Học Cùng Con

Thành Viên
Xu
0
Phiếu số 1
1. Viết số thích hợp vào ô trống:

Thừa số12345432513
Thừa số76765432146
Tích


Thừa số54322345245
Thừa số98989876798
Tích

2. Tính?
a. 5 x 4 + 27 = ....................
b. 4 x 7 - 19 = .......................
c. 3 x 9 + 45 = ..................
d. 3 x 8 - 15 = ...................
e. 2 x 9 + 36 = .................
g. 5 x 5 - 18 = .................
13l - 8l + 5l = 43kg - 17kg - 6kg =
42kg - 15kg + 6kg=
13dm - 5dm + 8dm =
18cm + 25cm - 37cm =
21dm + 19dm + 8dm =

3. Tìm x:
a) 72 – x = 24 b) x – 18 = 57
c) x + 29 = 64 d) 17 + x = 34
e) 75 – 57 + x = 67 g) 18 + 19 + x = 45
h) x + 58 = 49 + 36 i) 47 + x = 95 – 19
k) 100 – 28 – x = 45 l) 48 + 52 – x = 75

4. Lớp 2A thảo luận nhóm; mỗi nhóm có bốn bạn, cả lớp gồm 9 nhóm. Hỏi lớp 2A có bao nhiêu học sinh?

..........................................................................................................

..........................................................................................................

5. Mỗi bàn có 2 học sinh ngồi . Hỏi 6 bàn có bao nhiêu học sinh ngồi?

..........................................................................................................

..........................................................................................................


6. Mỗi túi gạo có 3 kg gạo . Hỏi 5 túi gạo như thế có bao nhiêu ki-lô-gam gạo?

..........................................................................................................

..........................................................................................................

7. Con kiến đi từ A qua B , qua C rồi đến D. Hỏi con kiến đi từ A đến D được quãng đường dài bao nhiêu đề-xi-mét? Biết AB = BC = CD = 2 dm.

..........................................................................................................

..........................................................................................................

8. Một người nuôi thỏ có 8 chuồng thỏ, mỗi chuồng nhốt 5 con thỏ. Hỏi người đó nuôi bao nhiêu con thỏ?

..........................................................................................................

..........................................................................................................

9.Trong can đã có 17 lít nước.Vậy cần đổ thêm vào bao nhiêu lít nước nữa để trong can có 2 chục lít nước.

..........................................................................................................

..........................................................................................................

10. Bé Mai cao 9dm7cm, bé Mai thấp hơn bé Hoa 2cm. Vậy bé Hoa cao bao nhiêu xăng – ti –mét?

..........................................................................................................

..........................................................................................................
11. Số hạng thứ nhất là 7, tổng của hai số hạng là 70. Vậy số hạng thứ hai là bao nhiêu?

..........................................................................................................

..........................................................................................................

12. Vườn nhà Bình có 6 chục cây gồm cây cam và bưởi. Trong đó có 35 cây cam. Vậy vườn nhà Bình có bao nhiêu cây bưởi?

..........................................................................................................

..........................................................................................................

13. Có hai can đựng nước. Sau khi đổ 5 lít từ can thứ nhất sang can thứ hai thì mỗi can đều có hai chục lít nước. Vậy lúc đầu can thứ hai có bao nhiêu lít nước?

..........................................................................................................

..........................................................................................................

14. Tính độ dài đường gấp khúc có độ dài các đoạn thẳng là 2 dm và 34 cm.

..........................................................................................................

..........................................................................................................

15. Tính độ dài đường gấp khúc có độ dài các đoạn thẳng là 1 dm ; 2 dm ; 3cm.

..........................................................................................................

..........................................................................................................

16. Tính độ dài đường gấp khúc có độ dài các đoạn thẳng là 1dm ; 2cm ; 3 cm ; 4cm

..........................................................................................................

..........................................................................................................

17. Viết tiếp ba số nữa:a) 8 ; 10 ; 12 ; … ; … ; …. ; 20. b) 50 ; 45 ; 40 ; … ; … ; …. ; 20.

..........................................................................................................

........................................................................
Nguồn tổng hợp
 
Sửa lần cuối:

Học Cùng Con

Thành Viên
Xu
0
Phiếu số 2
I. Phần trắc nghiệm: Khoanh vào đáp án đúng:
Câu 1: Tích của 3 và 2 là:
A. 5
B.6
C. 7
D.8

Câu 2: 5 x 3 được viết thành tổng là:
A. 5 + 3
B. 3 + 5
C. 5 + 5 + 5
D. 3 + 3 + 3 + 3 + 3

Câu 3: 4 kg x 7 =
A. 11 kg
B. 28
C. 28 kg
D. 27 kg

Câu 4: 3 x 2 + 15 =
A.20
B. 21
C. 22
D. 23

Câu 5: Bạn Nam cho 3 bạn, mỗi bạn 5 cái kẹo và còn thừa 2 cái. Hỏi bạn Nam có bao nhiêu cái kẹo?
A. 15 cái kẹo
B. 10 cái kẹo
C. 16 cái kẹo
D. 17 cái kẹo

Câu 6: 2 x 3 + 2 được viết thành phép nhân là:
A. 2 + 3
B. 2x3
C. 2 x 4
D. 2 x 5

II. Phần tự luận
Câu 1:
Ghi kết quả tính
3 x 8 = 4 x 6 = 5 x 7 = 3 x 5 =

2 x 9 = 5 x 4 = 3 x 6 = 4 x 10 =

Câu 2: Tính:
a) 3 x 6 + 12 = ……………
b) 4 x 7 + 38 = …………..
c) 3 x 8 – 24 = ...........

Câu 3: Học sinh lớp 2A ngồi học thành 9 nhóm, mỗi nhóm có 4 bạn. Hỏi lớp 2A có bao nhiêu bạn

……………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………

Câu 4*: Tìm 2 số sao cho tổng của 2 số đó cũng bằng tích của chúng.
Nguồn tổng hợp
 
Sửa lần cuối:

Học Cùng Con

Thành Viên
Xu
0
Phiếu bài tập 3
I. Phần trắc nghiệm: (6 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái có câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: (1 điểm) Số lớn nhất trong các số: 989; 199; 879; 950 là:
A. 989
B. 199
C. 879
D. 950

Câu 2: (1 điểm) Kết quả của phép tính: 243 + 716 =?
A. 969
B. 959
C. 559.
D. 569

Câu 3: (1 điểm) Số bị chia và số chia lần lượt là 36 và 4. Vậy thương là:
A. 40
B. 32
C. 9
D. 8

Câu 4: (1 điểm) Số liền sau của số lớn nhất có ba chữ số là:
A. 100
B. 111
C. 999
D. 1000

Câu 5: (1 điểm) 1km = …m?
A. 10m
B. 20m
C. 100m
D. 1000m

Câu 6: (1 điểm) Hình tứ giác bên có chu vi là:

Hình tứ giác


A.15cm
B. 10cm
C. 11cm
D. 12cm

II. Phần tự luận: (4 điểm)
Câu 7: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
532 + 245

…………….

…………….

…………….

351+ 46

…………….

…………….

…………….

972 – 430

…………….

…………….

…………….

589 – 35

…………….

…………….

…………….

Câu 8: (2 điểm). Lớp em có 32 bạn, cô giáo chia đều thành 4 tổ. Hỏi mỗi tổ có bao nhiêu bạn?
Nguồn tổng hợp
 

Học Cùng Con

Thành Viên
Xu
0
Phiếu số 4
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
35+40 86-52 73-53 5+62 33+55 88-6

……………………………………………

……………………………………………

…………………………………………….

Bài 2: Viết các số: 50; 48; 61; 58; 73; 84 theo thứ tự từ lớn đến bé:

……………………………………………

……………………………………………

Bài 3:
Một băng giấy dài 96 cm, em cắt bỏ đi 26 cm. Hỏi băng giấy còn lại dài bao nhiêu cm?
Bài giải

……………………………………………

……………………………………………

…………………………………………….

Bài 4:
Mẹ nuôi gà và vịt, tất cả có 48 con, trong đó có 23 con gà. Hỏi mẹ nuôi bao nhiêu con vịt?
Bài giải

……………………………………………

……………………………………………

…………………………………………….

Bài 5: > = <
a. 45 - 24.....17 + 10 b. 32 + 16......20 + 28
24 + 35.....56 - 36 37 - 17......56 - 36
6 + 4.......7 + 2 10 - 2........10 - 1
Nguồn tổng hợp
 

Học Cùng Con

Thành Viên
Xu
0
Phiếu số 5

Câu 1: Điền số thích hợp vào ô trống
a. 32 + ..... = 65 b. .... + 54 = 87
c. 72 - 24 = ... d. 35 + 43 < ..... < 90 - 10

Câu 2: Viết số và dấu để có phép tính thích hợp.
=4

=8

Câu 3: Điền dấu +; -
15 ..... 5 ...... 2 = 12
17 .......3 ......11 = 3

Câu 4: Tìm một số biết rằng số đó cộng với 40 rồi trừ đi 30 thì được 20.
Lời giải
……………………………………………
……………………………………………
…………………………………………….
Câu 5: Bạn Hà có số kẹo nhiều hơn 7 kẹo nhưng ít hơn 9 kẹo. Hỏi bạn Hà có mấy viên kẹo?
Lời giải
……………………………………………
……………………………………………
…………………………………………….
Nguồn tổng hợp
 
Sửa lần cuối:

Học Cùng Con

Thành Viên
Xu
0
Phiếu số 6
Câu 1:
Ngày 3 trong tháng là ngày chủ nhật. Hỏi ngày 10 trong tháng đó nhằm ngày thứ mấy?
Trả lời: ………………………………

Câu 2:
Dũng có một số viên bi, Dũng cho Khánh 14 viên bi. Dũng còn lại 15 viên bi. Hỏi lúc đầu Dũng có bao nhiêu viên bi?
Lời giải
……………………………………………

……………………………………………

…………………………………………….

Câu 3:
a) Hình vẽ dưới đây có ..... điểm; có ..... đoạn thẳng

Bộ đề tụ luyện môn toán lớp 2


b) Đọc tên các đoạn thẳng đó: ........................

Câu 4:
Bình có 78 viên kẹo, Bình cho Đào một số viên kẹo, Bình còn lại 52 viên. Hỏi Bình đã cho Đào bao nhiêu viên kẹo?
Lời giải

……………………………………………

……………………………………………

…………………………………………….

Câu 5:
Viết tất cả các số có hai chữ số sao cho số chục cộng với số đơn vị bằng 5
Lời giải

……………………………………………

……………………………………………

…………………………………………….
Nguồn tổng hợp
 

Học Cùng Con

Thành Viên
Xu
0
Phiếu số 7
I- PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Khoanh tròn chữ cái A, B, C, D trước kết quả đúng cho mỗi câu hỏi dưới đây:
Câu 1: Số 95 đọc là:
A. Chín năm B. Chín lăm
C. Chín mươi năm D. Chín mươi lăm

Câu 2: Số liền trước của 89 là:
A. 80 B. 90 C. 88 D. 87

Câu 3: Số lớn nhất có hai chữ số là:
A. 98 B. 99 C. 11 D. 10

Câu 4: 14 + 2 = … Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 16 B. 20 C. 26 D. 24

Câu 5: Trong phép trừ: 56 – 23 = 33, số 56 gọi là:
A. Số hạng B. Hiệu C. Số bị trừ D. Số trừ

Câu 6: Số thích hợp để điền vào ô trống trong phép tính:
98 – …. = 90 là:
A. 8 B. 9 C. 10 D. 7

Câu 7: 2dm 3cm = …cm
A. 32 cm B. 23 cm C. 203 cm D. 230 cm

Câu 8: Hình bên có mấy hình tam giác?

Bộ đề tụ luyện môn toán lớp 2


A. 2 hình
B. 3 hình
C. 4 hình

Câu 9: Trong một phép trừ, biết hiệu là số bé nhất có hai chữ số mà tổng hai chữ số của nó bằng 6, số trừ bằng 68. Số bị trừ là:
A.73 B. 83 C. 53 D. 37

II- PHẦN TỰ LUẬN:
Bài 1:
Đặt tính rồi tính

64 + 2770 – 5247 + 39100 – 28
………………..
………………..
…………………
………………..
………………..
…………………
………………..
………………..
…………………
………………..
………………..
…………………

Bài 2: Khối lớp Hai có 94 học sinh. Khối lớp Ba có ít hơn khối lớp Hai 16 học sinh. Hỏi khối lớp Ba có bao nhiêu học sinh?
Lời giải

……………………………………………

……………………………………………

…………………………………………….
Nguồn tổng hợp
 
Sửa lần cuối:

Học Cùng Con

Thành Viên
Xu
0
Phiếu số 8
Phần 1. Bài tập trắc nghiệm
Câu 1
. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a) Số bé nhất có một chữ số là 1: ……
Số bé nhất có một chữ số là 0:..……..

b, Số lớn nhất có hai chữ số là 90:……
Số lớn nhất có hai chữ số là 99: …….

Câu 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a) Số liền trước của 19 là 20:……
Số liền trước của 19 là 18:………

b) Số liền sau của 99 là 100: ……
Số liền sau của 99 là 98: ……….

Câu 3. Nối ( theo mẫu)

Đề bài kiểm tra cuối tuần Toán lớp 2 Tuần 1 - Đề 1


Câu 4. Đúng ghi Đ; sai ghi S:
Đặt tính rồi tính tổng của hai số hạng là 5 và 32
Đề bài kiểm tra cuối tuần Toán lớp 2 Tuần 1 - Đề 1


Phần 2: Học sinh trình bày bài làm:
Câu 5
. Viết các số 33 , 42 , 24 , 22 , 34 , 43 , 23 , 44 , 32
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: ……….
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé:………..

Câu 6. Cửa hàng buổi sáng bán được 20 hộp kẹo, buổi chiều bán được 32 hộp kẹo. Hỏi cả 2 buổi cửa hàng bán được bao nhiêu hộp kẹo?
Tóm tắt: Bài giải
Buổi sáng:….. hộp ………….. ………
Buổi chiều:…..hộp …………. ………
Cả hai buổi:…hộp? ......... ….. ………

Câu 7. Nhà bạn Hà nuôi 36 con gà. Mẹ vừa mua thêm 12 con gà gà nữa . Hỏi nhà bạn Hà có tất cả bao nhiêu con gà ?
Tóm tắt: Bài giải
Cố:….. con …………… ……………..
Thêm:…con …............... ……………
Có tất cả: …con? .................. ………

Câu 8. Mảnh vải dài 75 dm. Hỏi sau khi cắt đi 15 dm thì mảnh vải còn lại dài bao nhiêu đề-xi-mét?
Tóm tắt: Bài giải
Có: ….... ……………… ….................
Cắt:…... ……………. …………….. …
Còn lại:…dm? …………….. …………

Câu 9. Điền dấu + hoặc dấu – vào ô trống để có kết quả đúng:
40 30 20 10=20
40 30 20 10=40

Nguồn tổng hợp
 

Học Cùng Con

Thành Viên
Xu
0
Phiếu số 9
Phần 1. Bài tập trắc nghiệm:
Câu 1.
Đúng ghi Đ; sai ghi S vào ô trống:
a) Số bé nhất có hai chữ số giống nhau là 10:……
Số bé nhất có hai chữ số giống nhau là 11:……

b) Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là 99:……
Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là 98:……

Câu 2. Nối cặp hai số với tổng của hai số đó:

Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 2: Tuần 1 - Đề 2


Câu 3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Tính: 3 dm + 5 cm = …?
A. 8cm B. 8 cm C. 35 dm D. 35cm

Câu 4.
Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Trên mặt đồng hồ này có tất cả bao nhiêu chữ số?
Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 2: Tuần 1 - Đề 2

A. 12 chữ số
B. 13 chữ số
C. 14 chữ số
D. 15 chữ số

Phần 2 . Học sinh tự trình bày:
Câu 5
. Viết
a) Các số có hai chữ số giống nhau. Xếp theo thứ tự từ bé đến lớn:
....................................................................................
b) Các số tròn chục có hai chữ số. Xếp theo thứ tự từ bé đến lớn:
....................................................................................

Câu 6. Viết:
a) Các số gồm hai chữ số có hàng chục là 5. Xếp theo thứ tự từ bé đến lớn:
....................................................................................
b) Các số gồm hai chữ số có hàng đơn vị là 9. Xếp theo thứ tự từ bé đến lớn:
....................................................................................

Câu 7. Viết tất cả các số có hai chữ số , biết rằng trong mỗi số có tổng của hai chữ số bằng 9
....................................................................................
....................................................................................

Câu 8. Nhà bạn Tú có một đàn gà. Sau khi mẹ bán đi 5 con gà thì còn lại 43 con gà . Hỏi trước khi bán gà , nhà bạn Tú có bao nhiêu con gà?
Bài giải
....................................................................................
....................................................................................
....................................................................................

Câu 9. Viết số tròn chục khác nhau vào các ô trống để có kết quả đúng:
+ + =90
+ + =90
+ + =90

Nguồn tổng hợp
 

Học Cùng Con

Thành Viên
Xu
0
Phiếu số 10

Phần 1. Bài tập trắc nghiệm


a) Đặt tính rồi tính: 47 - 20

Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 2: Tuần 2 - Đề 1


b, Đặt tính rồi tính: 89 - 5

Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 2: Tuần 2 - Đề 1


Câu 2. Nối phép tính với kết quả đúng (theo mẫu):
Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 2: Tuần 2 - Đề 1


Câu 3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Tổng của hai số 45 và 3 là:
A. 75 B. 42 C. 15 D. 48

b) Hiệu của hai số 56 và 2 là:
A. 58 B. 76 C. 54 D. 36
Phần 2 Học sinh trình bày bài làm:
Câu 4
. Đàn gà có 12 con gà trống và 13 con gà mái. Hỏi đàn gà có bao nhiêu con?
Bài giải
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………

Câu 5. Lớp 2A có 35 bạn trong đó có 20 bạn nam. Hỏi lớp 2A có bao nhiêu bạn nữ?
Bài giải
…………………………………………………………………….
…………………………………………………………………….
…………………………………………………………………….

Câu 6. Tính :
a) 1 + 2 + 3 =………….=..........
b) 10 + 20 + 30 =………=..........
c) 12 + 13 + 14 =……...=..........
d) 21 + 31 + 41 =………=..........

Câu 7. Tính:
a) 9 - 5 - 2 =………...=..........
b) 90 - 50 - 20 =……=..........
c) 39 - 25 - 12 = ……=..........
d) 95 - 52 - 21 =……=..........

Câu 8. Điền dấu + hoặc – vào ô trống để có kết quả đúng :
40 30 20 10=80
40 30 20 10=100
Nguồn tổng hợp
 

Học Cùng Con

Thành Viên
Xu
0
Phiếu số 11
Câu 1. Đúng ghi Đ; sai ghi S:
a, Có khi nào tổng của hai số hạng lại bằng một trong hai số đó không?
Có ..... Không …..

b, Có khi nào hiệu của hai số lại bằng số bị trừ không?
Không ….. Có ……

c, Có khi nào hiệu của hai số lại bằng số trừ không?
Có ….. Không…..

d, Có khi nào hiệu của hai số lại bằng 0 hay không?
Không …… Có ……

Câu 2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
32cm + 1 dm =?
A. 33 dm B. 33 cm C.42 cm D.42 dm

Câu 3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
54 cm - 3 dm =?
A. 24 dm B. 24 cm C. 51 dm D. 51cm

Câu 4. Nối cặp hai số với hiệu của hai số đó:

Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 2: Tuần 2 - Đề 2


Phần 2 . Học sinh trình bày bài làm:
Câu 5
. Viết số rồi tính:
a) Viết số liền sau và số liền trước của số 23
………………………………………………..
b) Tính hiệu của hai số đó:
……………………………………………….
c) Tính tổng của hai số đó:
………………………………………………
d) Tính tổng của ba số liền sau đó:
………………………………………………

Câu 6. Số lớn là 58. Số bé là 23. Tìm hiệu của hai số đó.
Bài giải
…………………………………………………………………..
…………………………………………………………………..
…………………………………………………………………..

Câu 7. Cửa hàng buổi sáng bán 2 chục hộp kẹo, buổi chiều bán 3 chục hộp kẹo. Hỏi cả hai buổi cửa hàng bán bao nhiêu hộp kẹo?
Bài giải
…………………………………………………………………..
…………………………………………………………………..
………………………………………………………………….

Câu 8. Mẹ mua về một sô quả trứng. Sau khi mẹ dùng 3 quả trứng thì còn lại 12 quả trứng. Hỏi mẹ đã mua bao nhiêu quả trứng?
Bài giải
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
Nguồn tổng hợp
 

Học Cùng Con

Thành Viên
Xu
0
Phiếu số 12

Phần 1 . Bài tập trắc nghiệm:
Câu 1
. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
Đặt rồi tính:
a, 27 + 3 b) 58 + 12

Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 2: Tuần 3 - Đề 1


Câu 2. Đúng ghi Đ; sai ghi S:
Đặt tính rồi tính:
a) 39 + 6 b) 39 + 46

Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 2: Tuần 3 - Đề 1


Câu 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a) 29 + 8 > 8 + 29 ……
b) 29 + 8 = 8 + 29 ……
c) 29 + 8 < 8 +29 ……

Câu 4. Nối cặp hai số tổng của hai số đó:
Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 2: Tuần 3 - Đề 1


Phần 2: Học sinh trình bày bài làm:
Câu 5.
Tính:
a) 9 + 1 + 2 =…..=…....
b) 19 + 1 + 5 =….=…....
c) 29 + 1 + 20 =…..=…....
d) 39 + 1 + 15 =…..=…....

Câu 6. Lớp 2A có 39 bạn. Lớp 2B cũng có 39 bạn. Hỏi cả hai lớp có tất cả bao nhiêu bạn?
Bài giải
…………………………………………………………….
…………………………………………………………….
…………………………………………………………….

Câu 7. Nhà bạn Hà nuôi 49 con vịt. Hỏi sau khi nhà bạn Hà mua thêm 6 con vịt nữa thi nhà bạn đó có tất cả bao nhiêu con vịt?
Bài giải
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………

Câu 8. Một cửa hàng buổi sáng bán 3 chục hộp bút, buổi chiều bán được 12 hộp bút. Hỏi cả hai buổi cửa hàng bán được bao nhiêu hộp bút?
Bài giải
………………………………………………………….
………………………………………………………….
………………………………………………………….
Nguồn tổng hợp
 

Học Cùng Con

Thành Viên
Xu
0
Phiếu số 13
Phần 1: Bài tập trắc nghiệm
Câu 1.
Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a)
19 + 6 < 16 +9 …..
19 + 6 = 16 + 9 …..
19 + 6 > 16 + 9 …...
b)
29 + 36 > 39 + 26 …..
29 + 36 = 39 +26 …..
29 + 36 < 39 + 26 …..

Câu 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
Có 2 con gà , mỗi con gà đẻ 9 quả trứng. Hỏi có tất cả bao nhiêu quả trứng?
a) 11 quả trứng … b) 18 quả trứng …

Câu 3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Trên hình vẽ sau đây có bao nhiêu đoạn thằng?

Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 2: Tuần 3 - Đề 2

A. 3 đoạn thẳng
B. 4 đoạn thẳng
C. 5 đoạn thẳng
D. 6 đoạn thẳng

Câu 4. Điểm mỗi số 4, 5, 9 vào một ô trống sao cho tổng của ba số liền nhau nào cũng bằng 18:

Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 2: Tuần 3 - Đề 2


Câu 5. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a) 4 + 5 + 6 < 4 + 6 + 5 …..
b) 4 + 5 + 6 = 4 + 6 + 5 …...
c) 4 + 5 + 6 > 4 + 6 + 5 …...

Phần 2: Học sinh trình bày bài làm:
Câu 6.
Điền số vào chỗ chấm rồi tính (theo mẫu):
a) 9 + 7 = 9 +1 + 6 = 10 + 6 = ….
b) 9 + 5 = 9 + 1 + …= ....+ …. =……..
c) 9 + 6 = 9 +…+…. =.....+ …. =……..
d) 9 + 4 = 9 + 1 +…=.....+ …. =……..
e) 9 + 8 = 9 + …+…=.....+ …. =……..
g) 9 + 9 = 9 +….+…=.....+ …. =……..

Câu 7. Lớp 2A có 19 bạn nam và 18 bạn nữ . Hỏi lớp 2A có tất cả bao nhiêu bạn?
Bài giải
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………

Câu 8. Một người mua 29 cái bút xanh và mua số bút đỏ bằng số bút xanh. Hỏi người đó mua tất cả bao nhiêu cái bút?
Bài giải
………………………………………………….
………………………………………………….
………………………………………………….

Câu 9. Tính:
a) 3 dm + 5 cm
=………….
b) 5 dm + 3 cm
=………….
Nguồn tổng hợp
 

Học Cùng Con

Thành Viên
Xu
0
Phiếu số 14
Phần 1 . Bài tập trắc nghiệm:
Câu 1
. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
Đặt rồi tính
a) 56 +4 b) 27 + 13

Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 2: Tuần 4 - Đề 1


Câu 2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Đặt tính rồi tính: 38 + 6
A. B. C. D.

Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 2: Tuần 4 - Đề 1


Câu 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
Đặt tính rồi tính:
a) 38 + 12
b) 48 + 35
Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 2: Tuần 4 - Đề 1


Câu 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a) 39 + 48 < 48 + 39 …
b) 39 + 48 = 48 + 39 …
c) 39 + 48 > 48 + 39 …

Câu 5. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a)
4+14+26=80
……
b)
4+14+26=44
…...

Phần 2. Học sinh trình bày bài làm:
Câu 6.
Viết kết quả phép tính vào ô trống:
Số hạng894852938
Số hạng985483829
Tổng

Câu 7. Đàn gà nhà bạn Khôi có 28 con gà trống và 36 con gà mái. Hỏi đàn gà đó có bao nhiêu con?
Bài giải
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………

Câu 8. Tính (theo mẫu)
a) 8 + 7 + 4 = 15 + 4 = 19
c) 8 + 20 + 8 =…....= ........
b) 18 + 7 + 14 = …...= ........
d) 28 + 30 + 18 =…...= ........

Câu 9. Sợi dây thứ nhất dài 18 cm. Sợi dây thứ hai dài 12 cm. Hỏi cả hai sợi dây đó dài bao nhiêu đề-xi-mét?
Bài giải
……………………………………………….
………………………………………………..
………………………………………………..
Nguồn tổng hợp
 

Học Cùng Con

Thành Viên
Xu
0
Phiếu số 15
Phần 1: Bài tập trắc nghiệm:
Câu 1
. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
28 cm + 2 dm =?
A. 30 dm B. 30 cm C. 48 dm D. 48 cm

Câu 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a) 28 + 37 > 37 + 28 …..
b) 28 + 37 = 37 + 28 …...
c) 28 + 37 < 37 + 28 ……

Câu 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
Mỗi con vịt đẻ 8 quả trứng. Hỏi 3 con vịt đẻ bao nhiêu quả trứng?
a) 11 quả trứng …. b) 24 quả trứng ….

Câu 4. Khoanh vào chữ đặt trươc câu trả lời đúng:
Tính 8 dm + 1 cm + 2 cm =?
A. 11 dm B. 11cm C. 83 dm D. 83 cm

Câu 5. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Trên hình vẽ có bao nhiêu đoạn thẳng?

Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 2: Tuần 4 - Đề 2

A. 3 đoạn thẳng
B. 4 đoạn thẳng
C. 5 đoạn thẳng
D. 6 đoạn thẳng

Phần 2. Học sinh trình bày bài làm:
Câu 6. Điền số vào chỗ chấm rồi tính:
a) 8 + 3 = 8 + 2 + …=……..+…....=.......
b) 8 + 5 = 8 + 2 + ….=……..+…....=.......
c) 8 + 6 = 8 + …+….=……..+…....=.......
d) 8 + 7 = 8 + …+…..=……..+…....=.......
e) 8 + 8 = 8 + …+…..=……..+…....=.......
g) 8 + 9 = 8 +….+…..=……..+…....=.......

Câu 7. Sợi dây thứ nhất dài 48 cm. Sợi dây thứ hai dài 2 dm. Hỏi cả hai sợi dây đó dài bao nhiêu xăng-ti-mét?
Bài giải
……………………………………..
……………………………………..
……………………………………..

Câu 8. Một người bán được 29 gói mì thì còn lại 28 gói mì. Hỏi lúc đầu người đó có bao nhiêu gói mì?
Bài giải
……………………………………..
……………………………………..
……………………………………..

Câu 9. Viết số thích hợp vào ô trống:
8+ =15

+8=17
Nguồn tổng hợp
 

Học Cùng Con

Thành Viên
Xu
0
Phiếu số 16

Phần 1 Bài tập trắc nghiệm:
Câu 1
. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Hình nào dưới đây là hình chữ nhật?

Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 2: Tuần 5 - Đề 1

A. Hình 1
B. Hình 2
C. Hình 3
D. Hình 4

Câu 2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 2: Tuần 5 - Đề 1

A. Hình 1
B. Hình 2
C. Hình 3
D. Hình 4

Câu 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
Có 8 con gà trống. Số gà mái nhiều hơn số gà trống là 6 con . Hỏi có bao nhiêu con gà mái?
a) 2 con …................ b) 14 con …

Câu 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
Cây nến hồng dài 9cm. Cây nến trắng dài hơn cây nến hồng là 7 cm. Hỏi cây nến trắng dài bao nhiêu xăng-ti-mét?
a) 16 cm … b) 2 cm…

Phần 2. Học sinh trình bày bài làm
Câu 5
. Anh có 18 nhãn vở. Hà có nhiều hơn Anh là 7 nhãn vở. Hỏi Hà có bao nhiêu nhãn vở?
Tóm tắt
Anh có: …… nhãn vở
Hà nhiều hơn Anh:……..nhãn vở
Hà có:……..nhãn vở
Bài giải
………………………………………
………………………………………
………………………………………

Câu 6. Mảnh vải xanh dài 48 dm. Mảnh vải đỏ dài hơn mảnh vải xanh là 27 dm. Hỏi mảnh vải đỏ dài bao nhiêu đề-xi-mét?
Tóm tắt:
Vải xanh dài:….dm
Vải đỏ dài hơn vải xanh:…dm
Vải đỏ dài:…dm?
Bài giải
………………………………………
………………………………………
………………………………………

Câu 7. Hà cao 88 cm. Tú cao hơn Hà là 7 cm. hỏi Tú cao bao nhiêu xăng-ti-mét?
Tóm tắt:
Hà cao: ….cm
Tú cao hơn Hà: …cm
Tú cao:…. cm?
Bài giải
………………………………………
………………………………………
………………………………………
Nguồn tổng hợp
 

Học Cùng Con

Thành Viên
Xu
0
Phiếu số 17

Phần 1: Bài tập trắc nghiệm
Câu 1
. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Hình tứ giác có mấy cạnh?
Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 2: Tuần 5 - Đề 1

A. 1 cạnh B. 2 cạnh
C. 3 cạnh D. 4 cạnh

Câu 2. Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Hình vẽ dưới đây có mấy hình tứ giác?
Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 2: Tuần 5 - Đề 1

A. 1 hình tứ giác
B. 2 hình tứ giác
C. 3 hình tứ giác
D. 4 hình tứ giác

Câu 3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Hình vẽ dưới đây có mấy hình chữ nhật?
Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 2: Tuần 5 - Đề 1

A. 1 hình chữ nhật
B. 2 hình chữ nhật
C. 3 hình chữ nhật
D. 4 hình chữ nhật

Câu 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S
Sợi dây thứ nhất dài 2dm. Sợi dây thứ hai dài hơn sợi dây thứ nhất là 5 cm. Hỏi sợi dây thứ hai dài bao nhiêu xăng-ti-mét?
a) 7 cm… b) 25 cm…..

Phần 2 Học sinh trình bày bài làm
Câu 5.
Dùng thước và bút nối các điểm để có hình chữ nhật, hình tứ giác rồi ghi tên hình đó:
Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 2: Tuần 5 - Đề 1


Câu 6. Kẻ thêm một đoạn thẳng trong mỗi hình để được:
a, một hình chữ nhật và một hình tam giác
b) ba hình tam giác
Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 2: Tuần 5 - Đề 1


Câu 7. Mảnh vải xanh dài 58 cm. Mảnh vải đỏ dài hơn mảnh vải xanh là 2 dm. Hỏi mảnh vải đỏ dài bao nhiêu xăng-ti-mét?
Tóm tắt:
Vải xanh:…..cm
Vải đỏ dài hơn vải xanh:…dm
Vải đỏ: ….cm?
Bài giải:
……………………………………
……………………………………

Câu 8. Viết số thích hợp vào ô trống:
19+ =27

+9=27

Nguồn tổng hợp
 

Học Cùng Con

Thành Viên
Xu
0
Phiếu số 18
Phần 1: Bài tập trắc nghiệm:
Câu 1.
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Đặt tính rồi tính: 27 + 4
A B C

Đề bài kiểm tra cuối tuần Toán lớp 2 Tuần 6 - Đề 1


Câu 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
Đặt tính rồi tính:
a) 37 + 13 b) 47 + 16
Đề bài kiểm tra cuối tuần Toán lớp 2 Tuần 6 - Đề 1


Câu 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
Anh có 18 quyển vở. Hà có ít hơn Anh 6 quyển vở. Hỏi Hà có bao nhiêu quyển vở?
a) 24 quyển vở…. b) 12 quyển vở ….

Câu 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
Minh cao 85 cm. Tú thấp hơn Minh 10 cm. Hỏi Tú cao bao nhiêu xăng-ti-mét?
a) 75 cm…. b) 95 cm….

Câu 5. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Có mấy hình chữ nhật?
Đề bài kiểm tra cuối tuần Toán lớp 2 Tuần 6 - Đề 1

A.2
B.3
C.4
D.5

Phần 2. Học sinh trình bày bài làm:
Câu 6.
Tính:
a) 27 + 18 + 10 =….. =…
b) 37 + 29 – 25 =….. =…
c) 89 - 62 – 23 =….. =…
d) 78 – 11 + 24 =….. =…

Câu 7. Số thứ nhất là 27. Số thứ hai lớn hơn số thứ nhất là 5. Tìm số thứ hai.
Bài giải
……………………………………..
……………………………………..
……………………………………..

Câu 8. Trong vườn có 27 cây chuối, số cây chanh ít hơn số cây chuối là 12 cây. Hỏi trong vườn có bao nhiêu cây chanh?
Bài giải
……………………………………..
……………………………………..
……………………………………..

Câu 9. Mảnh vải xanh dài 57 cm. Mảnh vải đỏ ngắn hơn mảnh vải xanh là 20 cm. Tính chiều dài mảnh vải đó.
Bải giải
……………………………………..
……………………………………..
Nguồn tổng hợp
 

Học Cùng Con

Thành Viên
Xu
0
Phiếu 19
Phần 1 : Bài tập trắc nghiệm:
1
. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a) Con mèo nhẹ hơn con chuột ….
Con mèo nặng hơn con chuột ….

b) Túi gạo 12 kg nhẹ hơn túi ngô 21kg ….
Túi gạo 12 kg nặng hơn túi ngô 21 kg ….

2. Nối các quả cân 1 kg, 2 kg, 5kg với bao chứa gạo 6 kg, 7kg, 8kg (theo mẫu)

Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 2: Tuần 7 - Đề 1

3. Tính:
a) 1 kg + 2 kg =… b) 1kg + 2kg + 5 kg =…
1 kg + 5 kg =… 1kg + 1 kg + 2 kg =…
2 kg + 5 kg =… 2 kg + 2 kg + 5kg =…

4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Đặt tính rồi tính: 16 + 7
A. B. C.

Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 2: Tuần 7 - Đề 1


5. Đúng ghi Đ, sai ghi S
Đặt tính rồi tính: 36 + 49
a) b)
Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 2: Tuần 7 - Đề 1


Phần 2. Học sinh trình bày bài làm:
6
. Tính:
a) 6 + 5 + 4 =……
=……
b) 36 + 27 – 11=…….
=…….

7. Tổ Một có 6 bạn nữ. Tổ Hai có 7 bạn nữ. Hỏi cả hai tổ có bao nhiêu bạn nữ?
Bài giải
…………………………………………………………….
…………………………………………………………….
…………………………………………………………….

8. Một người mua hai loại bút, trong đó có 26 bút xanh và số bút đỏ nhiều hơn số bút xanh là 18 cái. Hỏi người đó mua bao nhiêu bút đỏ?
Bài giải
…………………………………………………………….
…………………………………………………………….
…………………………………………………………….
…………………………………………………………….

9. Bao đỗ cân nặng 36 kg. Bao lạc nhẹ hơn bao đỗ là 12 kg. Hỏi bao lạc cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
Bài giải
…………………………………………………………….
…………………………………………………………….
…………………………………………………………….

10. Viết số thích hợp vào ô trống:
6+5=
16+15=
Nguồn tổng hợp
 

Học Cùng Con

Thành Viên
Xu
0
Phiếu số 20
Phần 1. Bài tập trắc nghiệm:
1. Đúng ghi Đ, sai ghi S:

a) 26 cm + 5 dm = 31 cm ….
b) 26 cm + 5 dm = 76 cm….

2. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a) 46 + 15 > 15 + 46 …
b) 46 + 15 < 15 + 46…
c) 46 + 15 = 15 + 46…

3. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a) 10 kg sắt nặng hơn 10 kg giấy ….
b) 10 kg sắt nặng bằng 10 kg giấy….

4. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
Hai bao gạo có tất cả 16 kg gạo. Hỏi nếu người ta đổ 7 kg từ bao thứ nhất sang bao thứ hai thì lúc đó cả 2 bao có bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
a) 23 kg gạo… b) 16 kg gạo ….

5. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Đề bài kiểm tra cuối tuần Toán lớp 2 Tuần 7 - Đề 2

a) Trong hình trên có mấy hình tứ giác?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

b) Trong hình đó có mấy hình tam giác?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

Phần 2. Học sinh trình bày bài làm:
6. Điền số vào chỗ chấm rồi tính:

a) 6 + 5 = 6 + 4 + …
=…+… =…
b) 6 + 6 = 6 + … + …
=…+… =…
c) 6 + 7 = 6 +…+…
=…+… =…
d) 6 + 8 = 6 +…+…
=…+… =…
e) 6 + 9 = 6 + …+…
=…+… =…

7. Một người mua 16 kg thịtbò và mua thịt lợn nhiều hơn thịt bò là 19 kg. Hỏi người đó mua bao nhiêu ki-lô-gam thịt lợn?
Bài giải

……………………………………………………………

……………………………………………………………

……………………………………………………………

8. An cân nặng 26 kg. An nhẹ hơn Bình 4 kg. Hỏi Bình cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
Bài giải

……………………………………………………………

……………………………………………………………

……………………………………………………………

9. Điền số thích hợp vào ô trống (hình giống nhau có số giống nhau):

Đề bài kiểm tra cuối tuần Toán lớp 2 Tuần 7 - Đề 2

Nguồn tổng hợp
 

Định hướng - GAC

Diễn đàn GAC - Giáo Án Chuẩn, nơi các Giáo viên, Phhs có thể tìm kiếm và chia sẻ những tài liệu giáo dục, những câu chuyện nghề nghiệp. Và cùng nhau thảo luận các chủ đề nuôi dạy con trẻ, chăm sóc sức khỏe, kinh doanh, du lịch, cuộc sống, tình yêu, hạnh phúc gia đình,...
Shoutbox
Hãy đăng nhập để bắt đầu trò chuyện
  1. No shouts have been posted yet.
Nơi bạn có thể chia sẻ, hỏi đáp nhanh với tất cả mọi người

Đang có mặt

Không có thành viên trực tuyến.
Top