Ôn tập toán học 1 trong thời gian nghỉ dịch

Thần Đồng

Moderator
Điểm
31,391
ĐỀ 1
Bài 1: Điền số:
....; 1 ;….. ; …. ; 4 ; …..; ….. ; ……; ……; ……; 10
10 ;……;……;……;……; 5 ;…….;…….; 2; …..;.......

Bài 2: Tính:
a, 1 3 1 2 1 4 1 9
+ - + -
3 2 0 7

b,
12 + 1 = 1 3 + 5 =
16 - 4 = 1 7 - 2 =

Bài 3: Điền số:

12 < ... < 14 ...... < 1
8 < .... < 10 18 < .... < 20

Bài 4: Điền dấu: >, <, =
16 - 6 12 15 - 5 14 - 4
11 13 - 3 15 + 4 20
Bài 5: Viết phép tính: Có: 15 quả bóng
Cho: 3 quả bóng
Còn: …. quả bóng?





Bài 6: Xếp các số: 9, 2, 8, 1, 5, 7, 4
a) Theo thứ tự từ lớn đến bé: ………………………………………………
b) Theo thứ tự từ bé đến lớn:………………………………………………


Nguyễn Hương
 

Đính kèm

Sửa lần cuối:
ĐỀ 2
Bài 1: Điền số:
10;….. ; …. ; 13 ; …..; ….. ; ……; ……; ……; 19; ......
20;……;……;……;……; 15 ;…….;……;1 2; …..;.......

Bài 2: Đặt tính rồi tính:
14 + 5 18 - 7 16 + 2 15 - 3 10 + 4
............. ............ ............ ............ ............
............. ............ ............ ............ ............
............. ........... ............ ............. .............
Bài 3: Điền số:

17 < ... < 19 16 < .... < 18
14 < .... < 16 11 < .... < 13

Bài 4: Viết các số sau: mười chín; mười; mười ba; mười lăm; mười bảy; hai mươi; mười tám; mười hai.
(viết lần lượt các số vào dòng dưới-VD: 19; 10;..)
…………………………………………………………………………………….

Bài 5: Viết phép tính: Có: 15 quả trứng
Mua thêm: 3 quả trứng
Có tất cả: …. quả trứng?





Bài 6: Xếp các số: 19, 12, 18, 15, 17, 14
a) Theo thứ tự từ tăng dần ( từ bé đến lớn): …………………………………………
b) Theo thứ tự từ giảm dần(từ lớn đến bé):………………………………………..


Nguyễn Hương
 

Đính kèm

Sửa lần cuối:
ĐỀ 3
I. Phần trắc nghiệm:
Câu 1:
Trong các số từ 0 đến 10, số lớn nhất có một chữ số là:
A. 10 B. 9 C. 8 D. 7
Câu 2: Dấu điền vào chỗ chấm của: 5 + 4….. 4 + 5 là:
A. > B. < C. =
Câu 3 : Kết quả phép tính 9 – 4 + 3 là:
A. 8 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 4: Cho dãy số: 1, 3, ……, 7, 9. Số điền vào chỗ chấm là:
A. 2 B. 4 C. 6 D. 5
Câu 5: 19 -.... = 17
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 6: Có: 17 cái kẹo
Ăn: 4 cái kẹo
Còn lại: …. cái kẹo?
A. 15 B.14 C. 13 D. 12
II. Phần tự luận:
Bài 1:
Viết số thích hợp vào ô trống:

Bài 2: Đọc các số sau:

- 13:……………………………… - 15: …………………………..

- 16:……………………………… - 19: …………………………..

Bài 3: Đặt tính rồi tính:

10 + 9 15 - 4 13 + 5 18 - 3 12 + 7

............. ............ ............ ............ ............

............. ............ ............ ............ ............

............. ........... ............ ............. .............

Bài 5: Viết phép tính: Có: 16 xe đạp

Đã bán : 6 xe đạp

Còn lại: …. Xe đạp?


Nguyễn Hương
 

Đính kèm

Sửa lần cuối:
ĐỀ 4
I. Phần trắc nghiệm:
Câu 1: Số cần điền vào ô trống trong phép tính 15 - = 11 là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 2: Dấu điền vào chỗ chấm của: 13 + 4….. 14 + 5 là:
A. > B. < C. =
Câu 3 : Kết quả phép tính 19 – 7 + 3 là:
A. 18 B. 17 C. 15 D. 16
Câu 4: Cho dãy số: 0; 2; 4;….; 8; 10. Số điền vào chỗ chấm là:
A. 2 B. 4 C. 6 D. 5
Câu 5: 19 +.... = 19
A. 0 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 6: Có: 16 bông hoa
Hái thêm: 3 bông hoa
Có tất cả: …. bông hoa?
A. 17 B.19 C. 13 D. 12
II. Phần tự luận:
Bài 1:
Tính:

11 + 5 – 3 = ….. 14 - 4 + 2 =……. 12 + 3 - 5= …..
15 - 5 + 1 = ….. 14 + 1 + 2 =……. 15 + 4 - 7= …..
Bài 2: Đọc các số sau:
- 18:……………………………… - 17: …………………………..
- 11:……………………………… - 12: …………………………..
Bài 3: Đặt tính rồi tính:
13 + 5 16 - 2 14 + 3 17 - 6 11 + 6
............. ............ ............ ............ ............
............. ............ ............ ............ ............
............. ........... ............ ............. .............
Bài 5: Viết phép tính: Nam có: 12 viên bi
Hà có : 6 viên bi
Cả hai bạn: …. Viên bi?


Bài 6:
Hình dưới đây có bao nhiêu đoạn thẳng?

Nguyễn Hương
 

Đính kèm

ĐỀ 5
I. Phần trắc nghiệm:
Câu 1:
Số thích hợp ở □ là: 7 + □ = 4 + 6
A. 3 B. 0 C. 10 D. 6
Câu 2: Các số 2, 5, 7, 4 được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 7, 5, 4, 2 B. 2, 5, 4, 7 C. 2, 4, 5, 7 D. 2, 7, 4, 5
Câu 3: Đoạn thẳng dài nhất là?

A. Đoạn thẳng CD B. Đoạn thẳng MN C. Đoạn thẳng AB
Câu 4: Số liền trước của số 85 là số:
A. 86 B. 88 C. 84 D. 87
Câu 5: Số bé nhất trong các số sau: 86, 90, 74, 52 là:
A. 86 B. 90 C. 74 D. 52
Câu 6: Số 45 là số liền sau của số nào?
A. 46 B. 44 C. 47 D. 48
Câu 7: Số tròn chục ở giữa 2 số 35 và 42 là số nào?
A. 30 B. 20 C. 40 D. 50
Câu 8: Có: 19 quả cam
Biếu bà: 8 quả cam
Còn lại: …. quả cam?
A. 17 B.11 C. 16 D. 18
II. Phần tự luận:
Bài 1:
Tính:

18 - 5 - 3 = ….. 14 + 4 - 2 =……. 16 - 4 + 5= …..
17 + 2- 3 = ….. 14 + 1 - 5 =……. 12 + 4 - 5= …..
Bài 2: Điền dấu <; > ; =
12 + 6 ….. 13 + 5 19 – 2…… 18 – 3 15 – 2 ….. 14 + 0
13 + 4 ….. 15 + 1 16 – 3…… 18 – 4 17 – 7 ….. 10 + 0
Bài 3: Đặt tính rồi tính:
19 - 5 16 + 2 14 - 3 12 + 4 18 - 6
............. ............ ............ ............ ............
............. ............ ............ ............ ............
............. ........... ............ ............. .............
Bài 4: Viết phép tính: Gà con: 1 chục con
Gà mẹ : 1 con
Đàn gà có tất cả: …. con gà?
Nguyễn Hương
 

Đính kèm

ĐỀ 1
Bài 1: Điền số:
....; 1 ;….. ; …. ; 4 ; …..; ….. ; ……; ……; ……; 10
10 ;……;……;……;……; 5 ;…….;…….; 2; …..;.......

Bài 2: Tính:
a, 1 3 1 2 1 4 1 9
+ - + -
3 2 0 7

b,
12 + 1 = 1 3 + 5 =
16 - 4 = 1 7 - 2 =

Bài 3: Điền số:

12 < ... < 14 ...... < 1
8 < .... < 10 18 < .... < 20

Bài 4: Điền dấu: >, <, =
16 - 6 12 15 - 5 14 - 4
11 13 - 3 15 + 4 20
Bài 5: Viết phép tính: Có: 15 quả bóng
Cho: 3 quả bóng
Còn: …. quả bóng?





Bài 6: Xếp các số: 9, 2, 8, 1, 5, 7, 4
a) Theo thứ tự từ lớn đến bé: ………………………………………………
b) Theo thứ tự từ bé đến lớn:………………………………………………


Nguyễn Hương
Bài tập phù hợp với trình độ nhận thức của học sinh.
 

Xếp hạng chủ đề

Tạo
Thần Đồng,
Trả lời lần cuối từ
Thần Đồng,
Trả lời
6
Lượt xem
981

Đang có mặt

Không có thành viên trực tuyến.

Định hướng - GAC

Diễn đàn GAC - Giáo Án Chuẩn, nơi các Giáo viên, Phhs có thể tìm kiếm và chia sẻ những tài liệu giáo dục, những câu chuyện nghề nghiệp. Và cùng nhau thảo luận các chủ đề nuôi dạy con trẻ, chăm sóc sức khỏe, kinh doanh, du lịch, cuộc sống, tình yêu, hạnh phúc gia đình,...
Back
Top