Cùng tham khảo bộ đề kiểm tra giữa kì 1 Lớp 4 môn Toán. Tài liệu được sử dụng phù hợp với chương trình chuẩn, đề thi có sự phân loại học sinh và bám sát chương trình dạy trên lớp.
MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
Môn: Toán Lớp: 4
Bài 1 (1đ): Viết tiếp vào ô trống cho thích hợp
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Bài 2 (0,5đ): Chữ số 5 trong số 731 450 008 có giá trị là:
A. 500 000 B. 50 C. 50 000 D. 5 000 000
Bài 3 (0,5đ): Với a= 5 thì biểu thức 80 – 6 x a có giá trị là:
A. 370 B. 50 C. 55 D. 110
Bài 4 (1đ) a) Năm 1890 thuộc thế kỉ thứ mấy?
A. Thế kỉ XVII B. Thế kỉ XVIII
C. Thế kỉ XIX D. Thế kỉ XX
b) Thế kỉ thứ 21 kéo dài từ năm nào đến năm nào?
A. 2000 – 2100 B. 2100 - 2200
C. 1900 – 2000 D. 2001 – 2100
Bài 5 (1đ) Hình chữ nhật có chiều dài 25m và chiều rộng 7m. Điền vào chỗ chấm các số đo chu vi và diện tích của hình chữ nhật đó.
Chu vi:………………………………………..
Diện tích:……………………………………..
Bài 6(1đ) Điền dấu
vào chỗ chấm
3 tấn 500kg …. 3500kg 2 tạ 50kg ….. 2 tạ 5kg
1 phút 12 giây …. 62 giây 9 thế kỉ …… 900 năm
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Tài liệu đề kiểm tra ôn Toán giữa kì 1 lớp 4. Để tải bản đầy đủ tại đây:
MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
Môn: Toán Lớp: 4
TT | Chủ đề | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng | |||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||||
1 | Số học | Số câu | 3 | 1 | 1 | 5 | |||||
Câu số | 1, 2, 3 | 7 | 9 | ||||||||
Số điểm | 2 | 2 | 1 | 5 | |||||||
2 | Đại lượng và đo đại lượng | Số câu | 1 | 1 | 2 | ||||||
Câu số | 4 | 6 | |||||||||
Số điểm | 1 | 1 | 2 | ||||||||
3 | Yếu tố hình học | Số câu | 1 | 1 | |||||||
Câu số | 5 | ||||||||||
Số điểm | 1 | 1 | |||||||||
4 | Giải bài toán có lời văn | Số câu | 1 | 1 | |||||||
Câu số | 8 | ||||||||||
Số điểm | 2 | 2 | |||||||||
Tổng | Số câu | 4 | 1 | 2 | 1 | 1 | 9 | ||||
Số điểm | 3 | 1 | 3 | 2 | 1 | 10 |
Họ và tên: …………………………………… Lớp: 4A Trường: TH Nguyễn Thành Ý | Ngày…….tháng……năm 2018 KIỂM TRA GIỮA KÌ I Môn: Toán Năm học: 2018-2019 Thời gian: 40 phút |
Điểm | |
Nhận xét của giáo viên:…………………………………………………………………… |
Viết số | Đọc số |
206 071 | |
Một triệu sáu trăm hai mươi ba nghìn không trăm linh tám | |
Ba mươi hai triệu một trăm linh bảy nghìn hai trăm mười | |
7 923 116 |
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Bài 2 (0,5đ): Chữ số 5 trong số 731 450 008 có giá trị là:
A. 500 000 B. 50 C. 50 000 D. 5 000 000
Bài 3 (0,5đ): Với a= 5 thì biểu thức 80 – 6 x a có giá trị là:
A. 370 B. 50 C. 55 D. 110
Bài 4 (1đ) a) Năm 1890 thuộc thế kỉ thứ mấy?
A. Thế kỉ XVII B. Thế kỉ XVIII
C. Thế kỉ XIX D. Thế kỉ XX
b) Thế kỉ thứ 21 kéo dài từ năm nào đến năm nào?
A. 2000 – 2100 B. 2100 - 2200
C. 1900 – 2000 D. 2001 – 2100
Bài 5 (1đ) Hình chữ nhật có chiều dài 25m và chiều rộng 7m. Điền vào chỗ chấm các số đo chu vi và diện tích của hình chữ nhật đó.
Chu vi:………………………………………..
Diện tích:……………………………………..
Bài 6(1đ) Điền dấu
3 tấn 500kg …. 3500kg 2 tạ 50kg ….. 2 tạ 5kg
1 phút 12 giây …. 62 giây 9 thế kỉ …… 900 năm
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Tài liệu đề kiểm tra ôn Toán giữa kì 1 lớp 4. Để tải bản đầy đủ tại đây: