Phiếu bài tập môn toán 2, phần 5

Học Cùng Con

Thành Viên
Điểm
0
Phiếu 71
Câu 1: Khoanh vào chữ cái có kết quả đúng:
a, 16 : 4 =?
A. 0
B. 1
C. 4
D. 40

b, 5 x 10 =?
A. 5
B. 0
C. 1
D. 50

Câu 2
a)
31 + 35 + 12 b) 42 + 4 + 15 + 3

Câu 3: Nối phép tính với kết quả của phép tính đó:

Phiếu ôn tập ở nhà lớp 2 môn Toán


Câu 4. Điền số thích hợp vào chổ chấm:

a, 3 x 3 =…………. 14 : 2 = ............

b, Một hình tứ giác có độ dài các cạnh là 15 cm, 13cm, 14cm, 15 cm. Chu vi hình tứ giác là:…………

Câu 5: Tìm x
x - 24 = 47 - 14 67 – x = 15 + 6

…………………………. ……………………..

…………………………. .. ……………………

…………………………. ……………………...

Câu 6: Một hình tứ giác có độ dài các cạnh là 1dm 2cm, 13cm, 14cm, 15 cm. Tính chu vi hình tứ giác đó.

Bài giải

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

Câu 7: Số kẹo của Lan là số nhỏ nhất có 2 chữ số giống nhau. Lan cho Hoa số kẹo là số chẵn nhỏ nhất có 2 chữ số. Hỏi Lan còn bao nhiêu cái kẹo?

Bài giải

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

………………………………………………………

Nguồn tổng hợp
 
Phiếu 72
Bài 1: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
a: Tìm x, biết 9 + x = 14
A. x = 5
B. x = 8
C. x = 6
D. x= 7

b: Phép tính nào dưới dưới đây có kết quả là 100?
A. 55 + 35
B. 23 + 76
C. 69 + 31
D. 42 + 6

Bài 2: Đặt tính rồi tính:
83 - 63 15 + 62 13 + 5 87 - 4

Bài 3: Viết các số: 50 ; 48 ; 61 ; 58 ;73 ; 84 theo thứ tự từ lớn đến bé:

...............................................................................................................................

...............................................................................................................................

Bài 4: Một băng giấy dài 56 cm, em cắt bỏ đi 36 cm. Hỏi băng giấy còn lại dài bao nhiêu cm?

Bài giải

...............................................................................................................................

...............................................................................................................................

...............................................................................................................................

Bài 5
Mẹ nuôi gà và vịt, tất cả có 68 con, trong đó có 33 con gà. Hỏi mẹ nuôi bao nhiêu con vịt?

Bài giải

...............................................................................................................................

..............................................................................
Nguồn tổng hợp
 
Phiếu 73
Bài 1: Tính nhẩm:
2 x 3= …..
2 x 5= …..
2 x 4= …..
2 x 2 = …..
2 x 6 = …..
2 x 8= …..
2 x 7 = …..
2 x 5 = …..
2 x 10 = …..

Bài 2: Đặt tính rồi tính:
38 + 27
……………
……………
……………
61 - 28
……………
……………
……………
67 + 5
……………
……………
……………

Bài 3: Tìm x:
a) x + 17 = 21
……………….....
…………………..
……………………
a) x - 16 = 15
……………….....
…………………..
……………………

Bài 4: Mỗi con lợn có 4 chân. Hỏi 8 con lợn có bao nhiêu chân?
Bài giải

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………
Nguồn tổng hợp
 
Phiếu 74
Bài 1: Khoanh tròn chữ cái đặt trước kết quả đúng cho mỗi câu hỏi dưới đây:
a. Số 95 đọc là:

a. Chín năm
b. Chín lăm
c. Chín mươi năm
d. Chín mươi lăm

b. Trong phép trừ: 56 – 23 = 33, số 23 gọi là:
A. Số hạng
B. Hiệu
C. Số bị trừ
D. Số trừ

c, 2dm 3cm = …cm
A. 32 cm
B. 23 cm
C. 203 cm
D. 230 cm

Bài 2: Đặt tính rồi tính
64 + 2770 – 5247 + 39100 – 28
………………..
………………..
…………………
………………..
………………..
…………………
………………..
………………..
…………………
………………..
………………..
…………………

Bài 3: Khối lớp Hai có 94 học sinh. Khối lớp Ba có ít hơn khối lớp Hai 16 học sinh. Hỏi khối lớp Ba có bao nhiêu học sinh?
Lời giải

…………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………
Nguồn tổng hợp
 
Phiếu 75
Bài 1: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng.
a, Dãy tính 4 x 5 – 2 có kết quả là:
A. 22
B. 20
C. 12
D. 18

b, Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Hình dưới đây có:
Đề ôn tập ở nhà lớp 2 số 39 - Nghỉ do dịch Corona (Ngày 10/4)

A. 2 hình tam giác và 2 hình tứ giác
B. 2 hình tam giác và 3 hình tứ giác
C. 2 hình tam giác và 4 hình tứ giác

c. Tìm X
X : 2 = 10
A. X = 5
B. X = 8
C. X = 20
D. X = 22

Bài 2: Tính
a, 3 x 8 – 12 = b, 36 : 4 + 81 =

Bài 3:
Mỗi bạn cắt được 3 ngôi sao. Hỏi 6 bạn cắt được tất cả bao nhiêu ngôi sao?
Lời giải
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………

Bài 4: Tính hiệu, biết số bị trừ là số lớn nhất có hai chữ số và số trừ là 90.
Lời giải
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
Nguồn tổng hợp
 
Phiếu 76
1. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
Kết quả của dãy tính: 18 + 2 + 29 + 3 là:
a) 97 b) 52

2. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a) 3 x 4 = 12, 4 được lấy 3 lần
b) 3 x 4 = 12, 3 được lấy 4 lần

3. Điền dấu (+, x) thích hợp vào vào ô trống:

a)


3 4=7
b)

3 4=12
c)

2 2=4
d)

2 2=4
4. Đặt tính rồi tính:
a) 31 + 35 + 12 b) 42 + 4 + 15 + 3

Nguồn tổng hợp
 
Phiếu 77
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào ý trả lời đúng nhất:
Câu 1:
Số điền vào chỗ chấm của dãy số 64 ; 66 ; 68 ;………là:
A. 70 B. 69 C. 71 D. 72

Câu 2: Trong phép trừ có số trừ là 13, hiệu là 7, số bị trừ là:
A. 6 B. 7 C. 20 D. 21

Câu 3: Phép cộng có một số hạng là 8 và tổng là 15, số hạng phải tìm là:
A. 23 B. 7 C. 16 D. 17

Câu 4: Số thích hợp điền điền vào chỗ chấm của : 32 + ……. = 100 là:
A. 48 B. 58 C.78 D. 68

PHẦN 2. TỰ LUẬN:
Bài 1: Đặt rồi tính

39 + 47 75 - 17
54 + 29 98 – 59

Bài 2: Chị Minh cao 94cm, em Nguyên thấp hơn chị Minh 16cm. Hỏi : a, Nguyên cao bao nhiêu xăng-ti-mét?
b) An có 18 viên bi, như vậy An ít hơn Bình 5 viên. Hỏi bình có bao nhiêu viên bi?
Bài giải

Bài 3. Số?
a, 26 + 7 = .... + 6 b) 7 + 15 = 17 + ....

Bài 4: Tìm x:
a, x + 62 = 92 b) 75 – x = 28

Bài 5: Hiệu của 2 số bằng 25. Nếu giảm số trừ đi 8 đơn vị thì hiệu mới bằng bao nhiêu?

Nguồn tổng hợp
 
Phiếu 78
Câu 1. Số liền trước số 60 là:
A. 59 B. 58 C. 61 D. 62

Câu 2. Tìm x biết: 46 – x = 34
A. x = 22 B. x = 12 C. x = 80 D. x = 70

Câu 3. Tổng của 28l và 46l là:
A. 74l B. 74 C. 18l D. 18

Câu 4. Cho biết: 29 cm chính là:
A. 29 dm B. 2dm 9cm C. 9dm2cm D. 11dm

Câu 5. Phép tính nào có hiệu là số tròn chục:
A. 10 + 30 B. 89 – 19 C. 100 – 28 D. 20 – 2

Câu 6. Năm nay anh 12 tuổi, em 8 tuổi. Hỏi 2 năm nữa au hơn em bao nhiêu tuổi?
A. 8 tuổi B. 20 tuổi C. 4 tuổi D. 18 tuổi

Phần II. Thực hiện theo yêu cầu của mỗi câu hỏi, bài tập rồi viết kết quả, câu trả lời hoặc đáp án đúng vào chỗ trống
Câu 1.
Đoạn thẳng AB dài 4dm. Đoạn thẳng CD ngắn hơn đoạn thẳng AB 7cm. Hỏi đoạn thẳng CD dài bao nhiêu xăng – ti – mét?

Câu 2. Tính bằng cách thuận tiện nhất.

1 + 3 + 5 + 7 + …. + 17 + 19

Nguồn tổng hợp
 
Phiếu 79
Bài 1. Khoanh vào ý trả lời đúng nhất:
a) Số điền vào chỗ chấm của dãy số 54 ; 56 ; 58 ;………là:
A. 60 B. 59 C. 61 D. 70

b) 4dm + 52cm = …..
A. 56cm B. 56dm C. 92dm D. 92cm

c, Hằng học ở trường từ 2 giờ chiều đến 17 giờ cùng ngày. Hỏi thời gian học của Hằng ở trường là bao nhiêu giờ?
A. 15 giờ B. 4 giờ C. 3 giờ D. 5 giờ

Bài 2: a, 19kg + 18kg – 15kg = ……..kg b) 45l – 10l + 16l = ………..l

Bài 3: Tìm x:
a) x + 29 = 59 b) 55 – x = 23

Bài 4: Hiệu của 2 số bằng 47. Tìm số trừ và số bị trừ biết rằng nếu giảm số bị trừ đi một số bằng số trừ thì hiệu mới bằng 28.

Nguồn tổng hợp
 
Phiếu 80
Bài 1. (3 điểm) Khoanh vào ý trả lời đúng nhất:
a) 18 - 3 - 6 = …….. Số điền vào chỗ chấm là:
A. 7 B. 9 C. 8 D. 6

b) Trong phép trừ có số bị trừ là 42, hiệu là 5, số trừ là:
A. 37 B. 47 C. 42 D. 45

c) Phép tính có kết quả bằng 32 là:
A. 46 + 53 B. 70 - 38 C. 9 + 53 D. 80 - 61

d) 32 + 4 = 100 - …… Số thích hợp điền điền vào chỗ chấm là:
A. 36 B. 63 C.46 D. 64

e) 84 cm - 5 dm = ………
A. 89cm B. 56dm C. 34 dm D. 34cm

g) 2 giờ chiều hay còn gọi là bao nhiêu giờ?
A. 13 giờ B.14 giờ C. 15 giờ D. 16 giờ

Bài 2:
45 + 29
91 - 32
52 + 19
100 – 6

Bài 3: Trong bể có 45 con cá cảnh, sau khi bán đi một số con cá cảnh thì còn lại 10 con. Hỏi đã bán đi bao nhiêu con cá cảnh?

Bài 4:
a) 75kg - 15kg + 20kg = ……….kg
b) 35l + 15l - 10l = ………..l

Bài 5: (1 điểm) Tìm x
a) x - 36 = 27
b) 100 – x = 73

Bài 6. (1 điểm) Quan sát hình vẽ bên, viết tiếp vào chỗ chấm.

Phiếu ôn tập ở nhà môn Toán


Trả lời:

a) Viết tên 3 điểm thẳng hàng: ………………………..

b) Có …………….hình tam giác

Bài 7: Hai số có hiệu bằng 47. Nếu giữ nguyên số bị trừ và thêm vào số trừ 9 đơn vị thì hiệu mới bằng bao nhiêu?

Nguồn tổng hợp
 
Phiếu 81
Bài 1. Đặt tính rồi tính:
48 + 36
100 - 69
54 + 19
85 - 27

Bài 2. Giải toán:
Thùng to có 45 kg đường, thùng to nhiều hơn thùng nhỏ 6 kg đường. Hỏi thùng nhỏ có bao nhiêu kilôgam đường?

..............................................................................................................................

...............................................................................................................................

...............................................................................................................................

...............................................................................................................................

Bài 3: Xem tờ lịch tháng 1 năm 2013 dưới đây rồi trả lời câu hỏi:

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáuThứ bảyChủ nhật
1 123456
78910111213
14151617181920
21222324252627
28293031
Trong tháng 1 năm 2013
a) Có ………….. ngày thứ năm

b) Ngày 19 tháng 1 là thứ ……………………………………

Bài 4: Một ô tô chở khách dừng tại bến đỗ. Có 5 người xuống xe và 3 người lên xe. Xe tiếp tục chạy, lúc này trên xe có tất cả 35 hành khách. Hỏi trước khi dừng tại bến đỗ đó, trên xe có bao nhiêu hành khách?

..............................................................................................................................

...............................................................................................................................

...............................................................................................................................

..............................................................................Nguồn tổng hợp
 
Phiếu 82
Câu 1: Đặt tính rồi tính
65 + 21 57 – 43 56 – 16

Câu 2: Tìm x
x - 24 = 47 - 14 67 – x = 15 + 6

Câu 3: Số kẹo của Lan là số nhỏ nhất có 2 chữ số giống nhau. Lan cho Hoa số kẹo là số chẵn nhỏ nhất có 2 chữ số. Hỏi Lan còn bao nhiêu cái kẹo?

Câu 4: Mỗi con trâu có 4 chân. Hỏi 8 con trâu có bao nhiêu chân?

Câu 5: 30 + 60 - 33 … 20 + 80 - 45. Dấu cần điền vào chỗ chấm là?

Nguồn tổng hợp
 

Xếp hạng chủ đề

Tạo
Học Cùng Con,
Trả lời lần cuối từ
Học Cùng Con,
Trả lời
11
Lượt xem
1,197

Đang có mặt

Không có thành viên trực tuyến.

Định hướng - GAC

Diễn đàn GAC - Giáo Án Chuẩn, nơi các Giáo viên, Phhs có thể tìm kiếm và chia sẻ những tài liệu giáo dục, những câu chuyện nghề nghiệp. Và cùng nhau thảo luận các chủ đề nuôi dạy con trẻ, chăm sóc sức khỏe, kinh doanh, du lịch, cuộc sống, tình yêu, hạnh phúc gia đình,...
Back
Top