Phiếu bài tập ôn tập cuối tuần - Toán Học 4

Giáo Án Mới

Cộng tác viên
Điểm
0
Dưới đây là 1 số phiếu bài tập ôn tập cuối tuần mời bạn đọc tham khảo

Phiếu số 1
Câu 1: Số nào sau đây chia hết cho 2?

A. 57460
B. 63247
C. 49325
D. 47539

Câu 2: Số nào sau đây chia hết cho 5?

A. 65478
B. 79684
C. 68326
D. 4975

Câu 3: Số chia hết cho 5 có số tận cùng là những số nào?

A. 0 ; 5
B. 0 ; 7
C. 5 ; 9
D. 5 ; 4

Câu 4: Số vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5 có chữ số tận cùng là:

A. 5
B. 0
C. 4
D. 7

Câu 5: Số nào sau đây chia hết cho 9.

A. 66
B. 1249
C. 567
D. 467

Câu 6: Chữ số nào điền vào ô trống để được số chia hết cho 9.

5 ☐ 1

A. 2
B. 4
C. 1
D. 3

Câu 7: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.

A. Số có tổng chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9.
B. Số chia hết cho 9 có số tận cùng là số 9.
C. Số chia hết cho 9 là số lẻ.
D. Cả câu B và C đều đúng.

Câu 8: Số nào sau đây không chia hết cho 9.

A. 64746
B. 43769
C. 278964
D. 53253

Câu 9: Số nào sau đây không chia hết cho 3.

A. 4032
B. 6780
C. 2453
D. 1005

Câu 10: Số vừa chia hết cho 3 vừa chia hết cho 5 là:

A. 6800
B. 571
C. 940
D. 2685

Nguồn: Tổng hợp
 
Phiếu 2
Phần I. Trắc nghiệm:

Câu 1
. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Số 40025 đọc là:

A. Bốn mươi nghìn không trăm hai năm

B. Bốn mươi nghìn không trăm hai mươi lăm

C. Bốn mươi nghìn, hai trăm và 5 đơn vị

D. Bốn trăm nghìn và hai mươi lăm đơn vị

Câu 2. Điền dấu >; <; = thích hợp vào chỗ chấm

3427….3472

37213….37231

36728….36000 + 700 + 28

9998….8999

60205….600025

99998….99999

Câu 3. Nối biểu thức với giá trị của biểu thức đó:

Đề kiểm tra cuối tuần môn Toán lớp 4


Câu 4. Chọn câu trả lờ đúng

Nếu a = 9240 thì giá trị biểu thức 45105 – a : 5 là:

A. 7173

B. 43257

C. 42357

D. 7183

Câu 5. Khoanh vào chữ cái trước đáp số đúng:

Một đội công nhân đắp đường, trong 4 ngày đầu đắp được 180m đường. Hỏi trong một tuần đội đó đắp được bao nhiêu mét đường? (Biết rằng 1 tuần làm việc 5 ngày và số mét đường đắp được trong mỗi ngày là như nhau)

A. 225m đường

B. 144m đường

C. 135m đường

D. 215m đường

Phần II – Trình bày chi tiết các bài toán

Câu 1.
Tính giá trị của biểu thức sau:

a) 10235 – 9105 : 5

b) (4628 + 3536) :4

Câu 2. a) Xếp các số: 45278 ; 42578 ; 47258 ; 48258 ; 45728 theo thứ tự từ bé đến lớn

…………………………………………………………………………

b) Xếp các số: 10278 ; 18027 ; 18207 ; 10728 ; 12078 theo thứ tự từ lớn đến bé

…………………………………………………………………………

Câu 3. Tìm x:

a) x – 1295 = 3702

…………………….

…………………….
b) x + 4876 = 9312

…………………….

…………………….
c) X x 5 = 3645

…………………….

…………………….
d) x : 9 = 2036

…………………….

…………………….

Câu 4. Một hình chữ nhật có chiều dài là 36cm. Chiều rộng bằng 1/4 chiều dài. Tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật đó.

Bài giải

…………………………………………………………………..

…………………………………………………………………..

…………………………………………………………………..

Nguồn: Tổng hợp
 
Phiếu 3:
Phần I. Trắc nghiệm

Câu 1.
Chọn câu trả lời đúng

a) Số chẵn lớn nhất có năm chữ số là:

A. 99999

B. 99998

C. 88888

D. 99990

b) Số bé nhất có năm chữ số khác nhau là:

A.10000

B.10001

C. 10234

D. 11111

Câu 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S

a) Số liền trước số bé nhất có năm chữ số là 9999 ….

b) Số liền sau số lẻ bé nhất có năm chữ số là 10001 ….

c) Số liền trước số lớn nhất có năm chữ số là 99998 ….

d) Số liền sau số tròn chục lớn nhất có năm chữ số là 99990 ….

Câu 3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau được lập từ các chữ số 7; 5; 8; 3 là

A. 7583

B. 7853

C. 8753

D. 8735

Câu 4. Nối mỗi dòng ở cột bên trái với mỗi dòng ở cột bên phải để được khẳng định đúng:

Đề kiểm tra cuối tuần môn Toán lớp 4

Câu 5. Chọn câu trả lời đúng:

Hiệu của số lẻ bé nhất có năm chữ số và số lớn nhất có ba chữ số là:

A. 9002

B. 9001

C. 9003

D. 9011

Phần II. Trình bày chi tiết các bài toán

Câu 1.
Viết biểu thức rồi tính giá trị của biểu thức:

a) Nhân 5 với tổng của 2137 và 2368

b) 10236 trừ đi tích của 1028 và 6

………………………………….. …………………………………..

………………………………….. …………………………………..

………………………………….. …………………………………..

Câu 2. Tìm một số, biết rằng nếu cộng số đó với 333 rồi nhân với 3 thì được số lớn nhất có 5 chữ số.

Bài giải

………………………………………………………..

………………………………………………………..

………………………………………………………..

Câu 3. Chu vi của hình chữ nhật là 96 cm. Nếu thêm vào chiều rộng 3 cm và bớt ở chiều dài đi 3 cm thì hình chữ nhật đó trở thành hình vuông. Tính diện tích hình chữ nhật đó.

Bài giải

………………………………………………………..

………………………………………………………..

………………………………………………………..

………………………………………………………..

………………………………………………………..

Nguồn: Tổng hợp
 
Phiếu 4:
Phần I. Trắc nghiệm

Câu 1
. Nối mỗi số với cách đọc đúng của nó:


Đề kiểm tra cuối tuần môn Toán lớp 4

Câu 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

Giá trị
Số
Chữ số 5Chữ số 3Chữ số 7
503427………………………………………………
470532………………………………………………
Câu 3. Chọn câu trả lời đúng:

a) Số 387654 có chữ số 8 thuộc hàng

A. Trăm nghìn

B. Chục nghìn

C. Nghìn

D. Trăm

b) Các chữ số thuộc lớp nghìn trong số 246357 là:

A. 3, 5, 7

B. 6, 3, 5

C. 4, 6, 3

D. 2, 4, 6

Câu 4. Điền dấu > ; = ; < thích hợp vào chỗ chấm:

9899 … 10000

830678 … 830000 + 678

100000 … 99099

20111 … 19999

74474 … 74747

910678 … 909789

Phần II. Trình bày chi tiết các bài toán

Câu 1.
Viết các số sau và cho biết chữ số 5 ở mỗi số thuộc hàng nào, lớp nào:

a) Sáu trăm nghìn không trăm năm mươi

b) Hai trăm năm mươi nghìn một trăm

c) Năm trăm nghìn chín trăm mười bốn

…………………………………………………………….

…………………………………………………………….

Câu 2. Xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:

909010; 789563; 987365; 879653; 910009

…………………………………………………………….

Câu 3. Tìm x:

a) x – 4956 = 8372

………………….

………………….

c) X x 9 = 57708

………………….

………………….
b) x + 1536 = 10320

………………….

………………….

d) x : 7 = 1630

………………….

………………….

Câu 4. Một tấm bia hình chữ nhật có diện tích 108 cm2, chiều rộng 9cm. Tính chu vi của tấm bia hình chữ nhật đó

Nguồn: Tổng hợp
 
Phiếu 5
Phần I. Trắc nghiệm

Câu 1.
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

a) Có bao nhiêu số có sáu chữ số mà tổng các chữ số của nó bằng 2?

A. 6 số

B. 5 số

C. 4 số

D. 3 số

b) Số bé nhất có sáu chữ số mà chữ số hàng trăm là 8 và chữ số hàng đơn vị 3 là:

A. 999 893

B. 111 813

C. 100 803

D. 100 813

Câu 2. Nối mỗi số với cách viết thành tổng của số đó:


Đề kiểm tra cuối tuần môn Toán lớp 4

Câu 3.
Đúng ghi Đ, sai ghi S:

a) Số lớn nhất có sáu chữ số là: 999999 …

b) Số lớn nhất có sáu chữ số đều là số chẵn là: 999998 (*)

c) Số bé nhất có sáu chữ số khác nhau là: 102345

d) Số bé nhất có sáu chữ số đều là số chẵn là: 100000 …

Câu 4. Tìm câu trả lời sai:

A. Số tròn chục lớn nhất có sáu chữ số là: 999990

B. Số chẵn lớn nhất có sáu chữ số là: 999998

C. Số bé nhất có sáu chữ số đều là số lẻ là: 100001

D. Số bé nhất có 6 chữ số mà chữ số hàng nghìn là 7 là: 107000

(*) Số chẵn là: 0, 2, 4, 6, 8

Phần II. Trình bày chi tiết các bài toán

Câu 1
. Cho các chữ số: 4; 1; 3; 5

a) Viết các số có bốn chữ số khác nhau:

………………………………………………………………………

………………………………………………………………………

b) Xếp các số vừa viết được theo thứ tự tăng dần

………………………………………………………………………

………………………………………………………………………

Câu 2. a) Viết tất cả các số có bốn chữ số mà tổng bốn chữ số bằng 3:

………………………………………………………………………

………………………………………………………………………

b) Xếp các số vừa viết được theo thứ tự từ bé đến lớn :

………………………………………………………………………

………………………………………………………………………

Câu 3. Tìm một số có bốn chữ số, biết chữ số hàng trăm gấp đôi chữ số hàng nghìn, chữ số hàng chục gấp đôi chữ số hàng trăm, chữ số hàng đơn vị lớn hơn chữ số hàng chục là 3.

Nguồn: Tổng hợp
 
Phiếu 6:
Phần I. Trắc nghiệm

Câu 1
. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

a) Các chữ số thuộc lớp nghìn trong số 102 345 876 là:

A. 8; 7; 6

B. 4; 5; 8

C. 3; 4; 5

D. 1; 0; 2

b) Các chữ số thuộc lớp triệu trong số 198 304 576 là:

A. 4; 5; 7

B. 1; 9; 8

C. 9; 8; 3

D. 1; 9; 8; 3

Câu 2. Nối mỗi số với cách đọc đúng của nó:

Đề kiểm tra cuối tuần môn Toán lớp 4


Câu 3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

Giá trị
Số
Chữ số 2Chữ số 6Chữ số 8
806 325 479………………………………………
125 460 789………………………………………
Câu 4. Nối mỗi số với cách viết thành tổng của số đó:

Đề kiểm tra cuối tuần môn Toán lớp 4


Phần II. Trình bày chi tiết các bài toán

Câu 1.
Đọc các số sau: 100 515 600; 760 800 320; 49 200 000; 5 500 500 050

…………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………

Câu 2. Nêu giá trị của chữ số 3, chữ số 7 và chữ số 9 trong số 95 073 200

…………………………………………………………………………

Câu 3. Viết số biết số đó gồm:

a) 8 triệu, 5 trăm nghìn, 4 chục nghìn, 5 nghìn, 7 trăm và 2 đơn vị

b) 8 chục triệu, 5 trăm nghìn, 4 nghìn, 5 trăm, 7 chục và 2 đơn vị

c) 8 trăm triệu, 5 triệu, 4 trăm nghìn, 5 nghìn, 7 trăm và 2 đơn vị

d) 8 tỉ, 5 chục triệu, 4 trăm nghìn, 7 trăm, 2 chục

a)…………………….. b)……………………..

c)…………………….. d)……………………..

Câu 4. Viết mỗi số sau thành tổng (theo mẫu): 954; 7683; 52 476; 106 205

Mẫu: 567 = 500 + 60 + 7

…………………………………………………

…………………………………………………

…………………………………………………

Nguồn: Tổng hợp
 
Phiếu 7:
Phần I. Trắc nghiệm

Câu 1.
Chọn câu trả lời đúng:

a) Số lẻ bé nhất có tám chữ số là:

A. 11 111 111

B. 10 000 001

C. 11 000 000

D. 10 000 000

b) Số chẵn lớn nhất có bảy chữ số là:

A. 9 999 999

B. 9 999 990

C. 9 999 998

D. 9 999 909

Câu 2. Nối mỗi dòng ở cột bên trái với một dòng ở cột bên phải để được khẳng định đúng:

Đề kiểm tra cuôi tuần lớp 4 môn Toán


Câu 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S:

a) Số liền trước số bé nhất có tám chữ số là 9 999 999 …

b) Số liền sau số bé nhất có bảy chữ số khác nhau là 1 000 001 …

c) Số 999 999 là số tự nhiên ở giữa số 999 998 và 1 000 000 …

d) Số lớn nhất nhỏ hơn 1 000 000 là 999 999 …

Câu 4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời sai

A. Viết chữ số 5 vào số 3027 để được số lớn nhất có thể được là 53 027

B. Viết chữ số 2 vào số 5030 để được số lớn nhất có thể được là 52 030

C. Viết chữ số 3 vào số 5402 để được số bé nhất có thể được là 35 402

D. Viết chữ số 9 vào số 3628 để được số bé nhất có thể được là 36 298

Phần II. Trình bày chi tiết các bài toán

Câu 1.
Cho bốn chữ số khác nhau có tổng bằng 6. Hãy viết tất cả các số có bốn chữ số mà mỗi chữ số chỉ được viết một lần trong mỗi số. Tính tổng các số vừa viết một cách nhanh nhất.

…………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………

Câu 2. Tìm số tròn chục có năm chữ số, biết chữ số hàng nghìn gấp đôi chữ số hàng chục nghìn, chữ số hàng trăm gấp đôi chữ số hàng nghìn và chữ số hàng chục gấp đôi chữ số hàng trăm.

…………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………

Nguồn: Tổng hợp
 
Phiếu số 8
Phần I. Trắc nghiệm

Câu 1.
Viết chữ số thích hợp vào chỗ chấm:

a) 517642 > 5 …. 7642

b) 188753 < 18 …. 753

c) 6 tấn 850kg < 6 tấn …. 49kg

d) …. tấn 105kg = 7105kg

Câu 2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

a) Giá trị chữ số 4 trong số 147325 là:

A. 400 000

B. 47 000

C. 40 000

D. 4000

b) 9 tấn 35kg = …. kg

Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:

A. 9350kg

B. 9035kg

C. 9350

D. 9035

Câu 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S:

a) 120 phút = 2 giờ …

c) Năm 2000 thuộc thế kỉ 21…

b) 1/2 phút = 36 giây …

d) Năm 2008 thuộc thế kỉ 21 …

Câu 4. Chọn câu trả lời đúng

Số học sinh giỏi toán khối lớp 3 Trường Tiểu học Kim Đồng năm học 2006-2007 là:


Đề kiểm tra cuối tuần lớp 4

A. 75 học sinh

B. 85 học sinh

C. 83 học sinh

D. 73 học sinh

Phần II. Trình bày chi tiết các bài toán

Câu 1
. Hãy viết 5 số tự nhiên liên tiếp mà số bé nhất là 2008:

………………………………………………………………….

Câu 2. Đọc số rồi nêu giá trị của chữ số 2 và chữ số 7 trong số 2 017 536

………………………………………………………………….

………………………………………………………………….

Câu 3. Một cửa hàng vật liệu xây dựng buổi sáng bán được 14 tấn xi-măng, buổi chiều bán được ít hơn buổi sáng 7 tạ xi-măng. Hỏi cả ngày hôm đó cửa hàng bán được bao nhiêu tạ xi-măng?

Bài giải

………………………………………………………………….

………………………………………………………………….

………………………………………………………………….

Câu 4. Cuộn vải xanh dài 150m và dài hơn cuộn vải trắng 30m. Hỏi trung bình mỗi cuộn vải dài bao nhiêu mét?

Bài giải

………………………………………………………………….

………………………………………………………………….

………………………………………………………………….

Câu 5. Tính giá trị của biểu thức: 127 + a x 6 với a = 8

………………………………………………………………….

………………………………………………………………….

Nguồn: Tổng hợp
 
Phiếu số 9
Phần I. Trắc nghiệm

Câu 1
. Chọn câu trả lời đúng

a) Số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau mà chữ số hàng nghìn là 2 là:

A. 2000

B. 2987

C. 2999

D. 2013

b) Giá trị của chữ số 3 trong số nhỏ nhất có 6 chữ số khác nhau là:

A. 30000

B. 3000

C. 300

D. 30

Câu 2. Khoanh tròn chữ đặt trước câu trả lời đúng

a) Bắt đầu từ năm 2000 đến hết năm 2040 có số năm nhuận là:

A. 8

B. 9

C. 10

D. 11

b) Tháng Hai của năm nhuận có số ngày là:

A. 30

B. 31

C. 29

D. 28

Câu 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S:

a ) Trung bình cộng của số lớn nhất có 4 chữ số và số lẻ bé nhất có 3 chữ số là 5050 …

b ) Trung bình cộng của số chẵn lớn nhất có 4 chữ số và số bé nhất có 3 chữ số là 4494 …

c) Trung bình cộng của số lớn nhất có 5 chữ số khác nhau và số bé nhất có 4 chữ số khác nhau là 49894 …

d) Trung bình cộng của số bé nhất có 3 chữ số, số bé nhất có 4 chữ số và số bé nhất có 5 chữ số là 3700 …

Câu 4. Đánh dấu X vào ô thích hợp:

CâuĐúngSai
a) Tổng của số lẻ bé nhất có 4 chữ số và số lớn nhất có 4 chữ số là 11000
b) Tổng của số chẵn lớn nhất có 4 chữ số và số bé nhất
có 4 chữ số khác nhau là 11022
c) Hiệu của số lớn nhất có 4 chữ số đều là chẵn và số bé nhất có 4 chữ số đều là lẻ là 7777
d) Hiệu của số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau và số lớn nhất có 4 chữ số đều là chẵn là 988
Phần II. Trình bày chi tiết các bài toán

Câu 1.
Tìm số nhỏ nhất có 4 chữ số, biết tổng bốn chữ số bằng 10 và chữ số hàng nghìn là chữ số chẵn nhỏ nhất.

………………………………………………………………….

………………………………………………………………….

Câu 2. Một đội gồm 3 tổ tham gia sửa đường. Tổ I sửa được nhiều hơn trung bình cộng số mét đường của cả ba tổ là 12m. Tổ II sửa được nhiều hơn trung bình cộng số mét đường của tổ III và tổ II là 8m. Tổ III sửa được 60m đường. Hỏi cả đội đó sửa được bao nhiêu mét đường?

Bài giải

………………………………………………………………….

………………………………………………………………….

Câu 3. Không thực hiện phép tính, hãy tìm x:

(x + 2138) x 4 = (2076 + 2138) x 4

Bài giải

………………………………………………………………….

………………………………………………………………….

Nguồn: Tổng hợp
 
Phiếu số 10
Phần I. Trắc nghiệm

Câu 1.
Chọn câu trả lời đúng:

a) Tổng của 131131 và 245245 là:

A. 376476

B. 366366

C. 376376

D. 386386

b) Hiệu của 742356 và 356478 là:

A. 495 878

B. 486878

C. 385978

D. 385878

Câu 2. Ghi Đ vào ba chấm đặt cạnh kết quả đúng:

Đường Quốc lộ 1A từ Thành phố Lạng Sơn đến Thành phố Hồ Chí Minh dài 1873km. Quãng đường từ Lạng Sơn đến Huế dài 808km. Quãng đường từ Huế đến Thành phố Hồ Chí Minh dài là:

A. 1065…

B. 1065km …

C. 1075km …

D. 965km …

Câu 3. Nối mỗi biểu thức ở cột bên trái với một ô kết quả ở cột bên phải để được khẳng định đúng:
Đề kiểm tra cuối tuần môn Toán lớp 4

Câu 4. Đánh dấu X vào ô thích hợp:

CâuĐúngSai
a) 12345 + 67890 = 67890 + 12345
b) 217 + 58 – 105 = 58 – 105 + 217
c) 43 + 15 x 6 = 43 + 6 x 15
d) 558 + 81 : 9 = 558 : 9 + 81
Phần II. Trình bày chi tiết các bài toán

Câu 1
. Đặt tính rồi tính:

a) 12346 + 47542

c) 645476 + 139545

b) 68705 – 19537

d) 581634 – 478257

Câu 2. Tìm x:

a) x – 2008 = 7999

…………………..

…………………..

c) 168593 + x = 427157

…………………..

…………………..


b) x + 56789 = 215354

…………………..

…………………..

d) 976318 – x = 764280

…………………..

…………………..

Câu 3. Huyện A trồng được 157630 cây lấy gỗ, huyện B trồng được ít hơn huyện A là 2917 cây. Hỏi cả hai huyện trồng được bao nhiêu cây lấy gỗ?

Bài giải

………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………..

Câu 4. Tính giá trị của các biểu thức sau (với a = 5 ; b = 7; c = 9):

a) a x b + c

b) a x b – c

b) a + b x c

d) (a + b) x c

Nguồn: Tổng hợp
 
Phiếu 11
Phần I. Trắc nghiệm

Câu 1
. Chọn câu trả lời đúng

Lan nghĩ ra một số, Lan lấy số đó cộng với số bé nhất có 4 chữ số khác nhau thì được số tròn chục lớn nhất có 4 chữ số. Số Lan nghĩ là:

A. 8967

B. 8976

C. 7977

D. 8877

Câu 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S:

a) Trong một tổng, nếu ta thêm vào số hạng này bao nhiêu đơn vị đồng thời bớt ở số hạng kia đi bấy nhiêu đơn vị thì tổng không đổi …

b) Trong một tổng, nếu ta cùng thêm hoặc cùng bớt ở mỗi số hạng đi cùng một số thì tổng không thay đổi …

c) Trong một hiệu, nếu ta thêm vào số bị trừ bao nhiêu đơn vị đồng thời bớt ở số trừ đi bấy nhiêu đơn vị thì hiệu hai số không đổi …

d) Trong một hiệu, nếu ta cùng thêm hoặc cùng bớt ở số bị trừ và số trừ đi cùng một số thì hiệu hai số không đổi …

Câu 3. Đánh số 1 vào ô trống đặt cạnh biểu thức chứa hai chữ và số 2 vào ô trống đặt cạnh biểu thức chứa ba chữ:

a) 3927 + a : m □

b) 3245 – a + b □

c) 4523 + m x n □

d) m + n – p □

Câu 4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

Tổng của 1027 và 2345 nhân với 3 viết là:

A. 1027 + 2345 x 3

B. (1027 + 2345) x 3

C. 1027 x 3 + 2345

D. 3 x 1027 + 2345

Câu 5. Một hình chữ nhật có chu vi là 60cm. Nếu bớt chiều dài đi 5cm và thêm vào chiều rộng 5cm thì được hình vuông. Diện tích hình chữ nhật đó bằng:

A. 200cm2

B. 150cm2

C. 300cm2

D. 225cm2

Phần II. Trình bày chi tiết các bài toán

Câu 1.
Tổng của hai số là số lớn nhất có 5 chữ số. Nếu thêm vào số lớn nhất 425 đơn vị và bớt ở số bé đi 197 đơn vị thì tổng mới là bao nhiêu?

…………………………………………………………………

…………………………………………………………………

…………………………………………………………………

Câu 2. Viết biểu thức rồi tính giá trị của biểu thức sau:

a) Hiệu của a và b chia cho c, với a = 4895 ; b = 1025 ; c = 5

…………………………………………………………………

…………………………………………………………………

…………………………………………………………………

b) m nhân với tổng của n và p, với m = 9, n = 1069, p = 2175

…………………………………………………………………

…………………………………………………………………

…………………………………………………………………

Câu 3. Sau khi bớt ở số bị trừ đi 478 và thêm vào số trừ 235 thì hiệu hai số mới là 2084. Hỏi hiệu của hai số ban đầu là bao nhiêu ?

…………………………………………………………………

…………………………………………………………………

Câu 4. Tính bằng cách thuận tiện nhất:

a) 1237 + 2914 + 1763 + 2086

…………………………..

…………………………..

…………………………..


b) 14968 + 9035 – 968 – 35

…………………………..

…………………………..

…………………………..

Nguồn: Tổng hợp
 
Phiếu 12
Phần I. Trắc nghiệm

Câu 1.
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

Tổng của hai số là 82. Hiệu của hai số đó là 14. Hai số đó là:

A. 33 và 49

B. 32 và 50

C. 34 và 48

D. 45 và 37

Câu 2. Nối mỗi góc với tên gọi của nó:

Đề kiểm tra cuối tuần toán lớp 4


Câu 3.
Nối mỗi ô ở cột trái với một ô ở cột phải để được khẳng định đúng:

Đề kiểm tra cuối tuần toán lớp 4


Phần II. Trình bày chi tiết các bài toán

Câu 1
. Đặt tổng rồi tính tổng:

a) 3654 + 2547 + 1968

b) 16852 + 27349 + 5178

c) 9172 + 3461 + 589

d) 35198 + 24734 + 6589

Câu 2. Tính bằng cách thuận tiện nhất:

a) 2785 + 1946 + 1215

……………………….

……………………….

……………………….
b) 23764 + 136 + 16236

……………………….

……………………….

……………………….

Câu 3. Tổng số tuổi của hai mẹ con là 48 tuổi. Tính tuổi của mỗi người. Biết rằng mẹ hơn con 30 tuổi.

…………………………………………………………………….

…………………………………………………………………….

…………………………………………………………………….

Câu 4. Hãy kể tên góc nhọn, góc tù và góc vuông trong hình bên:

Đề kiểm tra cuối tuần toán lớp 4



Nguồn: Tổng hợp
 
Phiếu 13
Phần I. Trắc nghiệm

Câu 1
. Nối mỗi hình ở cột bên trái với một dòng ở cột bên phải để được khẳng định đúng:

Đề kiểm tra cuối tuần lớp 4


Câu 2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Tổng của hai số lớn nhất có 4 chữ số, hiệu của hai số là số lẻ bé nhất có 3 chữ số. Hai số đó là:

A. 4949 và 5050

B. 4444 và 5555

C. 4944 và 5055

D. 4945 và 5045

Câu 3. Chọn câu trả lời đúng

Hình vẽ M có:

Đề kiểm tra cuối tuần lớp 4


A. 1 góc vuông và 4 góc nhọn

B. 4 góc vuông và 3 góc nhọn

C. 4 góc vuông và 10 góc nhọn

D. 2 góc vuông và 12 góc nhọn

Phần II. Trình bày chi tiết các bài toán

Câu 1.
Tổng của hai số chẵn là 2420. Tìm hai số đó, biết rằng giữa chúng còn có 5 số chẵn liên tiếp nữa.

Bài giải

……………………………………………………………..

……………………………………………………………..

……………………………………………………………..

Câu 2. Hai thùng có tất cả 156l dầu. Nếu rót 8l dầu từ thùng thứ nhất sang thùng thứ hai thì thùng thứ hai nhiều hơn thùng thứ nhất 12l dầu. Hỏi lúc đầu mỗi thùng có bao nhiêu lít dầu?

Bài giải

……………………………………………………………..

……………………………………………………………..

……………………………………………………………..

Câu 3. Ghi tên các cặp cạnh vuông góc với nhau trong hình vẽ bên

………………………………………………………

………………………………………………………

Đề kiểm tra cuối tuần lớp 4



Nguồn: Tổng hợp
 
Phiếu 14
Phần I. Trắc nghiệm

Câu 1.
Điền dấu X vào chỗ chấm đặt dưới hình vẽ đúng:

Hình chữ nhật có chiều dài 4cm, chiều rộng 2cm được vẽ như sau:

Đề kiểm tra cuối tuần môn Toán lớp 4


Câu 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S:

Hình vuông có cạnh 3cm được vẽ như sau:

Đề kiểm tra cuối tuần môn Toán lớp 4


Câu 3. Chọn câu trả lời đúng:

Đường cao của hình tam giác ABC tương ứng với đáy BC là:

Đề kiểm tra cuối tuần môn Toán lớp 4


a) BN

b) AB

c) AM

d) AC

Câu 4. Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 24cm, chiều dài hơn chiều rộng 8cm. Diện tích của hình chữ nhật đó là :

A. 192cm2

B. 384cm2

C. 128cm2

D. 138 cm2

Phần II. Trình bày chi tiết các bài toán

Câu 1. a) Cho hình chữ nhật ABCD (hình bên)

Đề kiểm tra cuối tuần môn Toán lớp 4


Hỏi có mấy cặp cạnh song song với nhau?

Hãy nêu tên những cặp cạnh song song với

Nhau có trong hình đó.

b) Có mấy cặp cạnh vuông góc với nhau? Hãy nêu tên những cặp cạnh vuông góc với nhau trong hình đã cho.

Câu 2. Vẽ hình chữ nhật có chiều dài 6cm, chiều rộng 2cm và tính diện tích hình vừa vẽ

……………………………………………………………………..

……………………………………………………………………..

……………………………………………………………………..

Câu 3. Vẽ hình vuông có chu vi bằng chu vi hình chữ nhật trên và tính diện tích của hình vuông vừa vẽ.

……………………………………………………………………..

……………………………………………………………………..

……………………………………………………………………..

Nguồn: Tổng hợp
 
Phiếu 15
Phần I. Trắc nghiệm

Câu 1.
Chọn câu trả lời đúng

Hình vẽ bên có:

Đề kiểm tra cuối tuần môn Toán lớp 4


A. 2 cặp cạnh song song và 2 cặp cạnh vuông góc

B. 2 cặp cạnh song song và 1 cặp cạnh vuông góc

C. 1 cặp cạnh song song và 2 cặp cạnh vuông góc

D. 1 cặp cạnh song song và 1 cặp cạnh vuông góc

Câu 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S:

Hình vẽ bên có:

Đề kiểm tra cuối tuần môn Toán lớp 4


A. AD song song với BC …

B. AB song song với các cạnh MN, PQ, EG, DC …

C. Có 10 cặp cạnh song song với nhau …

D. Có 8 cặp cạnh song song với nhau …

Câu 3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Tổng của hai số bằng hiệu của hai số đó mà tổng (hiệu) đó khác 0 khi:

A. Có một số bằng 0

B. Các số hạng đều bằng 0

C. Cả hai số khác 0

D. Cả hai số khác 0 và có một số chẵn, một số lẻ

Câu 4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Đề kiểm tra cuối tuần môn Toán lớp 4


Hình bên có số đường thẳng vuông góc với AB là:

A. 7 đường thẳng

B. 4 đường thẳng

C. 2 đường thẳng

D. 5 đường thẳng

Phần II. Trình bày chi tiết các bài toán

Câu 1
. Cho bốn chữ số 2 ; 3; 4 ; 1

a) Viết tất cả các số có bốn chữ số khác nhau

b) Tính tổng các số vừa viết một cách nhanh nhất

……………………………………………………………….

……………………………………………………………….

Câu 2. Hình bên có tất cả các hình tứ tứ giác là hình chữ nhật

Đề kiểm tra cuối tuần môn Toán lớp 4


Ghi tên các hình chữ nhật đó

……………………………………………………

……………………………………………………

……………………………………………………

Nguồn: Tổng hợp
 
Phiếu 16
Phần I . Trắc nghiệm

Câu 1.
Đúng ghi Đ, sai ghi S:

Dùng ê-ke kiểm tra hình bên có:

Đề kiểm tra cuối tuần môn Toán lớp 4


A. 2 góc vuông …

B. 3 góc vuông …

C. 1 góc tù …

D. 5 góc nhọn …

Câu 2. Nối hai biểu thức có giá trị bằng nhau với nhau:

Đề kiểm tra cuối tuần môn Toán lớp 4


Câu 3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Một chuyến xe tải xếp được 7 kiện hàng to và 9 kiện hàng nhỏ. Mỗi kiện hàng to nặng 450 kg, mỗi kiện hàng nhỏ nặng 150kg. Hỏi tổng số hàng xếp trên xe nặng bao nhiêu ki-lô-gam?

A. 4300kg

B. 4400kg

C. 4500kg

D. 4550kg

Câu 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

115 x 7 = … x 115

1968 x 4 = 4 x …

24 x 8 = … x 24

2008 x 6 = … x 2008

Phần II. Trình bày chi tiết các bài toán

Câu 1
. Cho hình chữ nhật ABCD có kích thước như ghi trong hình bên. Hãy tính chu vi và diện tích của hình đó.

Đề kiểm tra cuối tuần môn Toán lớp 4


………………………………..

……………………………….

………………………………

………………………………

Câu 2. Đặt tính rồi tính

a) 231342 x 2

……………….

……………….

b) 145325 x 4

……………….

……………….

c) 76435 x 9

……………….

……………….

Câu 3. Cô Thái mua 7kg gạo nếp, mỗi ki-lô-gam giá 10500 đồng và 9kg gạo tẻ mỗi ki-lô-gam giá 7300 đồng. Hỏi cô Thái phải trả tất cả bao nhiêu tiền?

Bài giải

…………………………………………………………….

…………………………………………………………….

…………………………………………………………….

Câu 4. Với m = 5, 7, 9. Hãy tính giá trị của biểu thức 1237 + 545 x m

Nguồn: Tổng hợp
 
Phiếu 17
Phần I. Trắc nghiệm

Câu 1.
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

Tích của hai số là 3684. Nếu gấp một thừa số lên 3 lần thì tích của hai số là:

A. 11052

B. 1128

C. 3687

D. 3681

Câu 2. Đánh dấu X vào chỗ chấm cạnh cách tính hợp lý nhất:

A. 25 x 9 x 4 x 7 = (25 x 4) x (9 x 7)

= 100 x 63

= 6300 …

B. 25 x 9 x 4 x 7 = (25 x 9) x 4 x 7

= 225 x 4 x 7

= 900 x 7

= 6300 …

C. 25 x 9 x 4 x 7 = 25 x (9 x 4 x 7)

= 25 x 252

= 5 x 252 x 5

= 1260 x 5

= 6300 …

D. 25 x 9 x 4 x 7 = (25 x 7) x 9 x 4

= 175 x 9 x 4

= 1575 x 4

= 6300 …

Câu 3. Nối mỗi dòng ở cột bên trái với một dòng ở cột bên phải để được khẳng định đúng:

Đề kiểm tra cuối tuần môn Toán lớp 4


Phần II. Trình bày chi tiết các bài toán

Câu 1.
Cho bốn chữ số a, b, c, d khác nhau và khác 0. Lập số lớn nhất và số bé nhất có bốn chữ số gồm các chữ số này. Tổng của hai số lập được là 8558.

Tính a + b + c + d.

…………………………………………………………….

…………………………………………………………….

…………………………………………………………….

…………………………………………………………….

Câu 2. Khi nhân một số với 1236, Tâm đã viết nhầm chữ số 6 ở hàng đơn vị của số 1236 thành chữ số 9 nên tích tăng thêm 15 đơn vị. Hãy tìm tích đúng của phép nhân đó.

…………………………………………………………….

…………………………………………………………….

…………………………………………………………….

Câu 3. Tìm các số tự nhiên a biết:

35634 x a < 142535

…………………………………………………………….

…………………………………………………………….

…………………………………………………………….

…………………………………………………………….

Nguồn: Tổng hợp
 
Phiếu 18
Phần I. Trắc nghiệm

Câu 1.
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

50kg = … yến
60yến = … tạ
700kg = … tạ
1400 tạ = … tấn
8000kg = … tấn
7000g = … kg
Câu 2. Nối phép tính với kết quả đúng:

Đề kiểm tra cuối tuần môn Toán lớp 4


Câu 3. Viết tiếp vào ô trống cho thích hợp:

ĐọcViết
Hai trăm linh năm đề-xi-mét vuông
417dm2
105m2
Bốn nghìn một trăm bốn mươi lăm mét vuông
Câu 4. Điền dấu > ; = ; < thích hợp vào chỗ chấm:

1dm2 … 10cm2

10dm2 … 1000cm2

1500dm2 … 15m2

400dm2 … 4m2

35dm2 … 350cm2

450000cm2 … 45m2

6500cm2 … 6m2

750dm2 …8m2

120cm2 … 12dm2

Phần II. Trình bày chi tiết các bài toán

Câu 1
. Tính nhẩm

a) 27 x 10 = …

40 x 10 = …

27 x 100 = …

125 x 100 = …

27 x 1000 = …

250 x 1000 = …

b) 7000 : 10 = …

1610 : 10 = …

7000 : 100 = …

15300 : 100 = …

7000 : 1000 = …

2008000 : 1000 = …

Câu 2. Tính nhanh:

a) 85 x 100 : 10

……………….

……………….

c) 24 x 5 x 2

……………….

……………….
b) 5150 x 1000 : 100

……………….

……………….

d) 5 x 4 x 2 x 25

……………….

……………….

Câu 3. Đọc:

15dm2 :……………………………………………………..

1051dm2 :…………………………………………………..

575000dm2 :………………………………………………..

Câu 4. Để lát nền một phòng họp người ta phải dùng hết 500 viên gạch lát nền hình vuông có cạnh 4dm. Hỏi diện tích phòng họp đó rộng bao nhiêu mét vuông? (Biết diện tích phần mạch vữa không đáng kể)

Bài giải

…………………………………………………………………….

…………………………………………………………………….

…………………………………………………………………….

…………………………………………………………………….

Nguồn: Tổng hợp
 
Phiếu 19
Phần I. Trắc nghiệm

Câu 1.
Tìm câu trả lời sai:
a) 7 tấn 8 yến = ….
A. 708 yến
B. 7080kg
C. 70 tạ 8 yến
D. 70800kg

b) 7m2 8dm2 = ….
A. 708dm2
B. 7008dm2
C. 70800cm2
D. 700dm2 800cm2

Câu 2. Chọn câu trả lời đúng:
Tích của hai số là 4850. Nếu gấp thừa số thứ nhất lên 5 lần và gấp thừa số thứ hai lên 2 lần thì tích mới gấp lên số lần là:
A. 7 lần
B. 3 lần
C. 10 lần
D. 5 lần

Câu 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a) 444 x 5 = 222 x 2 x 5 = 222 x 10 = 2220 …
b) 282 x 5 = 280 + 2 x 5 = 280 x 10 = 2800 …
c) 4 x 8 x 7 x 25 = (8 x 7) x (25 x4) = 56 x 100 = 5600 …
d) 25 x 8 x 9 = (25 x 4) x (4 x 9) = 100 x 36 = 3600 …

Câu 4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Một hình vuông có diện tích là 1m2 69dm2. Chu vi của hình vuông đó là:
A. 26dm
B. 52dm
C. 48dm
D. 44dm

Câu 5. Đánh dấu X vào ba chấm đặt cạnh đáp số đúng:
Để lát nền một căn phòng, người ta đã dùng hết 600 viên gạch hình vuông có độ dài cạnh là 3dm. Hỏi phòng học đó có diện tích bao nhiêu mét vuông ?
A. 54m2 …
B. 36m2 …
C. 56m2 …
D. 60m2 …

Phần II. Trình bày chi tiết các bài toán

Câu 1.
Khi nhân một số có 5 chữ số với 1000, Hồng cho kết quả là số có 9 chữ số còn Hà cho kết quả là số có chữ số hàng trăm là 6. Hỏi kết quả của ai đúng?

…………………………………………………………..

…………………………………………………………..

…………………………………………………………..

Câu 2. Tính bằng cách hợp lí:

a) 2008 + 2008 + 2008 + 2008 – 2008 x 4

Đề kiểm tra cuối tuần môn Toán lớp 4


Câu 3. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Khi giảm chiều dài đi 4m đồng thời tăng chiều rộng thêm 4m thì diện tích tăng thêm 160m2. Tính diện tích mảnh đất ban đầu.

Bài giải

…………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………

Nguồn: Tổng hợp
 
Phiếu 20
Phần I. Trắc nghiệm

Câu 1
. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

a) 7 x (8 + 9) = 7 x 8 + 7 x …
b) 7 x 15 = 7 x 5 + 7 x …
c) 18 x (20 – 5) = 18 x 20 – 18 x …
d) 25 x 16 = 25 x 20 – 25 x …

Câu 2. Cô Hoàn mua 5kg gạo tẻ và 5kg gạo nếp. Giá 1kg gạo tẻ là 9300 đồng, 1kg gạo nếp là 11200 đồng. Hỏi cô Hoàn phải trả hết bao nhiêu tiền?

A. 101500 đồng
B. 102500 đồng
C. 65300 đồng
D. 57700 đồng

Câu 3. Chọn câu trả lời đúng:

Một cửa hàng vật liệu xây dựng nhập về 40 tạ sắt. Giá mỗi tạ sắt là 915000 đồng. Cửa hàng đã bán được 10 tạ sắt. Hỏi số sắt còn lại trị giá bao nhiêu tiền?

A. 27500000 đồng
B. 27400000 đồng
C. 27450000 đồng
D. 2745000 đồng

Câu 4. Đánh dấu X vào ô thích hợp:

CâuĐúngSai
a) 15 x 28 = 420
b) 135 x 52 = 7010
c) 2547 x 35 = 89135
d) 1869 x 47 = 87843
Phần II. Trình bày chi tiết các bài toán

Câu 1
. Hai đoàn xe chở học sinh đi tham quan. Mỗi đoàn có 6 xe, mỗi xe chở được 35 người. Hỏi 2 đoàn xe chở được bao nhiêu học sinh đi tham quan (giải bằng 2 cách)

Câu 2. Tiền công 1 ngày của người thợ cả là 95000 đồng và của người thợ phụ là 60000 đồng. Nếu mỗi người làm 4 ngày công thì số tiền công của người thợ cả nhiều hơn số tiền công của người thợ phụ là bao nhiêu tiền ( giải bằng 2 cách )

Câu 3. Đặt tính rồi tính:

a) 54 x 17

…………

…………

…………
b) 165 x 24

…………

…………

…………

…………
c) 275 x 47

…………

…………

…………

…………
d) 2546 x 65

…………

…………

…………

…………

Nguồn: Tổng hợp
 

Xếp hạng chủ đề

Tạo
Giáo Án Mới,
Trả lời lần cuối từ
Giáo Án Mới,
Trả lời
34
Lượt xem
5,837

Đang có mặt

Không có thành viên trực tuyến.

Định hướng - GAC

Diễn đàn GAC - Giáo Án Chuẩn, nơi các Giáo viên, Phhs có thể tìm kiếm và chia sẻ những tài liệu giáo dục, những câu chuyện nghề nghiệp. Và cùng nhau thảo luận các chủ đề nuôi dạy con trẻ, chăm sóc sức khỏe, kinh doanh, du lịch, cuộc sống, tình yêu, hạnh phúc gia đình,...
Back
Top