Ôn tập toán học 2

Thần Đồng

Moderator
Điểm
31,391
TRẮC NGHIỆM - Phần 1
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
Câu 1:
Số 95 đọc là:
A. Chín năm B. Chín lăm
C. Chín mươi năm D. Chín mươi lăm
Câu 2: Tổng của 48 và 25 là:
A. 23 B. 73 C. 63 D. 33
Câu 3: Hiệu của 61 và 14 là
A. 47 B. 75 C. 57 D.65
Câu 4: Số ở giữa số 66 và 68 là số:
A. 64 B. 65 C. 66 D.67
Câu 5: Số tròn chục thích hợp để điền vào chỗ chấm là
51 <………………..<61
A. 40 B. 50 C. 60 D. 70
Câu 6: Số tròn chục liền trước số 80 là:
A. 70 B. 90 C. 60 D. 50
Câu 7: 33 + 27 90 – 30. Dấu thích hợp điền vào ô trống là:
A. > B. < C. = D. +
Câu 8: Số liền trước của 89 là:
A. 80 B. 90 C. 88 D. 87
Câu 9: Số lớn nhất có hai chữ số là:
A. 98 B. 99 C. 11 D. 10
Câu 10: 4 x 5 = … Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 16 B. 20 C. 26 D. 24

Nguồn: Tổng hợp
 
TRẮC NGHIỆM - Phần 2

Câu 11: Trong phép trừ: 56 – 23 = 33, số 56 gọi là:
A. Số hạng B. Hiệu C. Số bị trừ D. Số trừ
Câu 12: Số thích hợp để điền vào ô trống trong phép tính: 98 – …. = 90 là:
A. 8 B. 9 C. 10 D. 7
Câu 13: Trong một phép trừ, biết hiệu là số bé nhất có hai chữ số, số trừ bằng 68. Số bị trừ là:
A.73 B. 78 C. 53 D. 37
Câu 14: Biết số bị trừ là 68, số trừ là 29, hiệu là:
A. 49 B. 37 C. 38 D. 39
Câu 15: Trong các số sau: 45, 23, 54, 65. Số lớn nhất là:
A. 54 B. 23
C. 45 D. 65
Câu 16: Số bé nhất trong các số 30, 47, 98, 19 là số nào?
A. 30 B. 98 C. 47 D. 19
Câu 17: Dãy tính 4 x 5 – 2 có kết quả là:
A. 22 B. 20
C. 12 D. 18
Câu 18: Thứ năm tuần này là ngày 10 tháng 5. Hỏi thứ năm tuần sau là ngày bao nhiêu tháng 5?
A. 9 B. 17
C. 3 D. 18
Câu 19: X – 52 = 19. Vậy X là
A. X = 75 B. X = 78
C. X = 20 D. X= 71
Câu 20: Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là:
A. 90 B. 10 C. 98 D. 99

Nguồn: Tổng hợp
 
TRẮC NGHIỆM - Phần 3

Câu 21: Số bé nhất có hai chữ số là:
A. 10 B. 11 C. 90 D. 99
Câu 22: Số liền trước của số bé nhất có ba chữ số là :
A. 100 B. 101 C. 99 D. 90
Câu 23: Số liền sau của 99 là số:
A. 100 B. 99 C. 98 D.97
Câu 24: Số gồm 3 chục và 6 đơn vị được viết là:
A. 36 B. 63 C. 15 D.60

Câu 25
: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng nhất
a. 8 dm 5 cm =..... cm
A. 8cm B. 13cm C. 85 cm D. 58 cm
b. 4dm 6 cm =……cm
A. 4cm B. 10cm C.46 cm D. 64 cm
c. 5dm8cm = …..cm
A. 13 B. 80 C. 85 D. 58
Câu 26: 6dm =…..
A.60dm B. 6cm C. 6dm D. 60cm

Câu 27
: Một ngày có bao nhiêu giờ?
A. 12 giờ B. 24 giờ C. 36 giờ D. 10 giờ
Câu 28. Thứ ba tuần này là ngày 9 tháng 1. Thứ ba tuần sau là:
A. ngày 15 tháng 1 C. ngày 17 tháng 1
B. ngày 16 tháng 1 D. ngày 14 tháng 1
Câu 29: Ngày 18 tháng 12 là thứ ba. Vậy thứ ba tuần sau là ngày mấy ?
A. 11 tháng 12 B. 25 tháng 12 C. 10 tháng 12 D. 26 tháng 12

Câu 30:
Em ăn bữa tối lúc 7 giờ. Lúc đó là mấy giờ trong ngày?
A. 18 giờ B. 19giờ C. 20 giờ D. 21 giờ

Nguồn: Tổng hợp
 
TRẮC NGHIỆM - Phần 4

Câu 31: Thứ bảy tuần này là ngày 11 thì thứ bảy trước là ngày mấy?
A. 4 B. 5 C.18 D. 19
Câu 32: 16kg + 2kg - 5kg = ……..
A.18 B. 23kg C.13 D. 13kg
Câu 33: 100 kg – 76kg = ......... kg . Số cần điền là:
A. 34 B.24
C.42​
D. 44
Câu 34: 90kg – 25kg = ......... . Số cần điền là:
A. 65 B. 65kg C. 75 D.75kg
Câu 35: Hàng ngày em thường đi ngủ vào lúc 9 giờ tối, hay……..giờ
A. 19 giờ B. 20 giờ C. 21 giờ D. 22giờ
Câu 36: Mẹ Lan đi công tác 1 tuần lễ và 2 ngày. Vậy mẹ Lan đã đi công tác mấy ngày?
A. 3 ngày B. 6 ngày C. 7 ngày D. 9 ngày
Câu 37: Đoạn thẳng thứ nhất dài 28 cm, đọan thẳng thứ hai dài hơn đoạn thẳng thứ nhất 5 cm. Hỏi đoạn thẳng thứ hai dài bao nhiêu xăng-ti-mét?
A. 23cm B.33 cm C. 35 cm D. 23 dm
Câu 38:Anh cân nặng 52kg, em nhẹ hơn anh 9kg. Vậy em cân nặng là:

A.51kg B.61 C.43kg D. 61kg

Câu 39:
Có 5 chục que tính, bớt đi 15 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính?

A. 35 que tính B. 20 que tính C. 25 que tính D. 40 que tính

Câu 40: Có 4 chục que tính, thêm 12 que tính nữa. Hỏi có tất cả bao nhiêu que tính?
A . 52 que tính B. 28 que tính C. 32 que tính D.42 que tính

Nguồn: Tổng hợp
 
TỰ LUẬN - Phần 1

Bài 1: Đặt tính rồi tính :
28 + 45
37 + 58
38 + 19
75 +7
54 + 9
68 + 25
100 - 54
100 - 44
100 - 47
94 - 15
81 - 27
87 - 39
Bài 2: Tính nhẩm
2 x 9= 4 x 10= 5 + 6 = 15 – 6 =
3 x 6= 5 x 3 = 8 + 7 = 17 – 9 =
5 x 8= 5 x 2 = 9 + 4 = 11 – 5 =
2 x 4 = 5 x 7 = 7 + 4 = 18 – 9 =
Bài 3: Tính
  • 7 + 3 + 8 = 8 + 8+ 8 =
  • 8 + 5 + 6= 6 + 6 + 6 +6=
  • 9 + 3+ 5= 4+4 +4 +4 +4=
Bài 4: Tìm y :
y - 36 = 49 y + 27 = 100
................................ .................................
............................... .................................
y - 17 = 56 y + 52 = 100
................................ .................................
............................... .................................
98 - y = 49 100 - y = 54
…………………… …………………….
……………………. ……………………..
Bài 5: Điền > = <
a. 45 - 24.....17 + 10
b. 32 + 16......20 + 28
24 + 35.....56 - 36
37 - 17......56 - 36
6 + 4.......7 + 2
10 - 2........10 - 1

Nguồn: Tổng hợp
 
TỰ LUẬN - Phần 2

Bài 6: Điền số thích hợp vào ô trống
a. 32 + ..... = 65 b. .... + 54 = 87
c. 72 - 24 = ... d. 35 + 43 < ..... < 90 - 10
Bài 7: Điền dấu +; -
15 ..... 5 ...... 2 = 12
17 .......3 ......11 = 3
Bài 8: Tính
3 x 8 – 12 =………....……= …….. 5 x 8 + 47 =……………=………..
3 x 9 – 7 =………………= …….. 2 x 6 + 16 = ………....… = ……..
5 x 5 - 10 = ………....… = …….. 6 x 4 + 59 =…………… =……….
55 + 45 – 37 =………… = ………. 32 + 68 - 24 =……………= ………
Bài 9: Viết thành phép nhân (theo mẫu)
6 + 6 +6 + 6 = 6 x 4 = 24 8 +8 + 8 =…………..
4 + 4 +4 +4 = ............. 6 + 6 + 6 =..............
  • 7 + 7 + 7 + 7 + 7 =.......... 9 + 9 = ................
10 + 10 + 10 + 10 + 10 = 3 +3 +3 +3=…………..
Bài 10: Viết số thích hợp vào ô trống:
Thừa số
5
4
3
2
5
Thừa số
3
7
8
10
9
Tích

Nguồn: Tổng hợp​
 
TỰ LUẬN - Phần 3

Bài 11: Điền số?
Số bị trừ
75
94
64 86 72
Số trừ
18
Hiệu 25 37 58
25
Bài 12: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
- Lúc 21 giờ, kim ngắn chỉ số…….., kim dài chỉ số………………
- Lúc 17 giờ, kim ngắn chỉ số…….., kim dài chỉ số………………

Bài 13: Viết tiếp vào chỗ chấm

_16 giờ hay…. giờ chiều
_20 giờ hay… giờ tối
Bài 14: Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 1dm
……………………………………………………………………

Nguồn: Tổng hợp
 
TỰ LUẬN - Phần 4

Bài 15: Một bó bông có 21 bông cúc trắng và vàng,trong đó có 13 bông cúc trắng. Hỏi có bao nhiêu bông cúc vàng?

Bài 16:
Cô giáo có 52 quyển vở, cô đã phát thưởng cho học sinh hết 45 quyển vở. Hỏi cô còn lại bao nhiêu quyển vở?

Bài 17: Con chó cân nặng 15kg. Con lợn nặng hơn con chó 45 kg. Hỏi con lợn cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam ?

Bài 18:
Bà mua 50kg gạo và một ít nếp, biết nếp ít hơn gạo là 35kg. Hỏi bà mua bao nhiêu ki-lô-gam nếp?

Bài 19: Mẹ mua 12m vải hoa và 20m vải trắng. Hỏi mẹ đã mua tất cả bao nhiêu mét vải hoa và vải trắng?

Bài 20: Một chiếc xe chở khách có đủ chỗ ngồi cho 30 hành khách. Trên xe lúc này còn 5 chỗ trống. Hỏi trên xe đang có bao nhiêu hành khách?(không kể bác tài xế)

Bài 21: Mẹ mua về hai chục quả trứng gà, mẹ biếu bà 14 quả. Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu quả trứng gà?

Bài 22: Tổ Một có 6 bàn, mỗi bàn 2 học sinh ngồi. Hỏi tổ Một có tất cả bao nhiêu học sinh? (Tóm tắt) và giải

Bài 23: Mỗi chậu có 5 bông hoa . Hỏi 7 chậu như thế có bao nhiêu bông hoa ?
(Tóm tắt) và giải

Nguồn: Tổng hợp
 

Xếp hạng chủ đề

Tạo
Thần Đồng,
Trả lời lần cuối từ
Thần Đồng,
Trả lời
9
Lượt xem
1,293

Đang có mặt

Không có thành viên trực tuyến.

Định hướng - GAC

Diễn đàn GAC - Giáo Án Chuẩn, nơi các Giáo viên, Phhs có thể tìm kiếm và chia sẻ những tài liệu giáo dục, những câu chuyện nghề nghiệp. Và cùng nhau thảo luận các chủ đề nuôi dạy con trẻ, chăm sóc sức khỏe, kinh doanh, du lịch, cuộc sống, tình yêu, hạnh phúc gia đình,...
Back
Top