Bài 1 : a) Đọc các phân số:
b) Nêu tử số và mẫu số của từng phân số trên.
Lời giải:
a)
Năm phần bảy;
Hai mươi lăm phần một trăm (hoặc hai mươi lăm phần trăm);
Chín mươi mốt phần ba mươi tám;
Sáu mươi phần mười bảy;
Tám mươi lăm phần nghìn.
b)
Bài 2 : Viết các thương dưới dạng phân số: 3 : 5; 75 : 100; 9 : 17.
Lời giải:
Bài 3 : Viết các số tự nhiên dưới dạng phân số có mẫu số là 1: 32; 105; 1000.
Lời giải:
Bài 4 : Viết số thích hợp vào ô trống:
Lời giải:
Nguồn: TH
b) Nêu tử số và mẫu số của từng phân số trên.
Lời giải:
a)
Năm phần bảy;
Hai mươi lăm phần một trăm (hoặc hai mươi lăm phần trăm);
Chín mươi mốt phần ba mươi tám;
Sáu mươi phần mười bảy;
Tám mươi lăm phần nghìn.
b)
Bài 2 : Viết các thương dưới dạng phân số: 3 : 5; 75 : 100; 9 : 17.
Lời giải:
Bài 3 : Viết các số tự nhiên dưới dạng phân số có mẫu số là 1: 32; 105; 1000.
Lời giải:
Bài 4 : Viết số thích hợp vào ô trống:
Lời giải:
Nguồn: TH