Học Cùng Con
Thành Viên
- Điểm
- 0
Phiếu 71
Câu 1: Khoanh vào chữ cái có kết quả đúng:
a, 16 : 4 =?
A. 0
B. 1
C. 4
D. 40
b, 5 x 10 =?
A. 5
B. 0
C. 1
D. 50
Câu 2
a) 31 + 35 + 12 b) 42 + 4 + 15 + 3
Câu 3: Nối phép tính với kết quả của phép tính đó:
Câu 4. Điền số thích hợp vào chổ chấm:
a, 3 x 3 =…………. 14 : 2 = ............
b, Một hình tứ giác có độ dài các cạnh là 15 cm, 13cm, 14cm, 15 cm. Chu vi hình tứ giác là:…………
Câu 5: Tìm x
x - 24 = 47 - 14 67 – x = 15 + 6
…………………………. ……………………..
…………………………. .. ……………………
…………………………. ……………………...
Câu 6: Một hình tứ giác có độ dài các cạnh là 1dm 2cm, 13cm, 14cm, 15 cm. Tính chu vi hình tứ giác đó.
Bài giải
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Câu 7: Số kẹo của Lan là số nhỏ nhất có 2 chữ số giống nhau. Lan cho Hoa số kẹo là số chẵn nhỏ nhất có 2 chữ số. Hỏi Lan còn bao nhiêu cái kẹo?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………
Nguồn tổng hợp
Câu 1: Khoanh vào chữ cái có kết quả đúng:
a, 16 : 4 =?
A. 0
B. 1
C. 4
D. 40
b, 5 x 10 =?
A. 5
B. 0
C. 1
D. 50
Câu 2
a) 31 + 35 + 12 b) 42 + 4 + 15 + 3
Câu 3: Nối phép tính với kết quả của phép tính đó:
Câu 4. Điền số thích hợp vào chổ chấm:
a, 3 x 3 =…………. 14 : 2 = ............
b, Một hình tứ giác có độ dài các cạnh là 15 cm, 13cm, 14cm, 15 cm. Chu vi hình tứ giác là:…………
Câu 5: Tìm x
x - 24 = 47 - 14 67 – x = 15 + 6
…………………………. ……………………..
…………………………. .. ……………………
…………………………. ……………………...
Câu 6: Một hình tứ giác có độ dài các cạnh là 1dm 2cm, 13cm, 14cm, 15 cm. Tính chu vi hình tứ giác đó.
Bài giải
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Câu 7: Số kẹo của Lan là số nhỏ nhất có 2 chữ số giống nhau. Lan cho Hoa số kẹo là số chẵn nhỏ nhất có 2 chữ số. Hỏi Lan còn bao nhiêu cái kẹo?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………
Nguồn tổng hợp