Trắc nghiệm Nghị định số 30 Công Tác văn thư

Nghị định 30/2020/NĐ-CP về công tác văn thư
nghị đinh số 30 công tac văn thư.png


Câu 1: Theo Nghị định số: 30/2020/NĐ-CP Về công tác văn thư. Những quy định chung thì khổ giấy là

A. Khổ A4 (220mm x 297mm).
B. Khổ A4 (230mm x 297mm).
C. Khổ A4 (240mm x 297mm).
D. Khổ A4 (210mm x 297mm).

Câu 2: Theo Nghị định số: 30/2020/NĐ-CP Về công tác văn thư. Những quy định chung thì Kiểu trình bày:

A. Theo chiều cao của khổ A4
B. Theo chiều ngang của khổ A4
C. Theo chiều dọc của khổ A4
D. Theo chiều dài của khổ A4

Câu 3: Theo Nghị định số: 30/2020/NĐ-CP Về công tác văn thư. Những quy định chung thì Định lề trang:

A. Cách mép trên và mép dưới 20 - 35 mm, cách mép trái 30 - 35 mm, cách mép phải 15-20 mm.
B. Cách mép trên và mép dưới 20 - 45 mm, cách mép trái 30 - 35 mm, cách mép phải 15-20 mm.
C. Cách mép trên và mép dưới 20 - 25 mm, cách mép trái 30 - 35 mm, cách mép phải 15-20 mm.
D. Cách mép trên và mép dưới 15 - 20 mm, cách mép trái 30 - 35 mm, cách mép phải 15-20 mm.

Câu 4: Theo Nghị định số: 30/2020/NĐ-CP Về công tác văn thư. Những quy định chung thì Phông chữ:

A. Phông chữ tiếng Việt Times New Roman, bộ mã ký tự Unicode theo Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6909:2001, màu đen.
B. Phông chữ tiếng Anh Times New Roman, bộ mã ký tự Unicode theo Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6909:2001, màu đen.
C. Phông chữ tiếng Việt .Vntime, bộ mã ký tự Unicode theo Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6909:2001, màu đen.
D. Phông chữ tiếng Việt Arial, bộ mã ký tự Unicode theo Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6909:2001,màu đen.

Câu 5: Theo Nghị định số: 30/2020/NĐ-CP Về công tác văn thư. Quốc hiệu “CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM”.

A. Được trình bày bằng chữ in hoa, cỡ chữ từ 12 đến 13, kiểu chữ đứng, đậm và ở phía trên cùng,bên phải trang đầu tiên của văn bản
B. Được trình bày bằng chữ in hoa, cỡ chữ từ 12 đến 14, kiểu chữ đứng, đậm và ở phía trên cùng,bên phải trang đầu tiên của văn bản
C. Được trình bày bằng chữ in hoa, cỡ chữ từ 13 đến 15, kiểu chữ đứng, đậm và ở phía trên cùng, bên phải trang đầu tiên của văn bản
D. Được trình bày bằng chữ in hoa, cỡ chữ từ 13 đến 14, kiểu chữ đứng, đậm và ở phía trên cùng, bên phải trang đầu tiên của văn bản

Câu 6: Theo Nghị định số: 30/2020/NĐ-CP Về công tác văn thư. Tiêu ngữ “Độc lập – Tự do – Hạnh phúc”:

A. Được trình bày bằng chữ in thường, cỡ chữ từ 12 đến 13, kiểu chữ đứng, đậm và được canh giữa dưới Quốc hiệu; chữ cái đầu của các cụm từ được viết hoa, giữa các cụm từ có gạch nối (-), có cách chữ; phía dưới có đường kẻ ngang, nét liền, có độ dài bằng độ dài của dòng chữ.
B. Được trình bày bằng chữ in thường, cỡ chữ từ 13 đến 14, kiểu chữ đứng, đậm và được canh giữa dưới Quốc hiệu; chữ cái đầu của các cụm từ được viết hoa, giữa các cụm từ có gạch nối (-), có cách chữ; phía dưới có đường kẻ ngang, nét liền, có độ dài bằng độ dài của dòng chữ.
C. Được trình bày bằng chữ in thường, cỡ chữ từ 11 đến 14, kiểu chữ đứng, đậm và được canh giữa dưới Quốc hiệu; chữ cái đầu của các cụm từ được viết hoa, giữa các cụm từ có gạch nối (-), có cách chữ; phía dưới có đường kẻ ngang, nét liền, có độ dài bằng độ dài của dòng chữ.
D. Được trình bày bằng chữ in thường, cỡ chữ từ 13 đến 15, kiểu chữ đứng, đậm và được canh giữa dưới Quốc hiệu; chữ cái đầu của các cụm từ được viết hoa, giữa các cụm từ có gạch nối (-), có cách chữ; phía dưới có đường kẻ ngang, nét liền, có độ dài bằng độ dài của dòng chữ.

Câu 7: Theo Nghị định số: 30/2020/NĐ-CP Về công tác văn thư. Tên cơ quan, tổ chức ban hành văn bản.

A. Được trình bày bằng chữ in hoa, cỡ chữ từ 11 đến 13, kiểu chữ đứng, đậm, được đặt canh giữa dưới tên cơ quan, tổ chức chủ quản trực tiếp; phía dưới có đường kẻ ngang, nét liền, có độ dài bằng từ 1/4 đến 1/2 độ dài của dòng chữ và đặt cân đối so với dòng chữ.

B. Được trình bày bằng chữ in hoa, cỡ chữ từ 12 đến 13, kiểu chữ đứng, đậm, được đặt canh giữa dưới tên cơ quan, tổ chức chủ quản trực tiếp; phía dưới có đường kẻ ngang, nét liền, có độ dài bằng từ 1/4 đến 1/2 độ dài của dòng chữ và đặt cân đối so với dòng chữ.
C. Được trình bày bằng chữ in hoa, cỡ chữ từ 12 đến 13, kiểu chữ đứng, đậm, được đặt canh giữa dưới tên cơ quan, tổ chức chủ quản trực tiếp; phía dưới có đường kẻ ngang, nét liền, có độ dài bằng từ 1/3 đến 1/2 độ dài của dòng chữ và đặt cân đối so với dòng chữ.
D. Được trình bày bằng chữ in hoa, cỡ chữ từ 12 đến 13, kiểu chữ đứng, đậm, được đặt canh giữa dưới tên cơ quan, tổ chức chủ quản trực tiếp; phía dưới có đường kẻ ngang, nét liền, có độ dài bằng từ 1/4 đến 1/3 độ dài của dòng chữ và đặt cân đối so với dòng chữ.

Câu 8: Theo Nghị định số: 30/2020/NĐ-CP Về công tác văn thư. Tên cơ quan, tổ chức chủ quản trực tiếp được trình bày bằng.

A. Chữ in hoa, cỡ chữ 12 đến 13, kiểu chữ nghiêng.
B. Chữ in hoa, cỡ chữ 11 đến 13, kiểu chữ đứng.
C. Chữ in hoa, cỡ chữ 12 đến 13, kiểu chữ đứng
D. Chữ in thường, cỡ chữ 12 đến 13, kiểu chữ đứng.
Câu 9: Theo Nghị định số: 30/2020/NĐ-CP Về công tác văn thư. Số văn bản là số thứ tự văn bản do cơ quan, tổ chức ban hành trong một năm được đăng ký tại Văn thư cơ quan theo quy định, số văn bản được ghi bằng chữ số

A. Ả Rập
B. La Mã
C. Việt Nam
D. Tất cả đều đúng.

Câu 10: Theo Nghị định số: 30/2020/NĐ-CP Về công tác văn thư. Số, kí hiệu của văn bản được đặt cạnh giữa dưới tên cơ quan, tổ chức ban hành văn bản. Từ “Số” được trình bày bằng

A. Chữ in thường, cỡ chữ 13, cỡ chữ nghiêng
B. Chữ in, cỡ chữ 13, kiểu chữ đứng.
C. Chữ in nghiêng, cỡ chữ 13, kiểu chữ đứng
D. Chữ in thường, cỡ chữ 13, kiểu chữ đứng.

Câu 11: Theo Nghị định số: 30/2020/NĐ-CP Về công tác văn thư. Ký hiệu của văn bản được trình bày bằng

A. Chữ in hoa, cỡ chữ 13, cỡ chữ nghiêng
B. Chữ in hoa, cỡ chữ 12, kiểu chữ đứng.
C. Chữ in, cỡ chữ 13, kiểu chữ đứng
D. Chữ in hoa, cỡ chữ 13, kiểu chữ đứng.

Câu 12: Theo Nghị định số: 30/2020/NĐ-CP Về công tác văn thư. Thời gian ban hành văn bản phải được viết đầy đủ, các số thể hiện ngày, tháng, năm dùng chữ số

A. Ả Rập
B. La Mã
C. Việt Nam
D. Tất cả đều đúng.

Câu 13: Theo Nghị định số: 30/2020/NĐ-CP Về công tác văn thư. Tên loại văn bản là

A. Tên của từng loại văn bản nhà nước ban hành
B. Tên của từng loại văn bản do cơ quan, tổ chức ban hành
C. Tên của từng loại văn bản do cơ quan chức năng ban hành
D. Tên của từng loại văn bản do người tạo ra văn bản ban hành

Câu 14: Theo Nghị định số: 30/2020/NĐ-CP Về công tác văn thư. Trích yếu nội dung văn bản được đặt ngay dưới

A. Tên loại văn bản, trình bày bằng chữ in thường, cỡ chữ từ 12 đến 14, kiểu chữ đứng, đậm.
B. Tên loại văn bản, trình bày bằng chữ in thường, cỡ chữ từ 13 đến 14, kiểu chữ đứng, đậm.
C. Tên loại văn bản, trình bày bằng chữ in thường, cỡ chữ từ 13 đến 15, kiểu chữ đứng, đậm.
D. Tên loại văn bản, trình bày bằng chữ in thường, cỡ chữ từ 13 đến 14, kiểu chữ nghiêng, đậm.

Câu 15. Theo Nghị định số: 30/2020/NĐ-CP Về công tác văn thư. Căn cứ ban hành văn bản được trình bày

A. Bằng chữ in thường, kiểu chữ nghiêng, cỡ chữ từ 12 đến 14
B. Bằng chữ in thường, kiểu chữ nghiêng, cỡ chữ từ 13 đến 14
C. Bằng chữ in thường, kiểu chữ đứng, cỡ chữ từ 13 đến 14
D. Bằng chữ in hoa, kiểu chữ nghiêng, cỡ chữ từ 13 đến 14
 
Sửa lần cuối:
Câu 1: Theo Nghị định số: 30/2020/NĐ-CP Về công tác văn thư. Những quy định chung thì khổ giấy là

A. Khổ A4 (220mm x 297mm).
B. Khổ A4 (230mm x 297mm).
C. Khổ A4 (240mm x 297mm).
D. Khổ A4 (210mm x 297mm).

Câu 2: Theo Nghị định số: 30/2020/NĐ-CP Về công tác văn thư. Những quy định chung thì Kiểu trình bày:

A. Theo chiều cao của khổ A4
B. Theo chiều ngang của khổ A4
C. Theo chiều dọc của khổ A4
D. Theo chiều dài của khổ A4

Câu 3: Theo Nghị định số: 30/2020/NĐ-CP Về công tác văn thư. Những quy định chung thì Định lề trang:

A. Cách mép trên và mép dưới 20 - 35 mm, cách mép trái 30 - 35 mm, cách mép phải 15-20 mm.
B. Cách mép trên và mép dưới 20 - 45 mm, cách mép trái 30 - 35 mm, cách mép phải 15-20 mm.
C. Cách mép trên và mép dưới 20 - 25 mm, cách mép trái 30 - 35 mm, cách mép phải 15-20 mm.
D. Cách mép trên và mép dưới 15 - 20 mm, cách mép trái 30 - 35 mm, cách mép phải 15-20 mm.

Câu 4: Theo Nghị định số: 30/2020/NĐ-CP Về công tác văn thư. Những quy định chung thì Phông chữ:

A. Phông chữ tiếng Việt Times New Roman, bộ mã ký tự Unicode theo Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6909:2001, màu đen.
B. Phông chữ tiếng Anh Times New Roman, bộ mã ký tự Unicode theo Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6909:2001, màu đen.
C. Phông chữ tiếng Việt .Vntime, bộ mã ký tự Unicode theo Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6909:2001, màu đen.
D. Phông chữ tiếng Việt Arial, bộ mã ký tự Unicode theo Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6909:2001,màu đen.

Câu 5: Theo Nghị định số: 30/2020/NĐ-CP Về công tác văn thư. Quốc hiệu “CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM”.

A. Được trình bày bằng chữ in hoa, cỡ chữ từ 12 đến 13, kiểu chữ đứng, đậm và ở phía trên cùng,bên phải trang đầu tiên của văn bản
B. Được trình bày bằng chữ in hoa, cỡ chữ từ 12 đến 14, kiểu chữ đứng, đậm và ở phía trên cùng,bên phải trang đầu tiên của văn bản
C. Được trình bày bằng chữ in hoa, cỡ chữ từ 13 đến 15, kiểu chữ đứng, đậm và ở phía trên cùng, bên phải trang đầu tiên của văn bản
D. Được trình bày bằng chữ in hoa, cỡ chữ từ 13 đến 14, kiểu chữ đứng, đậm và ở phía trên cùng, bên phải trang đầu tiên của văn bản

Câu 6: Theo Nghị định số: 30/2020/NĐ-CP Về công tác văn thư. Tiêu ngữ “Độc lập – Tự do – Hạnh phúc”:

A. Được trình bày bằng chữ in thường, cỡ chữ từ 12 đến 13, kiểu chữ đứng, đậm và được canh giữa dưới Quốc hiệu; chữ cái đầu của các cụm từ được viết hoa, giữa các cụm từ có gạch nối (-), có cách chữ; phía dưới có đường kẻ ngang, nét liền, có độ dài bằng độ dài của dòng chữ.
B. Được trình bày bằng chữ in thường, cỡ chữ từ 13 đến 14, kiểu chữ đứng, đậm và được canh giữa dưới Quốc hiệu; chữ cái đầu của các cụm từ được viết hoa, giữa các cụm từ có gạch nối (-), có cách chữ; phía dưới có đường kẻ ngang, nét liền, có độ dài bằng độ dài của dòng chữ.
C. Được trình bày bằng chữ in thường, cỡ chữ từ 11 đến 14, kiểu chữ đứng, đậm và được canh giữa dưới Quốc hiệu; chữ cái đầu của các cụm từ được viết hoa, giữa các cụm từ có gạch nối (-), có cách chữ; phía dưới có đường kẻ ngang, nét liền, có độ dài bằng độ dài của dòng chữ.
D. Được trình bày bằng chữ in thường, cỡ chữ từ 13 đến 15, kiểu chữ đứng, đậm và được canh giữa dưới Quốc hiệu; chữ cái đầu của các cụm từ được viết hoa, giữa các cụm từ có gạch nối (-), có cách chữ; phía dưới có đường kẻ ngang, nét liền, có độ dài bằng độ dài của dòng chữ.

Câu 7: Theo Nghị định số: 30/2020/NĐ-CP Về công tác văn thư. Tên cơ quan, tổ chức ban hành văn bản.

A. Được trình bày bằng chữ in hoa, cỡ chữ từ 11 đến 13, kiểu chữ đứng, đậm, được đặt canh giữa dưới tên cơ quan, tổ chức chủ quản trực tiếp; phía dưới có đường kẻ ngang, nét liền, có độ dài bằng từ 1/4 đến 1/2 độ dài của dòng chữ và đặt cân đối so với dòng chữ.

B. Được trình bày bằng chữ in hoa, cỡ chữ từ 12 đến 13, kiểu chữ đứng, đậm, được đặt canh giữa dưới tên cơ quan, tổ chức chủ quản trực tiếp; phía dưới có đường kẻ ngang, nét liền, có độ dài bằng từ 1/4 đến 1/2 độ dài của dòng chữ và đặt cân đối so với dòng chữ.
C. Được trình bày bằng chữ in hoa, cỡ chữ từ 12 đến 13, kiểu chữ đứng, đậm, được đặt canh giữa dưới tên cơ quan, tổ chức chủ quản trực tiếp; phía dưới có đường kẻ ngang, nét liền, có độ dài bằng từ 1/3 đến 1/2 độ dài của dòng chữ và đặt cân đối so với dòng chữ.
D. Được trình bày bằng chữ in hoa, cỡ chữ từ 12 đến 13, kiểu chữ đứng, đậm, được đặt canh giữa dưới tên cơ quan, tổ chức chủ quản trực tiếp; phía dưới có đường kẻ ngang, nét liền, có độ dài bằng từ 1/4 đến 1/3 độ dài của dòng chữ và đặt cân đối so với dòng chữ.

Câu 8: Theo Nghị định số: 30/2020/NĐ-CP Về công tác văn thư. Tên cơ quan, tổ chức chủ quản trực tiếp được trình bày bằng.

A. Chữ in hoa, cỡ chữ 12 đến 13, kiểu chữ nghiêng.
B. Chữ in hoa, cỡ chữ 11 đến 13, kiểu chữ đứng.
C. Chữ in hoa, cỡ chữ 12 đến 13, kiểu chữ đứng
D. Chữ in thường, cỡ chữ 12 đến 13, kiểu chữ đứng.
Câu 9: Theo Nghị định số: 30/2020/NĐ-CP Về công tác văn thư. Số văn bản là số thứ tự văn bản do cơ quan, tổ chức ban hành trong một năm được đăng ký tại Văn thư cơ quan theo quy định, số văn bản được ghi bằng chữ số

A. Ả Rập
B. La Mã
C. Việt Nam
D. Tất cả đều đúng.

Câu 10: Theo Nghị định số: 30/2020/NĐ-CP Về công tác văn thư. Số, kí hiệu của văn bản được đặt cạnh giữa dưới tên cơ quan, tổ chức ban hành văn bản. Từ “Số” được trình bày bằng

A. Chữ in thường, cỡ chữ 13, cỡ chữ nghiêng
B. Chữ in, cỡ chữ 13, kiểu chữ đứng.
C. Chữ in nghiêng, cỡ chữ 13, kiểu chữ đứng
D. Chữ in thường, cỡ chữ 13, kiểu chữ đứng.

Câu 11: Theo Nghị định số: 30/2020/NĐ-CP Về công tác văn thư. Ký hiệu của văn bản được trình bày bằng

A. Chữ in hoa, cỡ chữ 13, cỡ chữ nghiêng
B. Chữ in hoa, cỡ chữ 12, kiểu chữ đứng.
C. Chữ in, cỡ chữ 13, kiểu chữ đứng
D. Chữ in hoa, cỡ chữ 13, kiểu chữ đứng.

Câu 12: Theo Nghị định số: 30/2020/NĐ-CP Về công tác văn thư. Thời gian ban hành văn bản phải được viết đầy đủ, các số thể hiện ngày, tháng, năm dùng chữ số

A. Ả Rập
B. La Mã
C. Việt Nam
D. Tất cả đều đúng.

Câu 13: Theo Nghị định số: 30/2020/NĐ-CP Về công tác văn thư. Tên loại văn bản là

A. Tên của từng loại văn bản nhà nước ban hành
B. Tên của từng loại văn bản do cơ quan, tổ chức ban hành
C. Tên của từng loại văn bản do cơ quan chức năng ban hành
D. Tên của từng loại văn bản do người tạo ra văn bản ban hành

Câu 14: Theo Nghị định số: 30/2020/NĐ-CP Về công tác văn thư. Trích yếu nội dung văn bản được đặt ngay dưới

A. Tên loại văn bản, trình bày bằng chữ in thường, cỡ chữ từ 12 đến 14, kiểu chữ đứng, đậm.
B. Tên loại văn bản, trình bày bằng chữ in thường, cỡ chữ từ 13 đến 14, kiểu chữ đứng, đậm.
C. Tên loại văn bản, trình bày bằng chữ in thường, cỡ chữ từ 13 đến 15, kiểu chữ đứng, đậm.
D. Tên loại văn bản, trình bày bằng chữ in thường, cỡ chữ từ 13 đến 14, kiểu chữ nghiêng, đậm.

Câu 15. Theo Nghị định số: 30/2020/NĐ-CP Về công tác văn thư. Căn cứ ban hành văn bản được trình bày

A. Bằng chữ in thường, kiểu chữ nghiêng, cỡ chữ từ 12 đến 14
B. Bằng chữ in thường, kiểu chữ nghiêng, cỡ chữ từ 13 đến 14
C. Bằng chữ in thường, kiểu chữ đứng, cỡ chữ từ 13 đến 14
D. Bằng chữ in hoa, kiểu chữ nghiêng, cỡ chữ từ 13 đến 14
đáp án nghị định công tác văn thư.png
 

Định hướng - GAC

Diễn đàn GAC - Giáo Án Chuẩn, nơi các Giáo viên, Phhs có thể tìm kiếm và chia sẻ những tài liệu giáo dục, những câu chuyện nghề nghiệp. Và cùng nhau thảo luận các chủ đề nuôi dạy con trẻ, chăm sóc sức khỏe, kinh doanh, du lịch, cuộc sống, tình yêu, hạnh phúc gia đình,...
Shoutbox
Hãy đăng nhập để bắt đầu trò chuyện
  1. No shouts have been posted yet.
Nơi bạn có thể chia sẻ, hỏi đáp nhanh với tất cả mọi người

Đang có mặt

Không có thành viên trực tuyến.
Top