Tuần 16, Tiết 67:TV:
I.MỤC TIÊU BÀI HỌC: Qua bài học này, học sinh có được:
1. Kiến thức: Ôn tập và củng cố kiến thức về phần tiếng việt.
2. Kĩ năng: Qua tiết trả bài rút ra được một số kinh nghiệm trong việc đặt câu và xây dựng đoạn văn.
3. Thái độ: - Phát huy những mặt tích cực của bài viết.
- Khắc phục những tồn tại còn có trong bài làm.
4. Năng lực: Tư duy sáng tạo, giải quyết vấn đề, giao tiếp bằng Tiếng Việt.
II. CHUẨN BỊ.
1. GV: + Chấm bài, nhận xét những ưu, khuyết điểm trong bài làm của học sinh.
+ Viết bảng phụ các lỗi tiêu biểu trong bài làm của học sinh để chữa trong giờ.
2. HS: Xem lại các kiến thức Tiếng Việt
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
1. ổn định tổ chức.
8A1…………………………………………8A2….………………………………..…
2/ Kiểm tra bài cũ : Không kiểm tra.
3.Bài mới :
- Thời gian:1 phút
Giới thiệu bài.
ở tiết học trước chúng ta đã kiểm tra Tiếng Việt. Tiết trả bài hôm nay cô và các em sẽ phát hiện ra những ưu điểm và những nhược điểm hay mắc phải để có hướng khắc phục cho những bài KT sau .
- Thời gian:13phút
Rút kinh nghiệm:....................................................................................................................................................................................................................................................................
TRẢ BÀI KIỂM TRA TIẾNG VIỆT
I.MỤC TIÊU BÀI HỌC: Qua bài học này, học sinh có được:
1. Kiến thức: Ôn tập và củng cố kiến thức về phần tiếng việt.
2. Kĩ năng: Qua tiết trả bài rút ra được một số kinh nghiệm trong việc đặt câu và xây dựng đoạn văn.
3. Thái độ: - Phát huy những mặt tích cực của bài viết.
- Khắc phục những tồn tại còn có trong bài làm.
4. Năng lực: Tư duy sáng tạo, giải quyết vấn đề, giao tiếp bằng Tiếng Việt.
II. CHUẨN BỊ.
1. GV: + Chấm bài, nhận xét những ưu, khuyết điểm trong bài làm của học sinh.
+ Viết bảng phụ các lỗi tiêu biểu trong bài làm của học sinh để chữa trong giờ.
2. HS: Xem lại các kiến thức Tiếng Việt
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
1. ổn định tổ chức.
8A1…………………………………………8A2….………………………………..…
2/ Kiểm tra bài cũ : Không kiểm tra.
3.Bài mới :
* Hoạt động 1: Khởi động:
- Thời gian:1 phút
Giới thiệu bài.
ở tiết học trước chúng ta đã kiểm tra Tiếng Việt. Tiết trả bài hôm nay cô và các em sẽ phát hiện ra những ưu điểm và những nhược điểm hay mắc phải để có hướng khắc phục cho những bài KT sau .
* Hoạt động 2: xác định yêu cầu đề bài, nhận xét:
- Thời gian:13phút
HĐ của GV | HĐ của HS | ND bài học |
GV: HD học sinh cách làm đối với từng câu hỏi trong đề kiểm tra ? T/giả, t/phẩm của đoạn trích? ? Công dụng của các dấu câu trong đoạn văn ? Tìm từ tượng thanh và nêu khái niệm. ? đặt câu ghép theo yêu cầu đề GV đưa ra các yêu cầu đối với đoạn văn GV nhận xét bài làm của HS | Trình bày Xác định Trình bày Đặt câu Lắng nghe | I. Đề và đáp án Câu 1: (3đ) Giải thích được công dụng của các dấu câu trong đoạn văn (mỗi ý 0,5đ) 1. Đánh dấu (báo trước) lời đối thoại của nhân vật 2. Đánh dấu (báo trước) phần giải thích 3. Tỏ ý còn nhiều sự vật chưa liệt kê hết 4. Đánh dấu lời đối thoại 5. Kết thúc câu đặc biệt 6. Kết thúc câu cảm thán Câu 2: 1đ - Từ tượng thanh: Sòng sọc (0,5đ) - Từ tượng thanh là những từ mô phỏng âm thanh của tự nhiên và con người. (0,5đ) Câu 3: 1đ HS đặt được 2 câu ghép theo yêu cầu, ví dụ: Trời càng mưa to đường càng lầy lội. Tuy Nam nhà nghèo nhưng bạn ấy vẫn hay giúp đỡ các bạn khác. Câu 4: 5đ * Yêu cầu chung: - Viết thành đoạn văn hoàn chỉnh có mở đoạn, phát triển đoạn, kết đoạn. Chủ đề phù hợp, trong sáng. - Có sử dụng dấu ngoặc đơn, từ tượng hình và từ tượng thanh. * Yêu cầu cụ thể a. Đảm bảo thể thức đoạn văn (0,5đ) b. Xác định đúng yêu cầu nội dung, hình thức đoạn văn (0,5đ) c. Sử dụng đúng dấu ngoặc đơn, từ tượng hình và từ tượng thanh. (1,5đ) d. Sáng tạo: Có cách diễn đạt độc đáo, có quan điểm, cảm xúc riêng sáng tạo, thể hiện được suy nghĩ mới mẻ, sâu sắc....(0,25đ) e. Chính tả, dùng từ, đặt câu: Đảm bảo chuẩn chính tả, chuẩn ngữ pháp của câu, ngữ nghĩa của từ. (0,25đ) II. Nhân xét: 1. ưu điểm : - Đa số HS chỉ ra được tác giả, tác phẩm, từ tượng thanh, nêu được khái niệm và các tác dụng của những dấu câu. - Đặt được câu ghép theo yêu cầu - Viết được đoạn văn có sử dụng dấu ngoặc đơn, từ tượng hình, từ tượng thanh 2. Nhược điểm: - Xác định công dụng của các dấu câu chưa chính xác. - Đặt câu chưa đảm bảo về ngữ pháp và nội dung. - Đoạn văn diễn đạt lủng củng, nội dung còn sơ sài, sai chính tả, dùng từ, dấu câu…chưa phù hợp. |
* Hoạt động 3: Trả bài - Thời gian:7phút | ||
- Yêu cầu : + Bài đạt 9-10: Nêu được đầy đủ tác giả, tác phẩm, công dụng của các dấu câu; xác định được từ tượng thanh, nêu được khái niệm; đặt được 2 câu ghép đúng ngữ pháp và đảm bảo ngữ nghĩa; viết được đoạn văn đảm bảo về hình thức và nội dung theo yêu cầu. + 7-8: Nêu được khá chính xác tác giả, tác phẩm, công dụng của các dấu câu; xác định được từ tượng thanh, nêu được khái niệm; đặt được câu ghép đúng ngữ pháp, viết tương đối hoàn chỉnh đoạn văn. +5-6: Nêu được tác giả, tác phẩm, công dụng của các dấu câu; xác định được từ tượng thanh, nêu được khái niệm nhưng chưa thật chính xác; đặt được câu ghép đúng ngữ pháp, viết được đoạn văn nhưng chưa hoàn chỉnh về nội dung, hình thức. + 4 trở xuống: Nêu chưa chính tác giả, tác phẩm, công dụng của các dấu câu; từ tượng thanh, khái niệm từ tượng thanh; đặt được 1-2 câu ghép đúng ngữ pháp nhưng ngữ nghĩa chưa đảm bảo, viết được đoạn văn nhưng chưa hoàn chỉnh về nội dung, hình thức, còn lủng củng, sai nhiều lỗi chính tả. | ||
GV thông báo kết quả điểm kiểm tra | Lắng nghe So sánh | III. Trả bài 8A1: Giỏi:…………..……...;Khá:……….……..……… TB:………………………Yếu kém:………….……….. 8A2: Giỏi:…………………….;Khá:…………………. TB:………………..........Yếu kém:………..…….…….. |
Hoạt động 4: Chữa bài - Thời gian:10 phút | ||
* GV lưu ý HS chữa bài trên các mặt-> GV: Đọc đoạn văn mẫu đạt điểm tốt, hành văn rõ ràng, lưu loát . Ôn tập tốt kiểm tra học kì I | Đọc bài, phát hiện lỗi, nguyên nhân, cách sửa Đọc | IV. Chữa bài - Lỗi diễn đạt trong đoạn văn - Lỗi về dùng câu, từ ngữ - Lỗi chính tả .......... Ôn tập tốt kiểm tra học kì I |
Rút kinh nghiệm:....................................................................................................................................................................................................................................................................