Tìm hiểu chung về văn bản thuyết minh, ngữ văn 8

Văn Học

Cộng tác viên
Điểm
1,506
Tuần 12, tiết 44- Tập làm văn:

TÌM HIỂU CHUNG VỀ VĂN BẢN THUYẾT MINH



I. MỤC TIÊU BÀI HOC

1. Kiến thức:
Giúp HS hiểu và nắm được:

- Đặc điểm của văn bản thuyết minh.

- Ý nghĩa, phạm vi sử dụng của văn bản thuyết minh.

- Yêu cầu của bài văn thuyết minh (về nội dung, ngôn ngữ…)

2. Kĩ năng:

- Nhận biết văn bản thuyết minh; phân biệt văn bản thuyết minh với các văn bản đã học trước đó.

- Trình bày các tri thức có tính chất khách quan, khoa học thông qua những tri thức của môn Ngữ văn và các môn học khác.

3. Thái độ: Có ý thức trau dồi, vận dụng tốt trong học tập.

4.Năng lực: giải quyết vấn đề, tư duy sáng tạo.

II. CHUẨN BỊ.

1. Giáo viên: Giáo án soạn theo chuẩn kiến thức kĩ năng

2. Học sinh: Đọc bài và soạn bài theo câu hỏi hướng dẫn

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:

1. Ổn định tổ chức
.

Lớp
Sĩ số
Ngày giảng
Điều chỉnh
8A1​
43
14/11/2018​
8A2​
42
13/11/2018​
8A3​
42
12/11/2018​
2. Kiểm tra kiến thức cũ: 3”

GV Ktra sự chuẩn bị bài của HS.

3. Bài mới:


* Hoạt động 1: Khởi động (Thời gian: 1p’)

? Nêu NT chủ yếu trong VB Thông tin về ngày TĐ năm 2000

- Gv dẫn dắt vào bài


* Hoạt động 2: hình thành kiến thức (Thời gian: 25’)

Hoạt động của GV
HĐ của HS
Nội dung
GV : gọi 3 HS đọc 3 văn bản (SGK)
HS: Đọc
? Mỗi văn bản đang trình bày vấn đề gì? (vấn đề chính)
VB1
: Đặc điểm và lợi ích của cây dừa.
VB2 : Giải thích về tác dụng của chất diệp lục làm cho ta thấy là cây có màu xanh.
VB3 : Giới thiệu Huế như là 1 trung tâm văn hoá nghệ thuật lớn của Việt Nam với những đặc điểm tiêu biểu riêng của Huế.
? Các loại v.bản trên thường được sử dụng ở đâu?
HS : Trong đời sống hàng ngày.
? Hãy kể tên các v.bản cùng loại khác mà em biết?
HS: Giới thiệu phong cảnh Phong Nha, Kẻ Bàng;
- Giới thiệu về rừng Cúc Phương.
- Giới thiệu núi Ngũ Hành; sân chim Minh Hải.
? Các văn bản trên nêu lên những gì về đối tượng? Đối tượng ở đây là gì?
HS : - Nêu lên đặc điểm, tính chất, tác dụng…
- Đối tượng : Sự vật, hiện tượng…
? Các đặc điểm, tính chất, tác dụng ấy được trình bày bằng phương thức nào?
HS : Phương thức trình bày, giới thiệu, giải thích…
GV Chốt : Các v.bản trên gọi là văn bản thuyết minh.
? Vậy thế nào là văn bản thuyết minh?
Khái niệm :

Văn bản thuyêt minh : Là kiểu văn bản thông dụng trong mọi lĩnh vực của đời sống
GV : Cho HS thảo luận mỗi nhóm – mỗi câu :
Câu 1:
Các văn bản trên vì sao không phải là văn bản tự sự, miêu tả, biểu cảm, nghị luận? Chúng khác văn bản ấy ở điểm nào?
HS : -Tự sự : Kể việc, người.
- Miêu tả : Cảnh sắc, con người, cảm xúc.
- Biểu cảm : Thể hiện tình cảm, cảm xúc.
- Nghị luận : Lí lẽ, dẫn chứng làm sáng tỏ những những nhận định, quan điểm.
* Chốt: Ở đây văn bản này chỉ là những tri thức về đặc điểm, tính chất tác dụng của sự vật, hiện tượng.
Câu 2: Các văn bản trên có tính chất gì? Để chúng trở thành 1 kiểu văn bản riêng?

HS : Cung cấp thông tin giúp người đọc, nghe hiểu rõ về đối tượng là sự vật, hiện tượng.
- Cây dừa: nước, cùi, sọ như thế nào?
- Lá: tế bào, ánh sáng, sự hấp thu ánh sánh như thế nào?
- Huế: cảnh sắc, công trình kiến trúc, món ăn như thế nào?
Câu 3: Ngôn ngữ của các văn bản trên có đặc điểm gì? Các văn bản ấy giúp gì cho con người?
HS : Ngôn ngữ : rõ ràng, chặt chẽ, cảm xúc.
-> Giúp con người có thái độ, hành động, cách sử dụng, bảo quản đúng đắn đối với những sự vật, hiện tượng xung quanh mình.
GV chốt : Các văn bản thuyết minh không có yếu tố hư cấu, tưởng tượng, tránh bộc lộ cảm xúc chủ quan, phải tôn trọng sự thật, không vì yêu ghét mà thêm thắt cho đối tượng.
? Vậy qua tìm hiểu các VD, em hiểu thế nào là văn bản thuyết minh?
? VB thuyết minh có những đặc điểm gì?

HS khái quát kiến thức => GV chốt nội dung bài học

Đọc ví dụ

Xác định







Xác định

Liệt kê



Phát hiện



Xác định



Rút bài học
Lắng nghe

Thảo luận nhóm cặp đôi (2p)
Trình bày

Thảo luận nhóm cặp đôi (2p)
Trình bày


Trình bày

Lắng nghe



Khái quát
Đọc ghi nhớ
I. Vai trò và đặc điểm của văn bản thuyết minh.
1. Ví dụ:














- VB cung cấp tri thức về đặc điểm, tính chất, tác dụng, nguyên nhân… của các hiện tượng , sự vật trong thiên nhiên, xã hội bằng phương thức trình bày, giới thiệu, giải thích.










+ Cung cấp tri thức khách quan, chính xác, thuyết phục.







+ Trình bày chính xác, rõ ràng, chặt chẽ, thuyết phục


2, Ghi nhớ: SGK
* Hoạt động 3: Luyện tập(Thời gian: 10’)

? Văn bản Thông tin về Ngày Trái Đất năm 2000 thuộc loại văn bản nào?
? Phần nội dung thuyết minh trong văn bản này có tác dụng gì?
? Các văn bản khác có cần sử dụng yếu tố thuyết minh không? Vì sao?
Xác định



Phân tích



Thảo luận cặp đôi (2p)
II. Luyện tập
Bài tập 1

- Văn bản Thông tin về Ngày Trái Đất năm 2000 là văn bản nhật dụng, thuộc kiểu văn nghị luận, có sử dụng yếu tố thuyết minh để nói rõ tác hại của bao bì ni lông, làm cho đề nghị có sức thuyết phục cao.

3. Bài tập 3
Các văn bản khác cũng cần sử dụng yếu tố thuyết - Tự sự: giới thiệu sự việc, nhân vật
- Miêu tả: Giới thiệu cảnh vật, con người, thời gian, không gian
- Biểu cảm: Giới thiệu đối tượng gây ra cảm xúc
- Nghị luận: Giới thiệu luận điểm, luận cứ
* Hoạt động 4: vận dụng
- Thời gian: 4p
? Có thể sử dụng văn miêu tả để thuyết minh được không? Vì sao?
- HS thảo luận, GV: nhận xét, bổ sung
* .Hoạt động5: tìm tòi, sáng tạo
- Thời gian: 4p
H:Viết một đv ngắn giới thiệu một sản phẩm đặc sắc của địa phương (hoa quả, bánh trái, đồ thủ công...)
- GV Hướng dẫn- về nhà hoàn thiện
4. Củng cố: (3p) Thế nào là thuyết minh? Đặc điểm của văn bản thuyết minh?

5. Hướng dẫn tự học: (2p) - Học kĩ nội dung bài. Làm bài tập.

- Chuẩn bị bài: Ôn dịch thuốc lá. (Soạn bài theo hệ thống câu hỏi SGK)

*Rút kinh nghiệm: .....................................................................…..…………………
 

Đính kèm

Xếp hạng chủ đề

Tạo
Văn Học,
Trả lời
0
Lượt xem
535

Đang có mặt

Không có thành viên trực tuyến.

Định hướng - GAC

Diễn đàn GAC - Giáo Án Chuẩn, nơi các Giáo viên, Phhs có thể tìm kiếm và chia sẻ những tài liệu giáo dục, những câu chuyện nghề nghiệp. Và cùng nhau thảo luận các chủ đề nuôi dạy con trẻ, chăm sóc sức khỏe, kinh doanh, du lịch, cuộc sống, tình yêu, hạnh phúc gia đình,...
Back
Top