Phiếu bài tập môn toán 2, phần 4

Học Cùng Con

Thành Viên
Điểm
0
Phiếu số 51

Bài 1: Đặt tính rồi tính:
13 - 7 35 - 19 72 - 45 68 - 43
48 + 16 100 - 54 100 - 92 35 + 29

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

Bài 2: Tìm x:
x + 16 = 54
x + 25 = 50
34 + x = 51
47 + x = 98
x - 36 = 62
100 - x = 24
x - 63 = 4
58 - x = 19
32 - x = 27
x - 9 = 81

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

Bài 3: Tính:
13l - 8l + 5l =
43kg - 17kg - 6kg =
42kg - 15kg + 6kg=
13dm - 5dm + 8dm =
18cm + 25cm - 37cm =
21dm + 19dm + 8dm =

Bài 4: Có hai thùng nước mắm, thùng thứ nhất đựng 36 lít. Thùng thứ hai đựng ít hơn thùng thứ nhất 12 lít. Hỏi thùng thứ hai đựng bao nhiêu lít?

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

Bài 5: Thầy giáo thưởng cho 9 bạn học sinh giỏi, mỗi bạn hai quyển vở. Hỏi thầy cần phải mua bao nhiêu quyển vở?

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

........................................................................... Nguồn tổng hợp
 
Sửa lần cuối:
Phiếu 52
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng trong mỗi bài tập sau:
Bài 1:
Kết quả của phép tính: 9 + 3 + 6 =
a. 17b. 18c. 11d. 20

Bài 2: Cách đọc nào đúng?
a. 3 x 4 = 12 đọc là “Bốn nhân ba bằng mười hai”
b. 3 x 4 = 12 đọc là “Ba bốn mười hai”
c. 3 x 4 = 12 đọc là “Ba nhân bốn bằng mười hai”

Bài 3: Tính
5 x 6 + 18 = ......................
= ......................
4 x 9 - 18 =.....................
= ......................
5 + 5 x 7 =.....................
= ......................

Bài 4: Mỗi bàn có 5 người ăn. Hỏi 9 bàn như thế có bao nhiêu người ăn?
……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

Bài 5: Tính độ dài đường gấp khúc ABCD biết đoạn AB dài 25cm, đoạn CD dài 10cm, đoạn BC dài 29cm.

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

Bài 6: Tìm hai số có tổng là 11 và tích là 30

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

………………………………………………………
Nguồn tổng hợp
 
Phiếu 53
Phần 1: Trắc nghiệm Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Phép tính nào dưới đây có kết quả là 100?
A. 69 + 31
B. 70 + 20
C. 53 + 37

Câu 2: Các số 92, 67, 34, 81 xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A. 92, 81, 67, 34
B. 92, 67, 81, 34
C. 34, 81, 67, 92

Câu 3: Đồng hồ chỉ mấy giờ?

Bộ đề thi học kì 1 lớp 2


A. 12 giờ
B. 8 giờ
C. 10 giờ

Câu 4:
a) 50 cm = … dm
A. 5
B. 50
C. 500

b) Bạn Bình cao:
A. 11 cm
B. 11dm
C. 110 dm

Phần 2 : Tự luận
Bài 1:

a) Đặt tính rồi tính:
65 – 47 78 + 12
100 – 37 36 + 58

b) Tính:
92 – 29 + 25 = ……… 65 + 25 – 40 = ………

Bài 2: Tìm x
a) x + 25 = 85
b) 72 - x = 25

Bài 3: Lớp 2A có 26 học sinh, lớp 2B có nhiều hơn lớp 2A 6 học sinh. Hỏi lớp 2B có bao nhiêu học sinh?
Nguồn tổng hợp
 
Phiếu 54
Câu 1 M1. Số bé nhất có hai chữ số là:
A. 10B. 20C. 30D. 99

Câu 2 M1. Kết quả của phép tính 35 + 24 là:
A. 59B. 61C. 62D. 71

Câu 3 M2 Điền số thích hợp vào chỗ trống
3dm 4cm=......cm?
A. 7B. 34C. 43D. 70

Câu 4 M2. Tìm x biết 50 - x = 18
A. 42B. 38C. 32D. 28

Câu 5 M3 Tháng 2 tháng 2020 có bao nhiêu ngày?
A. 30 ngàyB. 31 ngàyC. 29 ngàyD. 28 ngày

Câu 6 M1 Điền vào chỗ trống sau
Hình tứ giác là hình có..... cạnh
A. 2B. 3C. 4D. 5

II. TỰ LUẬN
Câu 7
. M2.
>
<
=
64 – 5.... 29 + 964 – 5 .... 50 + 9
81 - 4.... 79 +445 + 5 .... 55 + 5

Câu 8. Đặt tính rồi tính: M3
45 + 55
.......................
.......................
.......................
90 - 46
......................
.......................
.......................

Câu 9. M3 Lan hái được 24 bông hoa, Liên hái được nhiều hơn lan 16 bông hoa. Hỏi Liên hái được bao nhiêu bông hoa?
Nguồn tổng hợp
 
Phiếu 55
Câu 1. Kết quả của phép tính 35 + 55 là:
A. 89B. 90C. 91D. 92

Câu 2. Kết quả của phép tính 79 - 23 là:
A. 54B. 55C. 56D. 57

Câu 3. Tuần này, thứ hai là ngày 3 tháng 12. Tuần sau, thứ 2 là ngày nào?
A. Ngày 7 tháng 12B. Ngày 8 tháng 12C. Ngày 9 tháng 12D. Ngày 10 tháng 12

Câu 4. Hình sau có:

Bài tập Toán lớp 2


A. 2 tam giácB. 3 tam giácC. 4 tam giácD. 5 tam giác

Câu 5. Trong phép cộng có tổng bằng 16, số hạng thứ nhất bằng 9. Hỏi số hạng thứ hai bằng bao nhiêu?
A. 4B.5C. 6D. 7

Câu 6. Số liền trước của 83 là số nào?
A. 81B. 82C. 84D. 85

II. Phần tự luận
Làm các bài tập sau:
Câu 7.
Đặt tính rồi tính
a, 25 + 9 b, 100 - 16

Câu 8. Tìm x
a) x + 5 = 22b) x - 15 = 25

Câu 9. Bao gạo nặng 24 kg, bao ngô nhẹ hơn bao gạo 7 kg. Hỏi bao ngô cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?

Câu 10. Em hãy tính hiệu của số nhỏ nhất có hai chữ số và số lớn nhất có một chữ số.
Nguồn tổng hợp
 
Phiếu số 56
I. Phần trắc nghiệm:
Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước kết quả đúng(từ bài 1 đến bài 3):
Bài 1:

Số lớn nhất có hai chữ số là:
A. 10 B. 90 C. 100 D. 99

Bài 2:
Điền dấu (<, >, =) thích hợp vào ô trống: 7+ 8 .... 8+ 7
A. < B. > C. = D. +

Bài 3:
Số? ..... - 45 = 55
A. 100 B. 35 C. 99 D. 30

II. Phần tự luận
Bài 4:
Đặt tính rồi tính:
a) 26 + 29 b) 41 - 27

Bài 5:
a) 45kg +49kg - 37kg =
b) 1 giờ chiều =......
c, 9 giờ tối = . …..

Bài 6: Tìm X biết:
a) 45 + x = 71 b) 90 – x = 37

Bài 7:
Kẻ thêm một đoạn thẳng trong hình sau để được ba hình tứ giác.

Phiếu ôn tập ở nhà lớp 2 môn Toán


Bài 8

Thành có 46 tem thư, Tú kém Thành 19 tem thư. Hỏi Tú có bao nhiêu tem thư?

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

Nguồn tổng hợp
 
Phiếu 57
PHẦN I: Khoanh tròn chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Bài 1.
16 giờ hay còn gọi là mấy giờ chiều?
A. 5 giờ B. 4 giờ C. 3 giờ

Bài 2. Thứ bảy tuần này là ngày 16 tháng 12. Hỏi thứ bảy tuần sau là ngày bao nhiêu?
A. 23 tháng 12 B. 16 tháng 12 C. 9 tháng 12

Bài 3: Số bị trừ là 57, hiệu là 18. Số trừ là:
A. 76 B. 38 C. 39

II. Tự luận
Bài 1:
Viết tích dưới dạng tổng các số hạng bằng nhau rồi tính tổng:
a, 4 x 3= ……………………………. c. 3 x 5 =………………………………..

b, 2 x 6=……………………………. d. 5 x 2 =………………………………..

Bài 2. Một cửa hàng có 63kg gạo vừa gạo tẻ vừa gạo nếp, trong đó có 37kg gạo tẻ. Hỏi cửa hàng có bao nhiêu ki-lô-gam gạo nếp?
Bài giải

………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………

………………………………………………………

Nguồn tổng hợp
 
Phiếu 58
Bài 1. Tính:
4 x 10 =……
2 x 7 = ……
5 x 1 = ……
4 x 6 = …….
2 x 8 = …….
4 x 5 = …….
3 x 4 = …….
2 x 4 = …….
4 x 8 = …….
5 x 9 = ……
4 x 10 =……
4 x 7 = ……

Bài 2. Tính:
a) 2 x 5 x 4
= ………………
= ………………
b) 2 x 2 x 6
=…………………..
= ………………….
c) 4 x 1 x 7
= ………………
= ………………

Bài 3. Tìm x:
a) 100 – x = 4 x 3
……………………
……………………
……………………
b) 10 + x = 3 x 10
……………………
……………………
……………………

Bài 4: Thùng thứ nhất có 19 lít dầu, thùng thứ hai có ít hơn thùng thứ nhất 4 lít dầu. Hỏi thùng thứ hai có bao nhiêu lít dầu?

Bài 5: Bạn Hoàng có 36 viên bi, bạn Bắc có 54 viên bi. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu viên bi?

Bài 6: Với 3 chữ số: 16, 23, 39. Hãy lập các phép tính đúng.
Nguồn tổng hợp
 
Phiếu 59
Phần 1. Bài tập trắc nghiệm:
1. Đúng ghi Đ, sai ghi S:

Tính 18 + 2 + 29 + 3 =?
a) 97: …
b) 52: …

2. Nối tích với tổng thích hợp:

Phiếu ôn tập ở nhà lớp 2 môn Toán


3. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a) 3 x 4 = 12, 4 được lấy 3 lần …

b) 3 x 4 = 12, 3 được lấy 4 lần …

4. Điền dấu (+, x) thích hợp vào vào ô trống:

a)

3 4=7
b)

3 4=12
c)

2 2=4
d)

2 2=4

Bài 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a, 18cm + 31cm = … dm … cm

b, 77cm = … dm … cm

Bài 6: Ngoài vườn có 14 bông hoa hồng và 25 bông hoa cúc. Bạn Hoa đã hái 7 bông hoa hồng và 7 bông hoa cúc. Hỏi:
a. Bây giờ ngoài vườn còn tất cả bao nhiêu bông hoa?
b. Số hoa cúc còn lại nhiều hơn số hoa hồng còn lại là bao nhiêu bông?

Nguồn tổng hợp
 
Phiếu 60
1. Đặt tính rồi tính:
a) 37 + 35 + 18
b) 42 + 9 + 15 + 7

2. Mỗi bàn có 2 học sinh ngồi. Hỏi 12 bàn có bao nhiêu học sinh ngồi?
Bài giải:

.................................................................................................................

.................................................................................................................

.................................................................................................................

.................................................................................................................

3. Mỗi túi gạo có 3 kg gạo. Hỏi 5 túi gạo có bao nhiêu ki-lô-gam gạo?

Bài giải:

.................................................................................................................

.................................................................................................................

.................................................................................................................

.................................................................................................................

4. Viết tiếp ba số nữa:
a) 8; 10; 12; …; …; ….; 20.

b) 20; 18; 16; …; …; ….; 8.

c) 12; 15; 18; …; …; ….; 30.

5. Thứ năm tuần này là ngày 15 tháng 6.
- Thứ năm tuần trước là ngày ……

- Thứ năm tuần sau là ngày ……

- Thứ ba tuần trước là ngày ……

- Thứ bảy tuần sau là ngày ……

Nguồn tổng hợp
 
Phiếu 61
Câu 1:
Một hình tứ giác có độ dài các cạnh là 15 cm, 13cm, 14cm, 15 cm. Chu vi hình tứ giác là:

…………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

Câu 2: Đặt tính rồi tính
65 + 21
57 – 43
45 – 15
23 + 23

Câu 3: Tìm x
x - 24 = 47 - 14
67 – x = 15 + 6
x : 3 = 5

Câu 4: Một hình tứ giác có độ dài các cạnh là 1dm 2cm, 13cm, 14cm, 15 cm. Tính chu vi hình tứ giác đó.

Bài giải

……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

Câu 5: Viết đủ các số hạng trong tổng sau rồi tính kết quả của tổng đó: 2 + 4 + 6 + … + 14 + 16 + 18

……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………
Nguồn tổng hợp
 
Phiếu 62
Bài 1: Tính:
15 kg + 5 kg =
27 kg - 7 kg =
36 kg + 6 kg =
38 kg - 4 kg =
49 kg + 16 kg =
65 kg - 25 kg =

Bài 2. Năm nay mẹ 32 tuổi, mẹ kém bà 28 tuổi. Hỏi năm nay bà bao nhiêu tuổi?

Bài 3. Tính hiệu, biết số bị trừ là số lớn nhất có hai chữ số và số trừ là 90.

Bài 4: Tấm vải xanh dài 45m. Tấm vải đỏ ngắn hơn tấm vải xanh 18m. Hỏi tấm vải đỏ dài bao nhiêu mét?

Bài giải

…………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………

Bài 5: Bao ngô cân nặng 36kg. Bao ngô nhẹ hơn bao gạo 11kg. Hỏi bao gạo cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?

Bài giải

…………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………

……………………………………………………
Nguồn tổng hợp
 
Phiếu 63
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
a) 35 + 44
b) 46 + 25
c) 80 – 47
d) 39 – 16

Bài 2: Tính
a) 16l + 5l – 10l =
b) 24kg – 13kg + 4kg =

Bài 3: Giải toán.
Năm nay tuổi của ông là số tròn chục lớn nhất có hai chữ số, ông lớn hơn bà 4 tuổi. Hỏi năm nay bà bao nhiêu tuổi?

….……………………………………………………………………………………..

….……………………………………………………………………………………..

….……………………………………………………………………………………..

….……………………………………………………………………………………..

Bài 4:
a. Nhà bạn Mai nuôi 55 con gà. Nhà bạn Hà nuôi ít hơn nhà bạn Mai 12 con gà. Hỏi nhà bạn Hà nuôi bao nhiêu con gà?

b. Em hái được 30 bông hoa, chị hái được nhiều hơn em 9 bông hoa. Hỏi chị hái được mấy bông hoa?
….……………………………………………………………………………………..

….……………………………………………………………………………………..

….……………………………………………………………………………………..

….……………………………………………………………………………………..

Nguồn tổng hợp
 
Phiếu 64
Câu 1: Nối con vật với số đo khối lượng thích hợp:

Đề ôn tập ở nhà lớp 2 số 28


Câu 2. Đặt tính rồi tính
35 – 25
99 – 57
50 + 19
100 – 40

Câu 3. Tìm x
a. x + 60 = 90
b. x – 8 = 71

Câu 4. Quyển truyện có 95 trang. Tâm đã đọc 82 trang. Hỏi Tâm còn phải đọc mấy trang nữa thì hết quyển truyện?

….…………………………………………………………………………….

….…………………………………………………………………………….

….…………………………………………………………………………….

Câu 5. Em hãy viết 2 phép số trừ và hiệu bằng nhau.

….…………………………………………………………………………….

….…………………………………………………………………………….

….………………………………………………………
Nguồn tổng hợp
 
Phiếu 65
I/ TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Số 95 đọc là:

A. Chín năm
B. Chín lăm
C. Chín mươi năm
D. Chín mươi lăm

Câu 2: Tổng của 48 và 25 là:

A. 23
B. 73
C. 63
D. 33

Câu 3: Hiệu của 61 và 14 là

A. 47
B. 75
C. 57
D.65

Câu 4: Số ở giữa số 66 và 68 là số:

A. 64
B. 65
C. 66
D.67

Câu 5: Số tròn chục thích hợp để điền vào chỗ chấm là

51 <………………..<61
A. 40
B. 50
C. 60
D. 70

Câu 6: Số tròn chục liền trước số 80 là:

A. 70
B. 90
C. 60

D. 50

Câu 7: 33 + 27.... 90 – 30. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A. >
B. <
C. =
D. +

II. Tự luận
Bài 1: Đặt tính rồi tính:


28 + 45
37 + 58
38 + 19
75 +7
54 + 9
68 + 25
100 - 54
100 - 44
100 - 47
94 - 15
81 - 27
87 - 39

Bài 2: Tính nhẩm

2 x 9= 4 x 10= 5 + 6 = 15 – 6 =
3 x 6= 5 x 3 = 8 + 7 = 17 – 9 =
5 x 8= 5 x 2 = 9 + 4 = 11 – 5 =

Bài 3: Tính

a. 7 + 3 + 8 = 8 + 8 + 8 =
b. 8 + 5 + 6 = 6 + 6 + 6 +6 =
c. 9 + 3 + 5 = 4 + 4 + 4 + 4 + 4 =

Nguồn tổng hợp
 
Phiếu 66

I/ TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Số liền trước của 89 là:
A. 80
B. 90
C. 88
D. 87

Câu 2: Số lớn nhất có hai chữ số là:
A. 98
B. 99
C. 11
D. 10

Câu 3: 4 x 5 = … Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 16
B. 20
C. 26
D. 24

Câu 4: Trong phép trừ: 56 – 23 = 33, số 56 gọi là:
A. Số hạng
B. Hiệu
C. Số bị trừ
D. Số trừ

Câu 5: Số thích hợp để điền vào ô trống trong phép tính: 98 – …. = 90 là:
A. 8
B. 9
C. 10
D. 7

Câu 6: Trong một phép trừ, biết hiệu là số bé nhất có hai chữ số, số trừ bằng 68. Số bị trừ là:
A.73
B. 78
C. 53
D. 37

Câu 7: Biết số bị trừ là 68, số trừ là 29, hiệu là:
A. 49
B. 37
C. 38
D. 39

Câu 8: Trong các số sau: 45, 23, 54, 65. Số lớn nhất là:
A. 54
B. 23
C. 45
D. 65

II. Tự luận:
Bài 1: Tìm y:

y - 36 = 49 y + 27 = 100
................................ .................................
............................... .................................
y - 17 = 56 y + 52 = 100
................................ .................................
............................... .................................
98 - y = 49 100 - y = 54
................................ .................................
............................... .................................

Bài 2: Điền số
Đề ôn tập ở nhà lớp 2


Bài 3: Điền > = <
a. 45 - 24.....17 + 10 b. 32 + 16......20 + 28
24 + 35.....56 - 36 37 - 17......56 - 36

6 + 4.......7 + 2 10 - 2........10 - 1

Nguồn tổng hợp
 
Phiếu 67
I. Trắc nghiệm
Câu 1:
Dãy tính 4 x 5 – 2 có kết quả là:

A. 22 B. 20
C. 12 D. 18

Câu 2: Thứ năm tuần này là ngày 10 tháng 5. Hỏi thứ năm tuần sau là ngày bao nhiêu tháng 5?
A. 9 B. 17
C. 3 D. 18

Câu 3: X – 52 = 19. Vậy X là

A. X = 75 B. X = 78
C. X = 20 D. X= 71

Câu 4: Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là:

A. 90 B. 10 C. 98 D. 99

Câu 5: Số bé nhất có hai chữ số là:

A. 10 B. 11 C. 90 D. 99

Câu 6: Số liền trước của số bé nhất có ba chữ số là :

A. 100 B. 101 C. 99 D. 90

Câu 7: Số liền sau của 99 là số:

A. 100 B. 99 C.98 D. 97

Câu 8: Số gồm 3 chục và 6 đơn vị được viết là:

A. 36 B. 63 C. 15 D.60

Câu 9: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng nhất

a, 8 dm 5 cm =..... cm

A. 8cm B. 13cm C. 85 cm D. 58 cm

b, 4dm 6 cm =……cm

A. 4cm B. 10cm C.46 cm D. 64 cm

II. Tự luận:

Bài 1: Viết thành phép nhân (theo mẫu)


6 + 6 +6 + 6 = 6 x 4 = 24
8 +8 + 8 =…………..
4 + 4 +4 +4 = .............
6 + 6 + 6 =..............
7 + 7 + 7 + 7 + 7 =..........
10 + 10 + 10 + 10 + 10 =

Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống:

Thừa số 54325
Thừa số378109
Tích

Bài 3: Điền số?

Số bị trừ75946486 72
Số trừ18
Hiệu 25375825

Nguồn tổng hợp
 
Phiếu 68
Phần 1: Trắc nghiệm: Chọn câu đúng
Câu
1: Một ngày có bao nhiêu giờ?
A. 12 giờ B. 24 giờ C. 36 giờ D. 10 giờ

Câu 2. Thứ ba tuần này là ngày 9 tháng 1. Thứ ba tuần sau là:
A. ngày 15 tháng 1 C. ngày 17 tháng 1
B. ngày 16 tháng 1 D. ngày 14 tháng 1

Câu 3: Em ăn bữa tối lúc 7 giờ. Lúc đó là mấy giờ trong ngày?
A. 18 giờ B. 19 giờ C. 20 giờ D. 21 giờ

Câu 4: Thứ bảy tuần này là ngày 11 thì thứ bảy trước là ngày mấy?
A. 4 B. 5 C.18 D. 19

Câu 5: 16kg + 2kg - 5kg = ……..
A.18 B. 23kg C.13 D. 13kg

II. Tự luận
Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

- Lúc 21 giờ, kim ngắn chỉ số…….., kim dài chỉ số………………
- Lúc 17 giờ, kim ngắn chỉ số…….., kim dài chỉ số………………

Bài 2: Viết tiếp vào chỗ chấm
- 16 giờ hay…. giờ chiều
- 20 giờ hay… giờ tối

Bài 3: Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 5 cm

…………………………………………………………
Nguồn tổng hợp
 
Phiếu 69
I. Trắc nghiệm
Câu 1: Đồng hồ chỉ mấy giờ chiều?

Phiếu ôn tập ở nhà lớp 2


A.12 giờ
B. 17 giờ
C. 5 giờ 12 phút
D. 12 giờ 5 phút

Câu 2: Mẹ Lan đi công tác 1 tuần lễ và 2 ngày. Vậy mẹ Lan đã đi công tác mấy ngày?

A. 3 ngày
B. 6 ngày
C. 7 ngày
D. 9 ngày

Câu 3: Đoạn thẳng thứ nhất dài 28 cm, đọan thẳng thứ hai dài hơn đoạn thẳng thứ nhất 5 cm. Hỏi đoạn thẳng thứ hai dài bao nhiêu xăng-ti-mét?

A. 23cm
B. 33 cm
C. 35 cm
D. 23 dm

Câu 4: Anh cân nặng 52kg, em nhẹ hơn anh 9kg. Vậy em cân nặng là:

A. 51kg
B. 61
C. 43kg
D. 61kg

Câu 5: Có 5 chục que tính, bớt đi 15 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính?

A. 35 que tính
B. 20 que tính
C. 25 que tính
D. 40 que tính

Câu 6: Có 4 chục que tính, thêm 12 que tính nữa. Hỏi có tất cả bao nhiêu que tính?

A . 52 que tính
B. 28 que tính
C. 32 que tính
D. 42 que tính

II. Tự luận:
Bài 1: Em hãy ghi tên các hình sau:


Phiếu ôn tập ở nhà lớp 2


Bài 2: Một bó bông có 21 bông cúc trắng và vàng,trong đó có 13 bông cúc trắng. Hỏi có bao nhiêu bông cúc vàng?

Bài 3: Cô giáo có 52 quyển vở, cô đã phát thưởng cho học sinh hết 45 quyển vở. Hỏi cô còn lại bao nhiêu quyển vở?

Bài 4: Con chó cân nặng 15kg. Con lợn nặng hơn con chó 45 kg. Hỏi con lợn cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam ?

Bài 5: Bà mua 50kg gạo và một ít nếp, biết nếp ít hơn gạo là 35kg. Hỏi bà mua bao nhiêu ki-lô-gam nếp?

Nguồn tổng hợp
 
Phiếu 70
Câu 1: Hình vẽ sau có bao nhiêu hình tam giác?

Phiếu ôn tập ở nhà lớp 2 môn Toán


A. 4 B. 3 C. 2 D. 1

Câu 2: Hình vẽ sau có bao nhiêu hình tam giác?

Phiếu ôn tập ở nhà lớp 2 môn Toán


A. 3 B. 2 C. 4 D. 1

Câu 3: Điền dấu >, < , hoặc = thích hợp vào chỗ chấm:

4 x 3 . . . . . . . 13
4 x 8 . . . . . . . 32
2 x 4 . . . . . . . 18
4 x 7 . . . .. . 25
3 x 8 . . . . . . 24
16 . . . . . . . .2 x 9
5 x 5 . . .. . . 5 x 4
3 x 5 . . ... .. 5 x 3
5 x 9 . . . . . . 5 x 8
Câu 4: Mẹ mua về hai chục quả trứng gà, mẹ biếu bà 14 quả. Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu quả trứng gà?

Câu 5: Tổ Một có 6 bàn, mỗi bàn 2 học sinh ngồi. Hỏi tổ Một có tất cả bao nhiêu học sinh?
(Tóm tắt) và giải

Câu 6: Mỗi chậu có 5 bông hoa . Hỏi 7 chậu như thế có bao nhiêu bông hoa?
(Tóm tắt) và giải

Nguồn tổng hợp
 

Xếp hạng chủ đề

Tạo
Học Cùng Con,
Trả lời lần cuối từ
Học Cùng Con,
Trả lời
19
Lượt xem
1,450

Đang có mặt

Không có thành viên trực tuyến.

Định hướng - GAC

Diễn đàn GAC - Giáo Án Chuẩn, nơi các Giáo viên, Phhs có thể tìm kiếm và chia sẻ những tài liệu giáo dục, những câu chuyện nghề nghiệp. Và cùng nhau thảo luận các chủ đề nuôi dạy con trẻ, chăm sóc sức khỏe, kinh doanh, du lịch, cuộc sống, tình yêu, hạnh phúc gia đình,...
Back
Top