Các bài tập ôn tập cuối tuần - Tiếng Anh 4

Giáo Án Mới

Cộng tác viên
Điểm
0
Phần1:

Bài tập cuối tuần môn Tiếng Anh lớp 4 Tuần 1



Bài tập cuối tuần môn Tiếng Anh lớp 4 Tuần 1



Đáp án

2. Good evening

3. Goodbye

4. Good night

5. Good afternoon

6. tomorrow


2. Read and Match

Bài tập cuối tuần môn Tiếng Anh lớp 4 Tuần 1


Đáp án: 2 - e; 3 - a; 4 - b; 5 - d


3. Read and circle a or b

Bài tập cuối tuần môn Tiếng Anh lớp 4 Tuần 1



Đáp án: 1. a 2. b


4. Look and write


Bài tập cuối tuần môn Tiếng Anh lớp 4 Tuần 1



Đáp án: 1. See you tomorrow 2. Good night 3. Good evening 4. Goodbye

Ngồn: Tổng hợp
 

Đính kèm

  • 1583799907747.png
    1583799907747.png
    88.4 KB · Lượt xem: 54
1. Circle and Write.


Bài tập cuối tuần môn Tiếng Anh lớp 4 Tuần 2



2. Match


Bài tập cuối tuần môn Tiếng Anh lớp 4 Tuần 2



3. Read and Match.


Bài tập cuối tuần môn Tiếng Anh lớp 4 Tuần 2



Bài tập cuối tuần môn Tiếng Anh lớp 4 Tuần 2



4. Put the word in the right order.


Bài tập cuối tuần môn Tiếng Anh lớp 4 Tuần 2



ĐÁP ÁN


1. Circle and Write.


2 - Good night


3 - Nice to meet you again, too.


4 - See you later.


5 - Good afternoon


6 - That’s Mr. Loc


2. Match


1 - d; 2 - c; 3 - e; 4 - b; 5 - a


3. Read and Match.


Bài tập cuối tuần môn Tiếng Anh lớp 4 Tuần 2



4. Put the word in the right order.


1- Nice to see you again.


2- See you tomorrow.


3- Where are you from?


4- I am from America.

Nguồn: Tổng hợp
 
1. Write. Then read the word aloud.


Bài tập cuối tuần môn Tiếng Anh lớp 4 Tuần 3



2. Write


Bài tập cuối tuần môn Tiếng Anh lớp 4 Tuần 3



3. Write.

Bài tập cuối tuần môn Tiếng Anh lớp 4 Tuần 3



4. Read and tick True or False

Bài tập cuối tuần môn Tiếng Anh lớp 4 Tuần 3



5. Look. Read and Write.


Bài tập cuối tuần môn Tiếng Anh lớp 4 Tuần 3



ĐÁP ÁN

1. Write. Then read the word aloud.
2 - Japan; 3 - jump; 4 - Viet Nam; 5 - living room; 6 - juice

2. Write
1 - What; Where; What
2 - Who; Where; How

3. Write

1 - is, am; 2 - are; 3 - are, are; 4 - are

4. Read and tick True or False

2 - T; 3 - F; 4 - F; 5 - T

5. Look. Read and Write.

1 - Linda; 2 - English; 3 - old; 4 - sunny; 5 - school

Nguồn: Tổng hợp
 
1. Circle and write.


Bài tập cuối tuần môn Tiếng Anh lớp 4 Tuần 4



2. Read and Match.


Bài tập cuối tuần môn Tiếng Anh lớp 4 Tuần 4



3. Read and circle a, b or c.


Bài tập cuối tuần môn Tiếng Anh lớp 4 Tuần 4



Bài tập cuối tuần môn Tiếng Anh lớp 4 Tuần 4



4. Read the text again. Circle the incorrect words and rewrite the sentence.


Bài tập cuối tuần môn Tiếng Anh lớp 4 Tuần 4

Nguồn: Tổng hợp
 
1. Circle and Write. Then read the sentence aloud.


Bài tập cuối tuần môn Tiếng Anh lớp 4 Tuần 5



2. Look and write.


Bài tập cuối tuần môn Tiếng Anh lớp 4 Tuần 5



3. Read and Write the sentences.


Bài tập cuối tuần môn Tiếng Anh lớp 4 Tuần 5



Bài tập cuối tuần môn Tiếng Anh lớp 4 Tuần 5



4. Put the word in the right order.


Bài tập cuối tuần môn Tiếng Anh lớp 4 Tuần 5


Nguồn: Tổng hợp
 
1. Write. Then read the sentence aloud.


Bài tập cuối tuần môn Tiếng Anh lớp 4 Tuần 6



2. Write a or the.


Bài tập cuối tuần môn Tiếng Anh lớp 4 Tuần 6



3. Do the puzzle.


Bài tập cuối tuần môn Tiếng Anh lớp 4 Tuần 6



4. Read and Match.


Bài tập cuối tuần môn Tiếng Anh lớp 4 Tuần 6



Bài tập cuối tuần môn Tiếng Anh lớp 4 Tuần 6

Nguồn: Tổng hợp
 
1. Circle a, b or c. Then Write.


Bài tập cuối tuần môn Tiếng Anh lớp 4 Tuần 7



2. Write one word in each blank.


Bài tập cuối tuần môn Tiếng Anh lớp 4 Tuần 7



3. Read and write the answer.


Bài tập cuối tuần môn Tiếng Anh lớp 4 Tuần 7



4. Write the opposite sentence.


Bài tập cuối tuần môn Tiếng Anh lớp 4 Tuần 7

Nguồn: Tổng hợp
 
1. Match and write. Then Read the sentence aloud.


Bài tập cuối tuần môn Tiếng Anh lớp 4 Tuần 8



2. Write.


Bài tập cuối tuần môn Tiếng Anh lớp 4 Tuần 8



3. Read and number the picture.


Bài tập cuối tuần môn Tiếng Anh lớp 4 Tuần 8



4. Write about your friend (his/ her name; age, school; birthday; abilities.


____________________________________________________


____________________________________________________


____________________________________________________


____________________________________________________


Nguồn: Tổng hợp
 
1. Find and Circle.


Bài tập cuối tuần môn Tiếng Anh lớp 4 Tuần 9



2. Read and circle a, b or c.


Bài tập cuối tuần môn Tiếng Anh lớp 4 Tuần 9



3. Read and tick True or False.


Bài tập cuối tuần môn Tiếng Anh lớp 4 Tuần 9



4. Write


Bài tập cuối tuần môn Tiếng Anh lớp 4 Tuần 9



ĐÁP ÁN:


1. Find and Circle.


Bài tập cuối tuần môn Tiếng Anh lớp 4 Tuần 9



2. District; 3. Road; 4. Village; 5. Street; 6. School


2. Read and circle a, b or c.


1 - c; 2 - a; 3 - b; 4 - c; 5 - c


3. Read and tick True or False.


1 - True; 2 - True; 3 - False; 4 - False; 5 - True


4. Write


Hello, my name is Le. I am pupil at Pham Don Le primary school. It is in Thanh Nien Street. There is a library, two computer rooms; a music room and a playground in my school. I am in class 4A. I love my school very much.

Nguồn: Tổng hợp
 
1. Match and Write. Then read the sentences aloud.


Bài tập cuối tuần môn Tiếng Anh lớp 4 Tuần 10



2. Read and match.


Bài tập cuối tuần môn Tiếng Anh lớp 4 Tuần 10



3. Read and write the answers.


Bài tập cuối tuần môn Tiếng Anh lớp 4 Tuần 10



4. Read the text again and fill the gaps.


Bài tập cuối tuần môn Tiếng Anh lớp 4 Tuần 10



ĐÁP ÁN


1. Match and Write. Then read the sentences aloud.


1 - My brother can skate - d


2 - His school is big - c


3 - I like skipping in the park - e


4 - That is Dong Da street - b


5 - That sky is blue today - a


2. Read and match.


1 - b; 2 - d; 3 - e; 4 - a; 5 - c


3. Read and write the answers.


1. He is in class 4A.


2. It is in the village.


3. He likes playing hide-and-seek with his friends.


4. Ha is his penfriend.


5. She likes playing table tennis with her classmates.


4. Read the text again and fill the gaps.


ClassName of schoolPlace of schoolHobby
Minh4AThang Long primary schoolIn the villagePlaying hide-and-seek
Ha4DDong Da primary schoolIn the cityPlaying table tennis

Nguồn: Tổng hợp

 
1. Write. Then read the sentences aloud.


Bài tập cuối tuần môn Tiếng Anh lớp 4 Tuần 11



2. Look, read and match.


Bài tập cuối tuần môn Tiếng Anh lớp 4 Tuần 11



3. Read and complete.


Bài tập cuối tuần môn Tiếng Anh lớp 4 Tuần 11



4. Put the words in the right order.


Bài tập cuối tuần môn Tiếng Anh lớp 4 Tuần 11



5. Write.


Bài tập cuối tuần môn Tiếng Anh lớp 4 Tuần 11



ĐÁP ÁN


1. Write. Then read the sentences aloud.


1 - Fly a kite;


2 - Play football


3 - play the piano


4 - flag


6 - floor


2. Look, read and match.


2 - D - a


3 - A - b


4 - E - c


5 - C - d


3. Read and complete.


1 - English; 2 - ten; 3 - riding; 4 - Fridays; 5 - evening


4. Put the words in the right order.


1 - Minh likes flying kites in the garden.


2 - He does not like collecting stamps.


3 - What is your hobby?


4 - I like taking photo.


5. Write.


Học sinh tự trả lời:


Like:


+ listening to music


+ reading comic books


+ flying kite


Don’t like:


+ playing the tennis


+ taking photo


+ drawing pictures

Nguồn: Tổng hợp
 
1. Circle the odd one out.


Bài tập cuối tuần môn Tiếng Anh lớp 4 Tuần 12



2. Write


Bài tập cuối tuần môn Tiếng Anh lớp 4 Tuần 12



3. Do the puzzle.


Bài tập cuối tuần môn Tiếng Anh lớp 4 Tuần 12



4. Read and write.


Bài tập cuối tuần môn Tiếng Anh lớp 4 Tuần 12



5. Write the answer.


Bài tập cuối tuần môn Tiếng Anh lớp 4 Tuần 12



ĐÁP ÁN


1. Circle the odd one out.


2 - a. Friday


3 - c. Sunday


4 - a. music


5 - b. subject


2. Write


1 - what


2 - where


3 - when


4 - what


5 - who


3. Do the puzzle.


1 - SCIENCE


2 - ART


3 - MATHS


4 - VIETNAMESE


5 - ENGLISH


6 - MUSIC


4. Read and write.


1 - maths


2 - Art


3 - Science


4 - IT


5 - English


5. Write the answer.


1 - I have Math, English, Science.


2 - I have it on Monday, Wednesday and Friday.


3 - I like English.


4 - I don’t like Maths.

Nguồn: Tổng hợp
 
1. Write and match. Then say the sentences aloud.


Bài tập cuối tuần môn Tiếng Anh lớp 4 Tuần 13



2. Circle and write.


Bài tập cuối tuần môn Tiếng Anh lớp 4 Tuần 13



3. Read and match.


Bài tập cuối tuần môn Tiếng Anh lớp 4 Tuần 13



4. Write.


Bài tập cuối tuần môn Tiếng Anh lớp 4 Tuần 13



ĐÁP ÁN


1. Write and match. Then say the sentences aloud.


1 - Art is my favorite subject - b


2 - He likes collecting insects - d


3 - Maths and English are difficult subjects for me - a


4 - That insect is a bee - c


2. Circle and write.


1 - a - She is drawing a kite.


2 - b - He is reading a text.


3 - b - The man is listening to music.


4 - b - The woman is watching a video.


5 - a - The girls are painting a house.


6 - a - The boys are making planes.


3. Read and match.


1 - b; 2 - e; 3 - a; 4 - c; 5 - d


4. Write.


1 - She is in the library.


She is reading books.


2 - He is in the gym.


He is playing tennis.


3 - He is at home.


He is watching television


4 - She is in the kitchen.


She is cooking.

nguồn: Tổng hợp
 
1. Match and write. Then say the sentences aloud.


Bài tập cuối tuần môn Tiếng Anh lớp 4 Tuần 14



2. Write.


Bài tập cuối tuần môn Tiếng Anh lớp 4 Tuần 14



3. Do the puzzle.


Bài tập cuối tuần môn Tiếng Anh lớp 4 Tuần 14



4. Read and circle.


Bài tập cuối tuần môn Tiếng Anh lớp 4 Tuần 14



5. Write


Bài tập cuối tuần môn Tiếng Anh lớp 4 Tuần 14



Bài tập cuối tuần môn Tiếng Anh lớp 4 Tuần 14



ĐÁP ÁN


1. Match and write. Then say the sentences aloud.


1 - My sister is painting a mask - b


2 - My brother is reading a text - c


3 - I am drawing a desk - a


2. Write.


1 - I’m


2 - He’s


3 - She’s


4 - They’re


5 - It’s


3. Do the puzzle.


1 - Swim


2 - Paint


3 - Listen


4 - Sing


5 - Write


4. Read and circle.


2 - school playground


3 - badminton


4 - skipping


5 - blind man’s bluff


5. Write


- Nam is reading a text.


- Mai is listening to music.


- Tom and Peter are drawing a picture.

Nguồn: Tổng hợp
 
1. Write.


Bài tập cuối tuần môn Tiếng Anh lớp 4 Tuần 15



2. Circle and Write.


Bài tập cuối tuần môn Tiếng Anh lớp 4 Tuần 15



3. Read and match.


Bài tập cuối tuần môn Tiếng Anh lớp 4 Tuần 15



4. Write about where your family members were and what they did last Sunday.


Bài tập cuối tuần môn Tiếng Anh lớp 4 Tuần 15



ĐÁP ÁN


1. Write.


2 - sailed


3 - danced


4 - studied


5 - watched


6 - walked


7 - skipped


8 - cooked


9 - visited


10 - collected


2. Circle and Write.


1 - b; 2 - a; 3 - a; 4 - b; 5 - a


3. Read and match.


1 - C - b


2 - A - c


3 - B - a

Nguồn: Tổng hợp
 
1. Put the word in the right column. Then read the word aloud.


Bài tập cuối tuần môn Tiếng Anh lớp 4 Tuần 16



2. Read and match.


Bài tập cuối tuần môn Tiếng Anh lớp 4 Tuần 16



3. Circle a, b or c.


Bài tập cuối tuần môn Tiếng Anh lớp 4 Tuần 16



4. Read and complete.


Bài tập cuối tuần môn Tiếng Anh lớp 4 Tuần 16



5. Write the answers.


Bài tập cuối tuần môn Tiếng Anh lớp 4 Tuần 16



6. Write


Bài tập cuối tuần môn Tiếng Anh lớp 4 Tuần 16



ĐÁP ÁN


1. Put the word in the right column. Then read the word aloud.


/d/: listened; sailed; answered; watered


/t/: skipped; watched; cooked; liked;


/id/: collected; painted; completed; repeated


2. Read and match.


1 - b; 2 - d; 3 - e; 4 - a; 5 - c


3. Circle a, b or c.


1 - b; 2 - a; 3 - b; 4 - c


4. Read and complete.


1 - were; 2 - watered; 3 - kitchen; 4 - watched; 5 - played


5. Write the answers.


1 - They were in her grandma’s house.


2 - Linda played hide-and-seek with a dog.


3 - She watched TV in the living room.


4 - He watered the flowers in the garden.


5 - She cooked meal in the kitchen.


6. Write


1 - at


2 - at


3 - in


4 - on


5 - in


6 - at


7 - in


8 - in

Nguồn: Tổng hợp
 
1. Put the word in the right column.


Bài tập cuối tuần môn Tiếng Anh lớp 4 Tuần 17



2. Write one word in each blank.


Bài tập cuối tuần môn Tiếng Anh lớp 4 Tuần 17



3. Look, read and write one each in each blank.


Bài tập cuối tuần môn Tiếng Anh lớp 4 Tuần 17



4. Read the answers.


Bài tập cuối tuần môn Tiếng Anh lớp 4 Tuần 17



ĐÁP ÁN


1. Put the word in the right column.


Actions: listen; paint; collect; watch


Subjects: Science; Math; English; Art


Place: zoo; park, beach; market


2. Write one word in each blank.


1 - in


2 - class


3 - have


4 - on


5 - are


6 - were


7 - did


8 - to


3. Look, read and write one each in each blank.


1 - name; 2 - danced; 3 - TV; 4 - listened; 5 - picture


4. Read the answers.


Học sinh tự trả lời.


1 - It is in Hung Ha district.


2 - I like singing.


3 - I have English, Maths and Science.


4 - I was at home last Sunday.


5 - I visited my grandparents.

Nguồn: Tổng hợp
 
1. Circle and write.


Bài tập cuối tuần môn Tiếng Anh lớp 4 Tuần 18



2. Match and write.


Bài tập cuối tuần môn Tiếng Anh lớp 4 Tuần 18



3. Read and circle a, b or c.


Bài tập cuối tuần môn Tiếng Anh lớp 4 Tuần 18



4. Write about you.


Bài tập cuối tuần môn Tiếng Anh lớp 4 Tuần 18



ĐÁP ÁN


1. Circle and write.


1 - b; 2 - a; 3 - b; 4 - a; 5 - a; 6 - c


2. Match and write.


2 - c: read a book


3 - f: go home


4 - b: listen to music


5 - a: Go to bed


6 - d: play football


3. Read and circle a, b or c.


1 - c; 2 - a; 3 - b; 4 - c; 5 - a


4. Write about you.

Nguồn: Tổng hợp
 
1. Write and then read the sentences aloud.


Bài tập cuối tuần môn Tiếng Anh lớp 4 - Tuần 19



2. Write


Bài tập cuối tuần môn Tiếng Anh lớp 4 - Tuần 19



3. Read and write.


Bài tập cuối tuần môn Tiếng Anh lớp 4 - Tuần 19



4. Read the text again and write the answers.


Bài tập cuối tuần môn Tiếng Anh lớp 4 - Tuần 19



Đáp án bài tập cuối tuần 19 môn tiếng Anh 4


1. Write and then read the sentences aloud.


1. book


2. noon


3. book


4. school


5. good


6. room


2. Write


1. farm


2. hospital


3. office


4. factory


5. school


3. Read and write.


1/ go to bed


2/ 5.00 p.m


3/ 5.00 a.m


4/ 10.30 p.m


4. Read the text again and write the answers.


1. She is a doctor.


2. She gets up at five o’clock.


3. She goes home at five thirty in the afternoon.

Nguồn: Tổng hợp
 
1. Match and write. Then read the sentences aloud.


Bài tập tiếng Anh lớp 4 Unit 12: What does your father do?



2. Do the puzzle


Bài tập tiếng Anh lớp 4 Unit 12: What does your father do?



3. Read and match.


Bài tập tiếng Anh lớp 4 Unit 12: What does your father do?



4. Put the words in the right order.


Bài tập tiếng Anh lớp 4 Unit 12: What does your father do?



5. Write


Bài tập tiếng Anh lớp 4 Unit 12: What does your father do?


ĐÁP ÁN BÀI TẬP CUỐI TUẦN MÔN TIẾNG ANH LỚP 4

1.

1-b. reading 2-e. teacher 3-a. field 4-f. beach 5-d. piece 6-c. clean

2.

1. DRIVER 2. CLERK 3. FARMER 4. WORKER 5. TEACHER 6. DOCTOR


3.

1. d 2. e 3. b 4. a 5. c

4.

1. What does your father do?

2. He is a teacher.

3. Where does he work?

4. He works in a primary school.

Nguồn: Tổng hợp
 

Xếp hạng chủ đề

Tạo
Giáo Án Mới,
Trả lời lần cuối từ
Giáo Án Mới,
Trả lời
30
Lượt xem
2,636

Đang có mặt

Không có thành viên trực tuyến.

Định hướng - GAC

Diễn đàn GAC - Giáo Án Chuẩn, nơi các Giáo viên, Phhs có thể tìm kiếm và chia sẻ những tài liệu giáo dục, những câu chuyện nghề nghiệp. Và cùng nhau thảo luận các chủ đề nuôi dạy con trẻ, chăm sóc sức khỏe, kinh doanh, du lịch, cuộc sống, tình yêu, hạnh phúc gia đình,...
Back
Top