Tuần 33, Tiết 126
A.MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:
1. Kiến thức:
- Ôn tập, củng cố kiến thức cơ bản về kiểu câu, hành động nói, lựa chọn trật tự từ trong câu.
2. Kĩ năng:
- Sử dụng các kiểu câu phù hợp với hành động nói
- Lựa chọn trật tự từ phù hợp để tạo câu có sắc thái khác nhau trong giao tiếp và làm văn.
3. Thái độ: Giáo dục tình cảm thái độ đúng mực khi giao tiếp
4. Năng lực: Tư duy sáng tạo, giải quyết vấn đề, giao tiếp bằng T.Việt
B. CHUẨN BỊ.
1.GV: soạn bài theo CKTKN, máy chiếu.
2. HS: Ôn tập - Lập bảng hệ thống kiến thức về kiểu câu.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
1. ổn định tổ chức: 1
2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
3. Bài mới:
H: Nêu lại các nội dung kiến thức đã học trong phần T.V ở HK II
GV dẫn dắt vào bài:
Rút kinh nghiệm: .......................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
ÔN TẬP PHẦN TIẾNG VIỆT HỌC KỲ II
A.MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:
1. Kiến thức:
- Ôn tập, củng cố kiến thức cơ bản về kiểu câu, hành động nói, lựa chọn trật tự từ trong câu.
2. Kĩ năng:
- Sử dụng các kiểu câu phù hợp với hành động nói
- Lựa chọn trật tự từ phù hợp để tạo câu có sắc thái khác nhau trong giao tiếp và làm văn.
3. Thái độ: Giáo dục tình cảm thái độ đúng mực khi giao tiếp
4. Năng lực: Tư duy sáng tạo, giải quyết vấn đề, giao tiếp bằng T.Việt
B. CHUẨN BỊ.
1.GV: soạn bài theo CKTKN, máy chiếu.
2. HS: Ôn tập - Lập bảng hệ thống kiến thức về kiểu câu.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
1. ổn định tổ chức: 1
Lớp | Sĩ số | Ngày giảng | Điều chỉnh |
8A1 | | | |
8A2 | | | |
8A3 | | | |
2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
3. Bài mới:
Hoạt động 1: Khởi động. Thời gian: 2phút
H: Nêu lại các nội dung kiến thức đã học trong phần T.V ở HK II
GV dẫn dắt vào bài:
Hoạt động 2: Hệ thống kiến thức. Thời gian: 30 phút
Hoạt động của Gv | HĐ của hs | Nội dung cần đạt | ||||||||||||||||||||||||||||||||
? ở học kỳ II các em đã học những kiểu câu nào?- Kiểu câu, hành động nói... Đọc y/c Bt 1 SGK- 138 ? XĐ các kiểu câu đã học trong BT 1 ? Dựa vào các câu trong BT 1 nêu dấu hiệu nhận biết các kiểu câu trên?Lấy VD ? Nhắc lại đặc điểm, hình thức và chức năng của từng kiểu câu LT: Câu nghi vấn, cầu khiến, cảm thán, trần thuật, phủ định. Bài tập 1 /Tr 131: Nhận diện kiểu câu trần thuật. - Câu (1) : Câu TT ghép, có một vế là dạng câu PĐ. - Câu (2) : Câu TT đơn. - Câu (3) : Câu TT ghép, vế sau có một VN, PĐ. Bài tập 2 : Tạo câu nghi vấn. - Cái bản tính tốt của người ta có thể bị những gì che lấp mất ? - Những gì có thể che lấp mất cái bản tính tốt của người ta? Bài tập 3 : Đặt câu cảm thán. Ôi, buồn quá ! buồn ơi là buồn ! Bài thơ hay quá ! Vui ơi là vui ! Bài tập 4: Xác định kiểu câu. a. Câu TT : (1), (3), (6) Câu CK : (4) Câu NV : (2), (5), (7) ? Trong mỗi câu NV trên mỗi câu được dùng với MĐ gì? b. Câu NV dùng để hỏi : (7). c. Câu NV ko được dùng để hỏi: (2), (5). - (2) biểu lộ sự ngạc nhiên về việc Lão Hạc nói về những chuyện có thể xảy ra trong tương lai xa. - (5) để giải thích cho đề nghị ở câu (4). * Bài tập: BT1,2 SGK/ 131,132 Câu theo STT
? Có mấy kiểu HĐN thường gặp ? HĐN được Th bằng những cách nào LT: Đặt câu có HĐN dùng để hứa hẹn, điều khiển BT1/ Tr 132: TTT: Biểu thị HĐ trước sau của trạng thái, hoạt động: Thoạt tiên là trạng thái kinh ngạc sau đó là mừng rỡ cuối cùng là HĐ về tâu vua. BT2/ Tr 133 a. Lặp lại cụm từ in đậm nhằm liên kết câu b TTT nhấn mạnh sự giản dị của BH BT3/ Tr 133 tạo tính nhạc câu a à a có tính nhạc hơn vì : - Đặt “man mác” trước “khúc… quê” gợi cảm xúc mạnh hơn - Kết thúc thanh bằng (quê) có độ ngân hơn kết thúc thanh (trắc) mác ? Lựa chọn TTT có những TD nào? Lấy thêm VD? | HĐ chung HĐ chung HĐ chung HĐ chung - Đặt câu HĐ chung - Đặt câu Xác định kiểu câu. Thảo luận cặp đôi (3p) - Làm bài tập theo y/c HĐ chung HĐ chung HĐ chung HĐ chung HĐ chung HĐ chung HĐ chung | I. Kiểu câu 1. Bài tập 1: SGK- 138 CCK CTT c+d. CNV e. CCK g. CCT h. CTT Bài tập 2/ Tr131: - Cái bản tính tốt của người ta có thể bị những gì che lấp mất ? - Những gì có thể che lấp mất cái bản tính tốt của người ta? Bài tập 3 : Đặt câu cảm thán. - Ôi, buồn quá ! - buồn ơi là buồn ! - Bài thơ hay quá ! - Vui ơi là vui ! Bài tập 4: Xác định kiểu câu. a. Câu TT : (1), (3), (6) Câu CK : (4) Câu NV : (2), (5), (7) b. Câu NV dùng để hỏi : (7). c. Câu NV không được dùng để hỏi : (2), (5). - (2) biểu lộ sự ngạc nhiên về việc Lão Hạc nói về những chuyện có thể xảy ra trong tương lai xa. - (5) để giải thích cho đề nghị ở câu (4). II. Hành động nói. 1. Bài tập: BT1,2/ SGK- 131,132 2. ND * Khái niệm hành động nói là hành động được thực hiện bằng lời nói nhằm mục đích nhất định. * Các kiểu hành động nói. - Hỏi - Trình bầy - Điều khiển - Hứu hẹn - Bộc lộ cảm xúc * Cách thực hiện hành động nói. - Trực tiếp và gián tiếp III. Lựa chọn trật tự từ trong câu. 1. Bài tập1/ Tr 132 a. TTT: Biểu thị HĐ trước sau của trạng thái, hoạt động. 2. Bài tập2/ Tr 133 - Lặp lại cụm từ in đậm nhằm liên kết câu - TTT nhấn mạnh sự giản dị của BH c. Tạo tính nhạc câu a BT3/ Tr 133 * Tác dụng. - Thể hiện thứ tự nhất định của sự vật hiện tượng, hoạt động, hiện tượng. - Nhấn mạnh hình ảnh, đặc điểm của sự vật hiện tượng. - Đảm bảo sự hài hoà về ngữ âm của lời nói. |
*. Hoạt động 4: Vận dụng - Thời gian: 2 phút? Viết một đoạn vắn nói về một vấn đề bức thiết của quê hương em bằng một đoạn văn ngắn(5-7 câu) có sử dụng các câu nghi vấn,CK,CT,TT,PĐ -Vấn đề môi trường -Vấn đề quyền trẻ em |
*. Hoạt động 5: tìm tòi, mở rộng - Thời gian: 2 phút? Tìm một số câu chia theo mục đích nói trong các văn bản đã học? (Hoàn thiện ở nhà) - Giáo viên khái quát ND toàn bài, yêu cầu HS làm bài tập còn lại. Ôn tập chuẩn bị kiểm tra Tiếng Việt 1 tiết |
.........................................................................................................................................................