguyên?
A. 62 khoa thi tiến sĩ. Chọn 20 người làm trạng nguyên
B. 26 khoa thi tiến sĩ. Chọn 89 người làm trạng nguyên
C. 12 khoa thi tiến sĩ. Chọn 9 người làm trạng nguyên
D. 26 khoa thi tiến sĩ. Chọn 20 người làm trạng nguyên
Câu 13: Hãy điền vào chỗ trống mệnh đề sau đây: Văn thơ chữ Hán có những tác phẩm nổi tiếng như….., Quỳnh uyển cửu ca
A. Quân trung từ mệnh tập, Bình Ngô đại cáo
B. Quân âm thi tập, Bình Ngô đại cáo
C. Hồng Đức thi tập, Bình Ngô đại cáo
D. Quốc âm thi tập, Quân trung từ mệnh tập
Câu 14: Thời Lê sơ, văn thơ chữ Nôm gồm những tác phẩm tiêu biểu nào dưới đây?
A. Quân trung từ mệnh tập, Quốc âm thi tập
B. Bình Ngô đại cáo, Quốc âm thi tập
C. Quốc âm thi tập, Hồng Đức quốc âm thi tập, Thập giới cô hồn quốc ngữ
D. Tất cả các tác phẩm trên
Câu 15: Tác phẩm sử học nào dưới thời Lê sơ gồm 15 quyển?
A. Đại Việt sử ký
B. Đại Việt sử ký toàn thư
C. Lam Sơn thực lục
D. Việt giám thông khảo tổng luật
Câu 16:
a, Nghệ thuật kiến trúc và điêu khắc thời Lê sơ thể hiện rõ rệt và đặc sắc ở các công trình lăng tẩm, cung điện tại đâu?
A. Lam Sơn (Thanh Hóa)
B. Núi Chí Linh (Thanh Hóa)
C. Linh Sơn (Thanh Hóa)
D. Lam Kinh (Thanh Hóa)
b, Năm 1428, cuộc kháng chiến chống quân Minh giành thắng lợi Nguyễn Trãi đã viết một áng hùng văn có tên gọi là gì?
A. Bình Ngô đại cáo
B. Bình Ngô sách
C. Phú núi Chí Linh
D. A và B đúng
Câu 17: Lê Thánh Tông tên là gì? Sinh ngày tháng năm nào?
A. Tên là Tư Thành. Sinh ngày 25.8.1442
B. Tên là Lê Nguyễn Long. Sinh ngày 26.9.1442
C. Tên là Bang Cơ. Sinh ngày 18.8.1443
D. Tên là Lê Tuấn. Sinh ngày 25.8.1442
Câu 18: Ngô Sĩ Liên là sử thần thời Lê sơ, ông đã biên soạn bộ sử nào?
A. Đại Việt sử ký
B. Đại Việt sử ký toàn thư
C. Sử ký tục biên
D. Khâm định Việt sử thông giám cương mục
Câu 19: Nội dung văn thơ thời Lê sơ có đặc điểm gì?
A. Thể hiện lòng yêu nước sâu sắc
B. Thể hiện lòng tự hào dân tộc
C. Phản ánh khí phách anh hùng và tinh thần bất khuất của dân tộc
D. Tất cả câu trên đúng
Câu 20: Đại Việt sử kí toàn thư là tác phẩm của ai?
A. Ngô Sĩ Liên
B. Lê Văn Hưu
C. Ngô Thì Nhậm
D. Nguyễn Trãi
Câu 21: Tác phẩm địa lí Đại Việt của Nguyễn Trãi có tên gọi là gì?
A. Nhất thống dư địa chỉ
B. Dư địa chí
C. Hồng Đức bản đồ
D. An Nam hình thăng đồ
Câu 22: Tên tác phẩm nổi tiếng về y học thời Lê sơ là gì?
A. Bản thảo thực vật toát yếu
B. Hải Thượng y tông tâm lĩnh
C. Phủ Biên tạp lục
D. Bản thảo cương mục
Nguồn: Tổng hợp