1.Mục tiêu cần đạt:
- Kiến thức: Trẻ biết kể tên 4 nhóm thực phẩm hàng ngày mà trẻ thường xuyên được ăn.Trẻ biết tác dụng của chúng đối với cơ thể.
- Kỹ năng: Biết trả lời đúng câu hỏi của cô, rèn kỹ năng nói mạch lạc rõ ràng.
- Thái độ: Trẻ hứng thú với các hoạt động
2.Chuẩn bị:
- Tranh ảnh các nhóm thực phẩm. Tháp dinh dưỡng cho trẻ quan sát.
3.Tổ chức hoạt động:
II. Hoạt động vui chơi ngoài trời:
- HĐCCĐ: Vẽ món ăn mà bé thích.
- TCVĐ: Trò chơi dân gian mèo đuổi chuột.
- Chơi tự do: Chơi với ĐC ngoài trời.
1.Mục tiêu:
- Kiến thức: Trẻ biết cầm phấn vẽ món ăn mà mình yêu thích.
- Kỹ năng: Rèn kỹ năng vẽ, cầm phấn bằng tay phải. giữ gìn vệ sinh môi trường sạch sẽ, chơi trò chơi đúng luật
- Thái độ: Trẻ hứng thú tham gia các hoạt động
2. Chuẩn bị:
- Sân bãi, phấn cho trẻ vẽ.
3.Tổ chức hoạt động
* HĐ1: Gây hứng thú
- Cho trẻ xếp thành 2 hàng ra sân và hát bài “Mời bạn ăn” (Trẻ hát)
- Bài hát vừa rồi nói về gì? (Nói về các món ăn ạ)
- Các con có muốn vẽ về món ăn mình thích không? (Có ạ)
- Mời các con lên lấy phấn để vẽ món ăn mình thích nào.
* HĐ2: Vẽ món ăn trẻ yêu thích
- Cho trẻ lấy phấn ngồi theo từng tốp vẽ các món ăn mà trẻ thích
- Cô quan sát và giúp đỡ trẻ lung túng.
* Trò chơi động: Mèo đuổi chuột
- Cho trẻ chơi 2-3 lần
- Động viên khuyến khích trẻ chơi.
* Chơi tự do:
- Cô giới thiệu đồ chơi ngoài trời cho trẻ chơi các góc mà trẻ thích.
- Khi trẻ chơi cô quan sát theo dõi để đảm bảo an toàn cho trẻ.
* HĐ3: Kết thúc
- Cho trẻ nhận xét buối vui chơi ngoài trời
- Trước khi về lớp cô tập trung trẻ cho trẻ đi rửa tay xếp hàng, đếm lại quân số và dắt trẻ về lớp.
III. Hoạt động chiều:
- Ôn củng cố hoạt động sáng: Nhận biết 4 nhóm thực phẩm.
- Rèn kĩ năng trả lời câu hỏi rõ ràng mạch lạc.
- Cho trẻ chơi tự do các góc, cô bao quát trẻ chơi.
- Cho trẻ đọc thơ, chơi các trò chơi dân gian. Kéo co, nu na nu nống...
- Nêu gương cuối ngày - kiểm tra vệ sinh - điểm danh - trả trẻ.
* Nhận xét trẻ cuối ngày:
………………………………………………………………………………………..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Nguồn TH
- Kiến thức: Trẻ biết kể tên 4 nhóm thực phẩm hàng ngày mà trẻ thường xuyên được ăn.Trẻ biết tác dụng của chúng đối với cơ thể.
- Kỹ năng: Biết trả lời đúng câu hỏi của cô, rèn kỹ năng nói mạch lạc rõ ràng.
- Thái độ: Trẻ hứng thú với các hoạt động
2.Chuẩn bị:
- Tranh ảnh các nhóm thực phẩm. Tháp dinh dưỡng cho trẻ quan sát.
3.Tổ chức hoạt động:
Hoạt động của cô | Hoạt động của trẻ |
1.HĐ1: Gây hứng thú - Cho cả lớp hát bài “Mời bạn ăn” - Giao dục trẻ ăn đủ chất để cơ thể khỏe mạnh 2.HĐ2: Tìm hiểu về lợi ích của các nhóm thực phẩm cần thiết cho cơ thể. - Cô chia trẻ thành 4 đội và phát cho mỗi đội 1 bức tranh. - Đội 1 tranh các nhóm thực phẩm cung cấp tinh bột. - Đội 2 tranh nhóm thực phẩm cung cấp chất đạm. - Đội 3 các nhóm thực phẩm cung cấp chất béo. - Đội 4 các nhóm thực phẩm cung cấp vitamin - Thời gian các đội thảo luận là 5 phút sau 5 phút các bạn đội trưởng sẽ lên trình bày về bức tranh mà đội mình nhận được. - Xin mời các ban đội 1. - Các ban khác có ý kiến bổ xung? - Tương tự các bạn đội 2,3,4. - Cô gọi nhiều trẻ có ý kiến bổ xung? - Động viên khuyến khích trẻ * Trò chơi: Ai giỏi nhất - Cách chơi: Khi cô nói tên thực phẩm gì thì các con nói giá trị dinh dưỡng của chúng. - Ví dụ: cô nói gạo, khoai, sắn các con nói cung cấp chất tinh bột. - Cho trẻ chơi 2,3 lần - Lần 2 cô nói giá trị dinh dưỡng trẻ nói tên thực phẩm. *TC2: thi ai nhanh - 2 đội lần lượt lên tìm thực phẩm dán nhanh vào 4 ô đúng 4 nhóm thực phẩm. ô xanh nhóm tinh bột, ô vàng nhóm đạm, ô đỏ chất béo, ô tím nhóm vitamin và muối khoáng. - Kết thúc cô cho 2 đội kiểm tra kết quả. 3.HĐ3: Kết thúc - Cho trẻ hát bài ra chơi | - Trẻ hát - Trẻ lắng nghe - Bạn đội trưởng lên nhận tranh - Trẻ lên nhận tranh. - Trẻ nhận tranh. - Trẻ nhận tranh. - Các bạn trong đội cùng nhau thảo luận. - Trẻ trả lời theo khả năng. -Trẻ trả lời. - Bạn đội trưởng lên trình bày. - Trẻ trả lời - Trẻ lắng nghe -Trẻ chơi - Trẻ lắng nghe - Trẻ chơi. - Trẻ hát ra chơi |
- HĐCCĐ: Vẽ món ăn mà bé thích.
- TCVĐ: Trò chơi dân gian mèo đuổi chuột.
- Chơi tự do: Chơi với ĐC ngoài trời.
1.Mục tiêu:
- Kiến thức: Trẻ biết cầm phấn vẽ món ăn mà mình yêu thích.
- Kỹ năng: Rèn kỹ năng vẽ, cầm phấn bằng tay phải. giữ gìn vệ sinh môi trường sạch sẽ, chơi trò chơi đúng luật
- Thái độ: Trẻ hứng thú tham gia các hoạt động
2. Chuẩn bị:
- Sân bãi, phấn cho trẻ vẽ.
3.Tổ chức hoạt động
* HĐ1: Gây hứng thú
- Cho trẻ xếp thành 2 hàng ra sân và hát bài “Mời bạn ăn” (Trẻ hát)
- Bài hát vừa rồi nói về gì? (Nói về các món ăn ạ)
- Các con có muốn vẽ về món ăn mình thích không? (Có ạ)
- Mời các con lên lấy phấn để vẽ món ăn mình thích nào.
* HĐ2: Vẽ món ăn trẻ yêu thích
- Cho trẻ lấy phấn ngồi theo từng tốp vẽ các món ăn mà trẻ thích
- Cô quan sát và giúp đỡ trẻ lung túng.
* Trò chơi động: Mèo đuổi chuột
- Cho trẻ chơi 2-3 lần
- Động viên khuyến khích trẻ chơi.
* Chơi tự do:
- Cô giới thiệu đồ chơi ngoài trời cho trẻ chơi các góc mà trẻ thích.
- Khi trẻ chơi cô quan sát theo dõi để đảm bảo an toàn cho trẻ.
* HĐ3: Kết thúc
- Cho trẻ nhận xét buối vui chơi ngoài trời
- Trước khi về lớp cô tập trung trẻ cho trẻ đi rửa tay xếp hàng, đếm lại quân số và dắt trẻ về lớp.
III. Hoạt động chiều:
- Ôn củng cố hoạt động sáng: Nhận biết 4 nhóm thực phẩm.
- Rèn kĩ năng trả lời câu hỏi rõ ràng mạch lạc.
- Cho trẻ chơi tự do các góc, cô bao quát trẻ chơi.
- Cho trẻ đọc thơ, chơi các trò chơi dân gian. Kéo co, nu na nu nống...
- Nêu gương cuối ngày - kiểm tra vệ sinh - điểm danh - trả trẻ.
* Nhận xét trẻ cuối ngày:
………………………………………………………………………………………..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Nguồn TH