Lê Hoàng Tuấn
Cộng tác viên
- Điểm
- 0
MÔN: HỌC VẦN
BÀI: O Ô
I. MỤC TIÊU: BÀI: O Ô
1. Yêu cầu cần đạt về kiến thức, kĩ năng:
a. Kiến thức:
- Nhận biết các âm và chữ cái o, ô ; đánh vần đúng, đọc đúng tiếng có o, ô với các mô hình “âm đầu + âm chính”: co, cô.
- Biết được quy trình viết các con chữ, độ cao của từng con chữ, khoảng cách giữa các con chữ.
b. Kĩ năng:
- Đọc đúng tiếng có o, ô với các mô hình “âm đầu + âm chính”: co, cô.
- Nhìn tranh, ảnh minh họa, phát âm và tự phát hiện được tiếng có âm o, âm ô
- Viết được bảng con các chữ o và ô và tiếng co, cô.
- Ngồi đúng tư thế viết, đọc, cầm phấn đúng cách.
2. Yêu cầu cần đạt về năng lực – phẩm chất:
a. Năng lực:
- Năng lực chung: Tự giác học tập, chăm chỉ. Tự tin trao đổi ý kiến với thầy cô, bạn bè. Cộng tác với bạn để hoàn thành nhiệm vụ học tập.
- Năng lực đặc thù: HS phát triển về năng lực ngôn ngữ thông qua việc học sinh nghe hiểu và trình bày được yêu cầu nhiệm vụ học tâp; Rèn luyện các kĩ năng đọc, viết, nói và nghe; Phát biểu rõ ràng; nghe hiểu ý kiến người nói. Viết đúng chính tả.
b. Phẩm chất: HS yêu thích học Tiếng Việt, đoàn kết với bạn bè.
II. CHUẨN BỊ:
- Hình minh họa từ khóa, từ trong bài tập hoặc tranh ảnh, mẫu vật, vật thật.
- Bảng cài, bộ thẻ chữ, đủ cho mỗi học sinh làm bài tập 4.
- Bảng con, phấn, bút dạ để học sinh làm bài tập 5 (tập viết).
- Vở Bài tập Tiếng Việt .
III. PHƯƠNG PHÁP
Vấn đáp, quan sát, thực hành luyện tập.
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên | Hoạt động của học sinh | ||||
Tiết 1 1. Khởi động (5’) | | ||||
a/ Ổn định | - Hát | ||||
b/Kiểm tra bài cũ: + GV mời HS đọc, viết a, c + GV nhận xét | - HS đọc, viết | ||||
c/ Giới thiệu bài: | |||||
Giáo viên viết lên bảng lớp tên bài và giới thiệu: Hôm nay các em sẽ học bài đầu tiên: âm o và chữ o; âm ô và chữ ô. - GV ghi chữ o, nói: o - GV ghi chữ ô, nói: ô | - Lắng nghe - 4-5 em, cả lớp : o - Cá nhân, cả lớp : ô | ||||
- GV nhận xét, sửa lỗi phát âm cho HS | - Lắng nghe. | ||||
2. Khám phá (15’) | |||||
HĐ1. Dạy âm o, chữ o. | |||||
- GV đưa lên bảng hình ảnh HS kéo co | - HS quan sát | ||||
- Đây là trò chơi gì? - GV chỉ tiếng co - GV nhận xét | - HS : Đây là trò chơi kéo co - HS nhận biết c, o = co - HS đọc cá nhân-tổ-cả lớp: co | ||||
- GV chỉ tiếng ca và mô hình tiếng co
| - HS quan sát - HS trả lời nối tiếp: Tiếng co gồm có âm c và âm o. Âm c đứng trước và âm o đứng sau. | ||||
* Đánh vần. - Giáo viên hướng dẫn cả lớp vừa nói vừa thể hiện động tác tay: + Chập hai tay vào nhau để trước mặt, phát âm : co + Vừa tách bàn tay trái ra, ngả về bên trái, vừa phát âm: cờ + Vừa tách bàn tay phải ra, ngả về bên phải, vừa phát âm: o + Vừa chập hai bàn tay lại, vừa phát âm: co. - GV cùng 1 tổ học sinh đánh vần lại với tốc độ nhanh dần: cờ-o-co. - Y/c hs đọc cá nhân, tổ, lớp. - Nhận xét. | - Quan sát và cùng làm với GV - HS làm và phát âm cùng GV - HS làm và phát âm cùng GV - HS làm và phát âm cùng GV - HS làm và phát âm cùng GV - HS làm và phát âm cùng GV theo từng tổ. - Cá nhân, tổ nối tiếp nhau đánh vần: cờ- o-co, co. Cả lớp đánh vần: cờ- o-co, co - Lắng nghe | ||||
HĐ2. Dạy âm ô, chữ ô. | |||||
- GV đưa lên bảng hình cô giáo | - HS quan sát | ||||
- Đây là hình ai? - GV chỉ tiếng cô - GV nhận xét | - HS : Đây là cô giáo - HS nhận biết c, ô = cô - HS đọc cá nhân-tổ-cả lớp: cô | ||||
- GV chỉ tiếng ca và mô hình tiếng co
| - HS quan sát - HS trả lời nối tiếp: Tiếng cô gồm có âm c và âm ô. Âm c đứng trước và âm ô đứng sau. | ||||
* Đánh vần. - Giáo viên hướng dẫn cả lớp vừa nói vừa thể hiện động tác tay: + Chập hai tay vào nhau để trước mặt, phát âm : cô + Vừa tách bàn tay trái ra, ngả về bên trái, vừa phát âm: cờ + Vừa tách bàn tay phải ra, ngả về bên phải, vừa phát âm: ô + Vừa chập hai bàn tay lại, vừa phát âm: co. - GV cùng 1 tổ học sinh đánh vần lại với tốc độ nhanh dần: cờ-ô-cô. - Y/c hs đọc cá nhân, tổ, lớp. - Nhận xét. | - Quan sát và cùng làm với GV - HS làm và phát âm cùng GV - HS làm và phát âm cùng GV - HS làm và phát âm cùng GV - HS làm và phát âm cùng GV - HS làm và phát âm cùng GV theo từng tổ. - Cá nhân, tổ nối tiếp nhau đánh vần: cờ- ô-cả. Cả lớp đánh vần: cờ- ô-cô, cô - Lắng nghe | ||||
3. Luyện tập ( 50’) | |||||
HĐ3: Mở rộng vốn từ. BT2: vừa nói tiếng có âm o vừa vỗ tay. | |||||
a. Xác định yêu cầu - GV nêu yêu cầu của bài tập : Các em nhìn vào SGK trang 12 (GV giơ sách mở trang 6 cho HS quan sát) rồi nói và vỗ tay tiếng có âm o. Nói không vỗ tay tiếng không có âm o. | - Học sinh lắng nghe yêu cầu và mở sách đến trang 6. | ||||
b. Nói tên sự vật - GV chỉ từng hình theo số thứ tự mời học sinh nói tên từng con vật. - GV chỉ từng hình yêu cầu cả lớp nói tên tên từng sự vật. - Cho HS làm bài trong vở Bài tập | - HS lần lượt nói tên từng con cò, thỏ, dê, nho, mỏ, gà, cò. - HS nói đồng thanh - HS làm cá nhân nối o với từng hình chứa tiếng có âm o trong vở bài tập | ||||
c. Tìm tiếng có âm a. - GV làm mẫu: + GV chỉ hình cò gọi học sinh nói tên con vật. + GV chỉ hình dê gọi học sinh nói tên con vật. * Trường hợp học sinh không phát hiện ra tiếng có âm o thì GV phát âm thật chậm, kéo dài để giúp HS phát hiện ra. | - HS nói to và vỗ tay: cò (vì tiếng cò có âm o) - HS nói mà không vỗ tay (vì tiếng dê không có âm o) | ||||
d. Báo cáo kết quả. - GV chỉ từng hình mời học sinh báo cáo kết quả theo nhóm đôi. | + HS1 chỉ hình 1- HS2 nói + vỗ tay : cò + HS1 chỉ hình 2- HS2 nói + vỗ tay : thỏ + HS1 chỉ hình 3- HS2 nói không vỗ tay : dê + HS1 chỉ hình 4- HS2 nói + vỗ tay : nho + HS1 chỉ hình 5- HS2 nói + vỗ tay : mỏ + HS1 chỉ hình 6- HS2 nói không vỗ tay : gà | ||||
- GV chỉ từng hình theo thứ tự đảo lộn, bất kì, mời học sinh báo cáo kết quả | - HS báo cáo cá nhân | ||||
- GV chỉ từng hình yêu cầu học sinh nói. - GV đố học sinh tìm 3 tiếng có âm o (Hỗ trợ HS bằng hình ảnh) | - HS cả lớp đồng thanh nói to tiếng có âm o, nói thầm tiếng không có âm o. - HS nói (bọ, xò, bò,...) | ||||
BT 3: Tìm tiếng có âm ô. | |||||
a. Xác định yêu cầu của bài tập | |||||
- GV nêu yêu cầu bài tập : Vừa nói to tiếng có âm ô vừa vỗ tay. Nói không vỗ tay tiếng không có âm ô. | - HS theo dõi | ||||
b. Nói tên sự vật - GV chỉ từng hình theo số thứ tự mời 1 học sinh nói tên từng con vật, đồ vật. - GV chỉ từng hình yêu cầu cả lớp nhắc tên tên từng sự vật. - Cho HS làm bài trong vở Bài tập | - HS lần lượt nói tên từng con vật: hổ, ổ, rổ, dế, hồ, xô. - HS nói đồng thanh (nói + vỗ tay, nói không vỗ tay) - HS làm cá nhân nối ô với từng hình chứa tiếng có âm ô trong vở bài tập. | ||||
c. Báo cáo kết quả. - GV chỉ từng hình mời học sinh báo cáo kết quả theo nhóm đôi. | + HS1 chỉ hình 1- HS2 nói to : hổ vỗ tay 1 cái + HS1 chỉ hình 2- HS2 nói ổ vỗ tay 1 cái. + HS1 chỉ hình 3- HS2 nói to : rổ vỗ tay 1 cái. + HS1 chỉ hình 4- HS2 nói: dế mà không vỗ tay. + HS1 chỉ hình 5- HS2 nói to : hồ vỗ tay 1 cái. + HS1 chỉ hình 6- HS2 nói to : xô vỗ tay 1 cái | ||||
- GV chỉ từng hình theo thứ tự đảo lộn, bất kì, mời học sinh báo cáo kết quả | - HS báo cáo cá nhân | ||||
- GV chỉ từng hình yêu cầu học sinh nói. - GV đố học sinh tìm 3 tiếng có âm c (Hỗ trợ HS bằng hình ảnh) | - HS cả lớp đồng thanh nói to tiếng có âm ô, nói thầm tiếng không có âm ô. - HS nói (ô, bố, cỗ...) | ||||
Tiết 2 BT4: Tìm chữ o, chữ ô | |||||
a) Giới thiệu chữ o, chữ ô - GV giới thiệu chữ a, chữ c in thường: Các em vừa học âm o và âm ô. Âm o được ghi bằng chữ ô. Âm o được ghi bằng chữ o - mẫu chữ ở dưới chân trang 12. - GV giới thiệu chữ O, chữ Ô in hoa dưới chân trang 13. | - Lắng nghe và quan sát - Lắng nghe và quan sát | ||||
b. Tìm chữ o, chữ ô trong bộ chữ - GV gắn lên bảng hình minh họa BT 5 và giới thiệu tình huống: Bi và Hà cùng đi tìm chữ o và chữ ô giữa các thẻ chữ. Hà và Bi chưa tìm thấy chữ nào. Các em cùng với 2 bạn đi tìm chữ o và chữ ô nhé. * GV cho HS tìm chữ o trong bộ chữ - GV kiểm tra kết quả, khen HS đúng - Cho học sinh nhắc lại tên chữ | - HS lắng nghe - HS làm cá nhân tìm chữ o rồi cài vào bảng cài. - HS giơ bảng - HS đọc tên chữ | ||||
* GV cho HS tìm chữ ô trong bộ chữ - GV kiểm tra kết quả, khen HS đúng - Cho học sinh nhắc lại tên chữ * Cho HS làm việc cá nhân khoanh vào chữ o trong bài tập 5 VBT | - HS làm cá nhân tìm chữ ô rồi cài vào bảng cài. - HS giơ bảng - HS đọc tên chữ * Làm bài cá nhân | ||||
BT5. Tập viết | |||||
- GV cho cả lớp đọc lại 2 trang vừa học | - HS đánh vần: cờ-a-ca - HS đọc trơn ca - HS nói lại tên các con vật, sự vật | ||||
a. Chuẩn bị. | |||||
- Yêu cầu HS lấy bảng con. GV hướng dẫn học sinh cách lấy bảng, cách đặt bảng con lên bàn, cách cầm phấn khoảng cách mắt đến bảng (25-30cm), cách giơ bảng, lau bảng nhẹ nhàng bằng khăn ẩm để tránh bụi. b. Làm mẫu. | - HS lấy bảng, đặt bảng, lấy phấn theo yc của GV | ||||
- GV giới thiệu mẫu chữ viết thường o, ô cỡ vừa. - GV chỉ bảng chữ o, ô. | - HS theo dõi - HS đọc | ||||
- GV vừa viết mẫu từng chữ và tiếng trên khung ô li phóng to trên bảng vừa hướng dẫn quy trình viết : + Chữ o: Cao 2 li, rộng 1,5 li chỉ gồm 1 nét cong kín. Đặt bút ở phía dưới ĐK 3, viết nét cong kín (từ phải sang trái), dừng bút ở điểm xuất phát. o o + Chữ ô: viết nét 1 như chữ o, nét 2, 3 là hai nét thẳng xiên ngắn (trái – phải) chụm đầu vào nhau tạo thành dấu mũ (^). ô ô + Tiếng co: viết chữ c trước chữ o sau, chú ý nối giữa chữ c với chữ o. co co + Tiếng cô: viết tiếng co, thêm dấu mũ trên chữ o để thành tiếng cô. cô cô | - HS theo dõi | ||||
c. Thực hành viết - Cho HS viết trên khoảng không - Cho HS viết bảng con | - HS viết chữ o, ô và tiếng co, cô lên khoảng không trước mặt bằng ngón tay trỏ. - HS viết bài cá nhân trên bảng con chữ o, ô, co, cô từ 2-3 lần. | ||||
d. Báo cáo kết quả - GV yêu cầu HS giơ bảng con - GV nhận xét | - HS giơ bảng theo hiệu lệnh. - 3-4 HS giới thiệu bài trước lớp - HS khác nhận xét | ||||
- Cho HS viết chữ co, cô - GV nhận xét | - HS xóa bảng viết tiếng co, cô 2-3 lần - HS giơ bảng theo hiệu lệnh. - HS khác nhận xét | ||||
3. Củng cố - Dặn dò: (2 phút) - GV nhận xét, đánh giá tiết học, khen ngợi, biểu dương HS. - Về nhà làm lại BT5 cùng người thân, xem trước bài 2 - GV khuyến khích HS tập viết chữ o, ô trên bảng con | - Lắng nghe - Thực hiện. |
Dưới đây là File Word của giáo án Tuần 2 của lớp 1 - Cánh diều.
Qúy thầy cô cùng tham khảo và góp ý kiến nhé! (không tốn phí và an toàn). Link hướng dẫn đăng kí thành viên để tải về: https://giaoanchuan.com/threads/dang-ky-thanh-vien-dien-dan-giao-an-chuan.2737/