Giáo Án Mới
Cộng tác viên
- Điểm
- 0
Mời bạn đọc tham khảo. Để tải bài viết vui lòng kéo xuống cuối bài.
DẠNG 1: BÀI TẬP VỀ ĐỌC, VIẾT, CẤU TẠO SỐ TỰ NHIÊN
Lý thuyết:
- Lớp đơn vị gồm 3 hàng: hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm
- Lớp nghìn gồm 3 hàng: hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn
- Lớp triệu gồm: Hàng triệu, hàng chục triệu, hàng tăm triệu
Bài 1: Đọc các số sau:
100000:……………………………………………………………………………………..
1 000 000:...………………………………………………………………………………
30 000 000: ………………………………………………………………………………...
45 234 345: ………………………………………………………………………………...
234 445 098:………………………………………………………………………………...
123 000 209:………………………………………………………………………………...
Bài 2. Viết các số sau:
a/ Hai trăm linh ba nghìn:……………………………………………………………………
b/ Một triệu chín trăm buốn mươi hai nghìn ba trăm:………………………………………
c/ Ba trăm linh tám triệu không nghìn chín trăm sáu mươi hai:……………………………..
Bài 3. Viết số gồm:
a/ 4 triệu, 6 trăm nghìn và 9 đơn vị:…………………………………………………………
b/ 3 chục triệu, 4 triệu, 7 trăm và 8 đơn vị:…………………………………………………..
d/ 2 trăm triệu và 3 đơn vị:…………………………………………………………………..
Bài 4. Nêu giá trị của chữ số 3 trong mỗi số sau:
300 484 098 198 390 456 568 403 021 873 049 764 873 876 986
………………………………………………………………………………………………
Bài 5. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a/ 123; 124; 125;………;…………..;……….
b/ 346; 348; 350………;…………..;……….
c/ 450; 455’460;………;…………..;……….
d/ 781; 783; 785;………;…………..;……….
e/ 1; 2; 4; 8; 16;………;…………..;……….
Bài 6.
a/ Viết số nhỏ nhất có hai chữ số, ba chữ số, bốn chữ số:
……………………………………………………………………………………………….
b/ Viết số lớn nhất có hai chữ số, ba chữ số, bốn chữ sô:
……………………………………………………………………………………………….
c/ Viết số chẵn nhỏ nhất có hai chữ số, ba chữ số, bốn chữ số:
……………………………………………………………………………………………….
d/ Viết số chẵn lớn nhất có hai chữ số, ba chữ số, bốn chữ số:
……………………………………………………………………………………………….
e/ Viết số lẻ lớn nhất có hai chữ số, ba chữ số, bốn chữ số:
……………………………………………………………………………………………….
g/ Viết số lẻ nhỏ nhất có hai chữ số, ba chữ số, bốn chữ số:
……………………………………………………………………………………………….
g/ Viết số tròn chục nhỏ nhất:………………………………………………………………..
h/ Viết số chẵn nhỏ nhất:…………………………………………………………………..
i/ Viết số lẻ bé nhất: ………………………………………………………………………..
Nguồn: Tổng hợp
DẠNG 1: BÀI TẬP VỀ ĐỌC, VIẾT, CẤU TẠO SỐ TỰ NHIÊN
Lý thuyết:
- Lớp đơn vị gồm 3 hàng: hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm
- Lớp nghìn gồm 3 hàng: hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn
- Lớp triệu gồm: Hàng triệu, hàng chục triệu, hàng tăm triệu
Bài 1: Đọc các số sau:
100000:……………………………………………………………………………………..
1 000 000:...………………………………………………………………………………
30 000 000: ………………………………………………………………………………...
45 234 345: ………………………………………………………………………………...
234 445 098:………………………………………………………………………………...
123 000 209:………………………………………………………………………………...
Bài 2. Viết các số sau:
a/ Hai trăm linh ba nghìn:……………………………………………………………………
b/ Một triệu chín trăm buốn mươi hai nghìn ba trăm:………………………………………
c/ Ba trăm linh tám triệu không nghìn chín trăm sáu mươi hai:……………………………..
Bài 3. Viết số gồm:
a/ 4 triệu, 6 trăm nghìn và 9 đơn vị:…………………………………………………………
b/ 3 chục triệu, 4 triệu, 7 trăm và 8 đơn vị:…………………………………………………..
d/ 2 trăm triệu và 3 đơn vị:…………………………………………………………………..
Bài 4. Nêu giá trị của chữ số 3 trong mỗi số sau:
300 484 098 198 390 456 568 403 021 873 049 764 873 876 986
………………………………………………………………………………………………
Bài 5. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a/ 123; 124; 125;………;…………..;……….
b/ 346; 348; 350………;…………..;……….
c/ 450; 455’460;………;…………..;……….
d/ 781; 783; 785;………;…………..;……….
e/ 1; 2; 4; 8; 16;………;…………..;……….
Bài 6.
a/ Viết số nhỏ nhất có hai chữ số, ba chữ số, bốn chữ số:
……………………………………………………………………………………………….
b/ Viết số lớn nhất có hai chữ số, ba chữ số, bốn chữ sô:
……………………………………………………………………………………………….
c/ Viết số chẵn nhỏ nhất có hai chữ số, ba chữ số, bốn chữ số:
……………………………………………………………………………………………….
d/ Viết số chẵn lớn nhất có hai chữ số, ba chữ số, bốn chữ số:
……………………………………………………………………………………………….
e/ Viết số lẻ lớn nhất có hai chữ số, ba chữ số, bốn chữ số:
……………………………………………………………………………………………….
g/ Viết số lẻ nhỏ nhất có hai chữ số, ba chữ số, bốn chữ số:
……………………………………………………………………………………………….
g/ Viết số tròn chục nhỏ nhất:………………………………………………………………..
h/ Viết số chẵn nhỏ nhất:…………………………………………………………………..
i/ Viết số lẻ bé nhất: ………………………………………………………………………..
Nguồn: Tổng hợp