Phiếu bài tập ôn tập cuối tuần - Toán Học 4

Phiếu 21
Phần I. Trắc nghiệm

Câu 1
. Nối mỗi dòng ở cột bên trái với một dòng ở cột bên phải để được khẳng định đúng:

Đề kiểm tra cuối tuần môn Toán lớp 4


Câu 2. Đánh dấu X vào chỗ chấm đặt cạnh cách tính thuận tiện nhất :

A. 128 x 35 + 128 x 65
= 128 x ( 35 + 65)
= 128 x 100
= 12800 …

B. 128 x 35 + 128 x 65
= 4480 + 8320
= 12800 …

Câu 3. Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng:

Khi nhân một số tự nhiên với 25, bạn Hải đã đặt các tích riêng thẳng cột với nhau nên có kết quả sai là 1722. Tích đúng của phép nhân đó là:

A. 6150
B. 43050
C. 5950
D. 6250

Câu 4. Chọn câu trả lời đúng

y x 2 + y x 3 + y x 5 = 9600

A. y = 9600
B. y = 950
C. y = 96000
D. y = 960

Phần II. Trình bày chi tiết các bài toán

Câu 1.
Tính bằng hai cách

a) 461 x 42 + 461 x 58

Cách 1 :……………..

……………………...

Cách 2 :……………..

………………………

b) 396 x 37 – 396 x 17

Cách 1 :……………..

……………………...

Cách 2 :……………..

………………………

Câu 2. Tìm x:

a) X x 27 + X x 30 + X x 43 = 210500

……………………………………

……………………………………

……………………………………

……………………………………
b) 128 x X – 12 x X – 16 x X = 5208000

……………………………………

……………………………………

……………………………………

……………………………………

Câu 3. Không tính ra kết quả hãy so sánh A và B, biết :

A = 2007 x 2007

B = 2004 x 2008

Câu 4. Khi nhân một số với 43, một học sinh đã viết nhầm các tính riêng thẳng cột nên được kết quả sai là 10724. Tìm tích đúng của phép nhân đó

………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………..

Nguồn: Tổng hợp
 
Phiếu 22
Phần I. Trắc nghiệm

Câu 1.
Đúng ghi Đ, sai ghi S
a) 25 x 11 = 275 …
b) 37 x 11 = 307 …
c) 56 x 11 = 516 …
d) 73 x 11 = 803 …

Câu 2. Chọn câu trả lời đúng
Một mảnh đất hình vuông có cạnh dài 215m. Diện tích của mảnh đất đó là:
A. 45125m2
B. 45225m2
C. 46225m2
D. 46235m2

Câu 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S

Đề kiểm tra cuối tuần lớp 4


Câu 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 10kg = … yến
30kg = … yến
10 yến = … tạ
400 kg = … tạ
10 tạ = … tấn
4000kg = … tấn

b) 100cm2= …dm2
2500cm2 = … dm2
1 m2 = … dm2
15 m2 = … dm2
300 dm2 = … m2
7500 dm2 = … m2

Câu 5. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Một hình chữ nhật có chiều dài 327cm, chiều rộng bằng 1/3 chiều dài. Diện tích của hình chữ nhật đó là:

A. 35543cm2
B. 35643cm2
C. 34643cm2
D. 6213cm2

Phần II. Trình bày chi tiết các bài toán

Câu 1.
Khu vườn phía trước nhà bác Thành trồng 15 hàng nhãn, mỗi hàng có 11 cây. Khu vườn phía sau nhà bác Thành trồng 19 hàng nhãn mỗi hàng cũng có 11 cây. Hỏi vườn nhà bác Thành trồng được tất cả bao nhiêu cây nhãn ? (Giải bằng 2 cách)

Câu 2. Đặt tính rồi tính:

a) 347 x 321

……………..

……………..

……………..

……………..

……………..
b) 359 x 454

……………..

……………..

……………..

……………..
c) 436 x 205

……………..

……………..

……………..

……………..

……………..

Câu 3. Tính bằng cách thuận tiện nhất

a) 47 x 298 + 53 x 298

……………………….

……………………….

……………………….
b) 426 x 617 + 617 x 574

……………………….

……………………….

……………………….

Nguồn: Tổng hợp
 
Phiếu 23
Phần I. Trắc nghiệm

Câu 1.
Chọn câu trả lời đúng
a) x : 11 = 33
A. x = 3
B. x = 363
C. x = 44
D. x = 22

b) x : 204 = 136
A. x = 27744
B. x = 3264
C. x = 26724
D. x = 26744

Câu 2. Nối mỗi dòng ở cột bên trái với một dòng ở cột bên phải để được khẳng định đúng:

Đề kiểm tra cuối tuần môn Toán lớp 4


Câu 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S

Trong một tích, nếu thêm vào một thừa số bao nhiêu đơn vị thì tích:

a) Gấp lên bấy nhiêu lần …
b) Tăng lên bấy nhiêu đơn vị …
c) Tăng lên bấy nhiêu lần thừa số kia …
d) Tăng lên bấy nhiêu lần thừa số được thêm …

Câu 4. Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng:

Một xe tải chở hàng, cần phải chở 105 tấn 6 tạ gạo từ kho A sang kho B. Xe tải đó đã chở được 11 chuyến, mỗi chuyến 75 tạ. Hỏi xe tải còn phải chở bao nhiêu tạ gạo nữa .

A. 825 tạ
B. 225 tạ
C. 231 tạ
D. 36 tạ

Phần II. Trình bày chi tiết các bài toán

Câu 1.
Thay các chữ bởi các chữ số thích hợp :

a) 3a x 11 = bc5

b) a3 x 11 = 9bc

Câu 2. Khi nhân một số với 205, do vô ý Tâm đã quên viết chữ số 0 của số 205 nên tích giảm đi 42120 đơn vị. Tìm tích đúng của phép nhân đó

……………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………

Câu 3. Một thửa đất hình chữ nhật có chu vi là 648m. Chiều rộng kém chiều dài 72m.

a) Tính diện tích thửa đất đó

b) Một thửa đất hình vuông có chu vi bằng chu vi thửa đất trên. Tính diện tích thửa đất hình vuông đó

Nguồn: Tổng hợp
 
Phiếu 24
Phần I. Trắc nghiệm

Câu 1
. Đúng ghi Đ, sai ghi S

a) (55 + 35) : 5 = 55 : 5 + 35 : 5
= 11 + 7
= 18 …

b) (41 + 22) : 3 = 41 : 3 + 22 : 3
= 13 + 7
= 20 …

c) (55 + 35) : 5
= 90 : 5
= 18…

d) (41 + 22) : 3
= 63 : 3
= 21 …

Câu 2. Đánh dấu X vào ô thích hợp

CâuĐúngSai
a) 269517 : 3 = 89839
b) 409638 : 4 = 102409 (dư 2)
c) 579482 : 5 = 115896 (dư 3)
d) 108349 : 7 = 15478 (dư 3)
Câu 3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Một cửa hàng có 12 cuộn dây điện, mỗi cuộn dài 150m. Cửa hàng đã bán được 1/3 số dây điện. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu mét dây điện?

A. 1250m
B. 1200m
C. 600m
D. 1300m

Phần II. Trình bày chi tiết các bài toán

Câu 1.
Tính bằng hai cách

a) (24 + 36) : 4
Cách 1 : a)…………………
…………………………….
Cách 2 : b)…………………
…………………………….
b) (84 – 35) : 7
Cách 1 : a)…………………
…………………………….
Cách 2 : b)…………………
…………………………….
Câu 2. Buổi sáng tổ bác An xếp được 45 tấn hàng lên xe ô tô, mỗi xe xếp được 5 tấn. Buổi chiều tổ bác An xếp được 40 tấn hàng lên xe và mỗi xe cũng xếp được 5 tấn hàng. Hỏi cả ngày tổ bác An xếp được tất cả bao nhiêu xe hàng? ( Giải bằng hai cách )

Câu 3. Có 2 tạ 70kg gạo được chia đều vào 6 bao. Hỏi mỗi bao có bao nhiêu ki-lô-gam gạo?

…………………

Câu 4. Tính giá trị của biểu thức:

a) 450 : (3 x 5)
………………….
………………….
………………….
b) (45 x 63) : 9
………………….
………………….
………………….
Nguồn: Tổng hợp
 
Phiếu 25
Phần I. Trắc nghiệm

Câu 1.
Nối hai biểu thức có kết quả bằng nhau với nhau:
Đề kiểm tra cuối tuần toán 4


Câu 2. Chọn câu trả lời đúng:

Người ta xếp 4235 cái cốc vào các hộp, mỗi hộp 6 cái cốc. Hỏi có thể xếp được nhiều nhất bao nhiêu hộp và còn thừa mấy cái cốc ?
A. 75 hộp thừa 5 cốc
B. 704 hộp thừa 11 cốc
C. 705 hộp thừa 5 cốc
D. 703 hộp thừa 17 cốc

Câu 3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

Thương của hai số là 2145. Nếu gấp số bị chia lên 5 lần thì thương của hai số khi đó là:
A. 429
B. 2140
C. 2150
D. 10725

Câu 4. Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng

Tìm số bị chia trong phép chia có dư, biết thương số bằng 1/2 số chia và bằng 246 và số dư là số dư lớn nhất
A. 121523
B. 30380
C. 121032
D. 121277

Phần II. Trình bày chi tiết các bài toán

Câu 1.
Tìm x:

a) 246 : x + 34 : x = 5

………………………

………………………

………………………
b) 360 : x – 126 : x = 6

………………………

………………………

………………………

Câu 2. Tính:

a) aaaaaa : (a x 37) – 4866 : (2 x 3)

………………………

………………………

………………………
b) x0x0x : X x 3 – 20202

………………………

………………………

………………………

Câu 3. Chứng tỏ rằng tích của 4 số tự nhiên liên tiếp bao giờ cũng chia hết cho 4.

………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………..

Nguồn: Tổng hợp
 
Phiếu 26
Phần I. Trắc nghiệm

Câu 1.
Đúng ghi Đ, sai ghi S

a) 665 : 19 = 35 …
b) 2444 : 47 = 53 …
c) 1668 : 45 = 37 (dư 3) …
d) 1499 : 65 = 23 (dư 3) …

Câu 2. Chọn câu trả lời đúng:

Xe ô tô con chạy được quãng đường 12km thì hết 1l xăng. Nếu phải chạy hết quãng đường dài 180km thì hết bao nhiêu lít xăng?

A. 30l
B. 14l
C. 15l
D. 16l

Câu 3. Nối phép tính với kết quả đúng:

Đề kiểm tra cuối tuần môn Toán lớp 4


Câu 4. Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng:

Một cửa hàng trong một tháng đã bán hết 17400 bút bi. Hỏi trong tháng đó cửa hàng đã bán được bao nhiêu tá bút bi? (mỗi tá gồm 12 cái )

A. 1350 tá
B. 1400 tá
C. 1450 tá
D. 1440 tá

Phần II. Trình bày chi tiết các bài toán

Câu 1. Mỗi bao xi măng chứa 50kg xi-măng. Một ca sản xuất của nhà máy xi-măng làm được 600 tấn xi-măng thì đóng vào được bao nhiêu bao xi-măng ?

…………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………

Câu 2. Đặt tính rồi tính:

a) 67855 : 45

……………..

……………..

……………..

b) 12675 : 25

……………..

……………..

……………..

……………..

c) 23052 : 63

……………..

……………..

……………..

……………..

Câu 3. Bác Vinh mua 1425 viên gạch bông để lát nền nhà. Bác dự tính sẽ thừa ra 125 viên đủ để lát 5m2 khu vệ sinh. Hỏi diện tích nền nhà cần lát gạch bông của bác Vinh là bao nhiêu mét vuông ?

…………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………..

Câu 4. Tính giá trị của biểu thức:

a) 19832 : 37 + 19464

……………………….

……………………….
b) 325512 : 33 – 7856

……………………….

……………………….

Nguồn: Tổng hợp
 
Phiếu 27
Phần I. Trắc nghiệm

Câu 1.
Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng

a) 7740 : 36 = ?
A. 214 (dư 36)
B. 215
C. 2141
D. 213 (dư 72)

b) 15880 : 63 = ?
A. 2511 (dư 4)
B. 251 (dư 67)
C. 252 (dư 4)
D. 252 (dư 3)

Câu 2. Nối mỗi ô ở cột bên trái với một ô ở cột bên phải để được khẳng định đúng:

Đề kiểm tra cuối tuần môn Toán lớp 4


Câu 3. Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng:

Một tổ sản xuất trong 15 ngày đầu, mỗi ngày làm được 130 sản phẩm, trong 10 ngày sau, mỗi ngày làm được 150 sản phẩm. Hỏi trung bình mỗi ngày tổ đó làm được bao nhiêu sản phẩm?

A. 138 sản phẩm
B. 135 sản phẩm
C. 140 sản phẩm
D. 139 sản phẩm

Phần II. Trình bày chi tiết các bài toán

Câu 1.
Tính bằng cách hợp lý:

a) (150 x 35 x 10) : 25

…………………………

…………………………

…………………………
b) ( 450 x 480 x 44) : (15 x 12 x 11)

…………………………

…………………………

…………………………

Câu 2. Tìm x:

a) X x 15 + X x 13 = 560 x 45

…………………………

…………………………

…………………………
b) X x 125 – X x 73 = 1196

…………………………

…………………………

…………………………

Câu 3. Tìm số có hai chữ số, biết rằng nếu viết thêm chữ số 3 vào bên trái số đó ta được số mới mà tổng của số mới và số phải tìm là 416

…………………………………………………………………

…………………………………………………………………

…………………………………………………………………

Câu 4. Tìm số bị chia bé nhất để thương bằng 945 và số dư là 17

…………………………………………………………………

…………………………………………………………………

…………………………………………………………………

Nguồn: Tổng hợp
 
Phiếu 28
Phần I. Trắc nghiệm


Đề kiểm tra cuối tuần môn Toán lớp 4


Câu 2. Chọn câu trả lời đúng

Một tấm bìa hình chữ nhật có diện tích 4815cm2, chiều rộng 45cm, chiều dài của tấm bìa đó là:
A. 117cm
B. 107cm
C. 105cm
D. 115cm

Câu 3. Đánh dấu X vào ô thích hợp:

CâuĐúngSai
a) 44634 : 173 = 258
b) 108486 : 265 = 409 (dư 1)
c) 72546 : 234 = 310 (dư 6)
d) 92414 : 457 = 202 (dư 10)
Câu 4. Nối phép tính với kết quả đúng:

Đề kiểm tra cuối tuần môn Toán lớp 4


Phần II. Trình bày chi tiết các bài toán

Câu 1.
Một người thợ làm 24 ngày công trong một tháng được nhận 1 560 000 đồng tiền công. Hỏi trung bình một ngày công người thợ được nhận bao nhiêu tiền?

Bài giải

…………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………..

Câu 2. Đặt tính rồi tính:

a) 21715 : 43

…………….

…………….

…………….
b) 55470 : 69

…………….

……………

…………….
c) 34254 : 57

…………….

…………….

…………….

Câu 3. Năm nay bác Hồng thu hoạch được 9 tấn 750kg cả thóc và ngô. Số thóc bác đóng được 142 bao, số ngô bác đóng được 53 bao. Hỏi bác Hồng thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam ngô, bao nhiêu ki-lô-gam thóc ? ( biết rằng khối lượng mỗi bao bằng nhau)

Bài giải

……………………………………………………………………….

……………………………………………………………………….

……………………………………………………………………….

……………………………………………………………………….

Câu 4. Tính giá trị của biểu thức:

a) 1968 x 349 + 35460 : 985

b) 2008 x 327 – 1308 x 502

…………………………… ……………………………

…………………………… ……………………………

Nguồn: Tổng hợp
 
Phiếu 29
Phần I. Trắc nghiệm

Câu 1.
Chọn câu trả lời đúng
Một thửa đất hình chữ nhật có diện tích 8625m2, chiều dài 115m. Chu vi của thửa đất hình chữ nhật đó là:
A. 190m
B. 380m
C. 200m
D. 400m

Câu 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống

Đề kiểm tra cuối tuần môn Toán lớp 4


Câu 3. Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Đề kiểm tra cuối tuần môn Toán lớp 4


Trong các hình chữ nhật và hình vuông vẽ trên, hình có diện tích lớn nhất là:

A. Hình A
B. Hình D
C. Hình B
D. Hình C

Câu 4. Đánh dấu X vào ô thích hợp:

CâuĐúngSai
a) Tổng của 25750 và 19075 là 34725
b) Hiệu của 93752 và 91744 là 2008
c) Tích của 4700 và 1000 là 470000
d) Thương của 50625 và 225 là 225
Phần II. Trình bày chi tiết các bài toán

Câu 1
. Đặt tính rồi tính:

a) 47530 : 214

………………

………………

………………

………………

………………
b) 89350 : 431

………………

………………

………………

………………

………………
c) 72911 : 317

………………

………………

………………

………………

………………

Câu 2. Một đội sản xuất của Nông trường Đồng Giao nhập về 576 bao ngô giống. Mỗi bao có 30kg ngô. Người ta chia đều cho 384 gia đình để trồng ngô vào vụ tới. Hỏi mỗi gia đình nhận được bao nhiêu ki-lô-gam ngô giống?

Bài giải

…………………………………………………………………..

…………………………………………………………………..

…………………………………………………………………..

Câu 3. Trại chăn nuôi Thái Bình có tất cả 1925 con gà và vịt. Trong đó số gà nhiều hơn số vịt là 253 con. Hỏi trại chăn nuôi đó có bao nhiêu con gà, bao nhiêu con vịt?

Bài giải

…………………………………………………………………..

…………………………………………………………………..

…………………………………………………………………..

Câu 4. Tìm x biết: X x 125 = 656250 : 25

…………………………………………………………………..

…………………………………………………………………..

…………………………………………………………………..

Nguồn: Tổng hợp
 
Phiếu 30
Phần I. Trắc nghiệm

Câu 1
. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Tổng của số lớn nhất có 4 chữ số và số lớn nhất có 3 chữ số lớn hơn hiệu của chúng là:
A. 10998
B. 9000
C. 1998
D. 19998

Câu 2. Chọn câu trả lời đúng
Hiệu của hai số là 4675. Nếu thêm vào số trừ 986 đơn vị thì hiệu hai số khi đó là:
A. 3689
B. 5661
C. 3679
D. 5651

Câu 3. Đánh dấu X vào chỗ chấm đặt sau cách tính đúng và kết quả đúng
Trung bình cộng số cây của hai lớp trồng được là 136 cây. Lớp 4A trồng nhiều hơn lớp 4B là 28 cây. Tính số cây mỗi lớp đã trồng.
A. (136 – 28) : 2 = 54 (cây)
136 – 54 = 82 (cây) ….
B. (136 + 28) : 2 = 82 (cây)
136 – 82 = 54 (cây) …
C. 136 x 2 = 272 (cây)
(272 – 28) : 2 = 122 (cây)
272 – 122 = 150 (cây) …

Câu 4. Tìm câu trả lời sai:
3456m2 là diện tích hình chữ nhật có:
A. Chiều dài 72m, chiều rộng 48m
B. Chiều dài 96m, chiều rộng 36m
C. Chiều dài 182m, chiều rộng 18m
D. Chiều dài 144m, chiều rộng 24m

Phần II. Trình bày chi tiết các bài toán

Câu 1.
Viết số lớn nhất có 10 chữ số khác nhau và số nhỏ nhất có 10 chữ số khác nhau. Tính tổng và hiệu của hai số vừa viết được.

……………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………..

Câu 2. Tổng của số thứ nhất và số thứ hai là 2479, tổng của số thứ hai và số thứ ba là 2521, tổng của số thứ nhất và số thứ ba là 2510. Tìm 3 số đó

……………………… ………………………

……………………… ………………………

……………………… ………………………

Câu 3. Một hình chữ nhật có chu vi gấp 6 lần chiều rộng, chiều dài hơn chiều rộng 18cm. Tính diện tích hình chữ nhật đó

Bài giải

……………………………………………………………………

……………………………………………………………………

……………………………………………………………………

Nguồn: Tổng hợp
 
Phiếu 31
Phần I. Trắc nghiệm

Câu 1.
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
a) Trong các số 7835; 4256; 3973; 81289, số chia hết cho 2 là:
A. 7835
B. 4256
C. 3973
D. 81289

b) Trong các số 7965; 2537; 10346; 9852 số chia hết cho 5 là:
A. 7965
B. 2537
C. 10346
D. 9852

Câu 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S

a) Các số có chữ số tận cùng là 0 thì chia hết cho cả 2 và 5 …
b) Các số có chữ số tận cùng là 3; 6; 9 thì chia hết cho 3 …
c) Các số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho cả 3 và 9 …
d) Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho cả 3 và 9 …

Câu 3. Chọn câu trả lời đúng

a) Cho số 75*89. Chữ số điền dấu * để được số có 5 chữ số chia hết cho 9 là:
A. 5
B. 6
C. 7
D. 9

b) Cho số 320*5. Chữ số điền vào dấu * để được số có 5 chữ số chia hết cho 3 là:
A. 1; 4; 7
B. 2; 5; 8
C. 0; 3; 9
D. 1; 3; 4

Câu 4. Nối mỗi dòng ở cột bên trái với một dòng ở cột bên phải để được khẳng định đúng:

Đề kiểm tra cuối tuần môn Toán lớp 4


Phần II. Trình bày chi tiết các bài toán sau:

Câu 1
. Cho các số: 3578; 4290; 10235; 729180; 54279; 6549

a) Tìm trong đó các số chia hết cho 2

b) Tìm trong đó các số chia hết cho 3

c) Tìm trong đó các số chia hết cho cả 2 và 5

d) Tìm trong đó các số chia hết cho 2; 5 và 9

……………………………………………………………………

……………………………………………………………………

……………………………………………………………………

Câu 2. Lan có một số kẹo ít hơn 40 nhưng nhiều hơn 20. Nếu Lan chia đều cho 5 bạn hoặc chia đều cho 2 bạn thì cũng vừa hết. Hỏi Lan có bao nhiêu kẹo ?

……………………………………………………………………

……………………………………………………………………

……………………………………………………………………

Câu 3. Cho các chữ số: 9; 0; 5; 2

a) Viết tất cả các chữ số có 4 chữ số mà mỗi chữ số chỉ xuất hiện 1 lần ở mỗi số

b) Trong các số vừa viết số nào chia hết cho 2; số nào chia hết cho 5; số nào chia hết cho cả 2 và 5?

……………………………………………………………………

……………………………………………………………………

……………………………………………………………………

……………………………………………………………………

Nguồn: Tổng hợp
 
Phiếu 32
Phần I. Trắc nghiệm

Câu 1.
Đúng ghi Đ, sai ghi S
a) Số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau là một số chia hết cho 9 …
b) Số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau là một số chia hết cho 3 …
c) Số lớn nhất có 5 chữ số là một số chia hết cho cả 2; 5 và 9 …
d) Số lớn nhất có 10 chữ số khác nhau là một số chia hết cho cả 2, 5 và 9 …

Câu 2. khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

a) Cho 4525 < 45*5 < 4550 và số 45*5 chia hết cho 3
Chữ số điền vào dấu * là:
A. 1
B. 4
C. 7
D. 2

b) Các số có ba chữ số giống nhau chia hết cho 9 là:
A. 111; 222; 333
B. 666; 777; 888
C. 444; 555; 999
D. 333; 666; 999

Câu 3. Nối mỗi dòng ở cột bên trái với một dòng ở cột bên phải để được khẳng định đúng:

Đề kiểm tra cuối tuần môn Toán lớp 4

Câu 4. Tìm câu trả lời sai

A. Số 3865 chia hết cho 5
B. Số 20340 chia hết cho cả 2; 5 và 9
C. Số 92754 chia hết cho 5 và 9
D. Số lớn nhất có 5 chữ số chia hết cho 2; 5 và 9 là: 99990

Phần II. Trình bày chi tiết các bài toán

Câu 1.
Hãy chứng tỏ rằng tích của 5 số tự nhiên liên tiếp bao giờ cũng chia hết cho 5

Bài giải

…………………………………………………………………….

…………………………………………………………………….

…………………………………………………………………….

…………………………………………………………………….

Câu 2. Mẹ Xuân mua 15 quyển vở và 3 cái bút. Mẹ Xuân đưa cho cô bán hàng 3 tờ giấy bạc loại 50000 đồng. Cô bán hàng trả lại mẹ Xuân 40000 đồng. Hỏi cô bán hàng tính đúng hay sai?

Bài giải

…………………………………………………………………….

…………………………………………………………………….

…………………………………………………………………….

Câu 3. Khi thực hiện phép nhân: 29 x 36 x 11 x 13 x17, Hoa đã tính đúng nhưng do sơ ý Hoa đã làm rớt một giọt mực vào kết quả làm cho một chữ số của kết quả bị phủ mực không nhìn thấy. Em hãy tìm chữ số đó. (Kết quả Hoa tính là: 25*7964)

…………………………………………………………………….

…………………………………………………………………….

Nguồn: Tổng hợp
 
Phiếu 33
Phần I. Trắc nghiệm

Câu 1
. Nối mỗi dòng ở cột bên trái với một dòng ở cột bên phải để được khẳng định đúng:
Đề kiểm tra cuối tuần môn Toán lớp 4


Câu 2. Đánh dấu X vào chỗ chấm đặt cạnh cách tính thuận tiện nhất :

A. 128 x 35 + 128 x 65
= 128 x ( 35 + 65)
= 128 x 100
= 12800 …
B. 128 x 35 + 128 x 65
= 4480 + 8320
= 12800 …

Câu 3. Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng:

Khi nhân một số tự nhiên với 25, bạn Hải đã đặt các tích riêng thẳng cột với nhau nên có kết quả sai là 1722. Tích đúng của phép nhân đó là:
A. 6150
B. 43050
C. 5950
D. 6250

Câu 4. Chọn câu trả lời đúng

y x 2 + y x 3 + y x 5 = 9600
A. y = 9600
B. y = 950
C. y = 96000
D. y = 960

Phần II. Trình bày chi tiết các bài toán

Câu 1.
Tính bằng hai cách

a) 461 x 42 + 461 x 58

Cách 1 :……………..

……………………...

Cách 2 :……………..

………………………

b) 396 x 37 – 396 x 17

Cách 1 :……………..

……………………...

Cách 2 :……………..

………………………

Câu 2. Tìm x:

a) X x 27 + X x 30 + X x 43 = 210500

……………………………………

……………………………………

……………………………………

……………………………………
b) 128 x X – 12 x X – 16 x X = 5208000

……………………………………

……………………………………

……………………………………

……………………………………

Câu 3. Không tính ra kết quả hãy so sánh A và B, biết :

A = 2007 x 2007

B = 2004 x 2008

Câu 4. Khi nhân một số với 43, một học sinh đã viết nhầm các tính riêng thẳng cột nên được kết quả sai là 10724. Tìm tích đúng của phép nhân đó

………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………..

Nguồn: Tổng hợp
 
Sửa lần cuối:

Xếp hạng chủ đề

Tạo
Giáo Án Mới,
Trả lời lần cuối từ
Giáo Án Mới,
Trả lời
34
Lượt xem
5,837

Đang có mặt

Không có thành viên trực tuyến.

Định hướng - GAC

Diễn đàn GAC - Giáo Án Chuẩn, nơi các Giáo viên, Phhs có thể tìm kiếm và chia sẻ những tài liệu giáo dục, những câu chuyện nghề nghiệp. Và cùng nhau thảo luận các chủ đề nuôi dạy con trẻ, chăm sóc sức khỏe, kinh doanh, du lịch, cuộc sống, tình yêu, hạnh phúc gia đình,...
Back
Top