TRẮC NGHIỆM - Phần 1
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
Câu 1: Số 95 đọc là:
A. Chín năm B. Chín lăm
C. Chín mươi năm D. Chín mươi lăm
Câu 2: Tổng của 48 và 25 là:
A. 23 B. 73 C. 63 D. 33
Câu 3: Hiệu của 61 và 14 là
A. 47 B. 75 C. 57 D.65
Câu 4: Số ở giữa số 66 và 68 là số:
A. 64 B. 65 C. 66 D.67
Câu 5: Số tròn chục thích hợp để điền vào chỗ chấm là
51 <………………..<61
A. 40 B. 50 C. 60 D. 70
Câu 6: Số tròn chục liền trước số 80 là:
A. 70 B. 90 C. 60 D. 50
Câu 7: 33 + 27 90 – 30. Dấu thích hợp điền vào ô trống là:
A. > B. < C. = D. +
Câu 8: Số liền trước của 89 là:
A. 80 B. 90 C. 88 D. 87
Câu 9: Số lớn nhất có hai chữ số là:
A. 98 B. 99 C. 11 D. 10
Câu 10: 4 x 5 = … Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 16 B. 20 C. 26 D. 24
Nguồn: Tổng hợp
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
Câu 1: Số 95 đọc là:
A. Chín năm B. Chín lăm
C. Chín mươi năm D. Chín mươi lăm
Câu 2: Tổng của 48 và 25 là:
A. 23 B. 73 C. 63 D. 33
Câu 3: Hiệu của 61 và 14 là
A. 47 B. 75 C. 57 D.65
Câu 4: Số ở giữa số 66 và 68 là số:
A. 64 B. 65 C. 66 D.67
Câu 5: Số tròn chục thích hợp để điền vào chỗ chấm là
51 <………………..<61
A. 40 B. 50 C. 60 D. 70
Câu 6: Số tròn chục liền trước số 80 là:
A. 70 B. 90 C. 60 D. 50
Câu 7: 33 + 27 90 – 30. Dấu thích hợp điền vào ô trống là:
A. > B. < C. = D. +
Câu 8: Số liền trước của 89 là:
A. 80 B. 90 C. 88 D. 87
Câu 9: Số lớn nhất có hai chữ số là:
A. 98 B. 99 C. 11 D. 10
Câu 10: 4 x 5 = … Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 16 B. 20 C. 26 D. 24
Nguồn: Tổng hợp