Giáo Án Mới
Cộng tác viên
- Điểm
- 0
Tiếng việt
ÔN TẬP, KIỂM TRA TẬP ĐỌC VÀ HỌC THUỘC LÒNG (tiết 1)
I. Mục tiêu 1. Kiểm tra tập đọc:
- Chủ yếu kiểm tra kỹ năng đọc thành tiếng
- Kiểm tra kĩ năng đọc - hiểu: HS trả lời được 1 -2 câu hỏi về nội dung bài đọc.
2. Ôn luyện về nhân hoá : Tập sử dụng phép nhân hoá để kể chuyện làm cho lời kể được sinh động.
II. Đồ dùng day - học:
Phiếu học tập
III. Các hoạt động day - học
Các hoạt động | GIÁO VIÊN | HỌC SINH | |||||
A.Kiểm tra B.Bài mới: Hoạt động1: kiểm tra tập đọc Hoạt động 2 : Ôn luyện về nhân hoá. C. Củng cố | - Kết hợp trong bài mới - Giới thiệu bài
- Nêu yêu cầu của bài. - Cả lớp và GV nhận xét - GV nhận xét tiết học. |
+ Dùng phép nhân hoá kể lại câu chuyện Quả táo - HS QS 6 tranh minh hoạ - Trao đổi theo cặp - Nối tiếp nhau thi kể theo từng tranh. - 1, 2 HS thi kể toàn truyện VD: Tranh1 Thỏ đang đi kiếm ăn, ngẩng lên nhìn thấy 1 quả táo. Nó định nhảy lên hái táo, nhưng chẳng tới. Nhìn quanh nó thấy chị Nhím đang say sưa ngủ dưới gốc táo. ở một cây thông bên cạnh, 1 anh Quạ đang đậu trên cành…. |
………………………………`………………………………………………………….
Tiếng việt
ÔN TẬP KIỂM TRA TẬP ĐỌC VÀ HỌC THUỘC LÒNG (tiết 2)
Tiếng việt
ÔN TẬP KIỂM TRA TẬP ĐỌC VÀ HỌC THUỘC LÒNG (tiết 2)
I. Mục tiêu
- Kiểm tra tập đọc: Chủ yếu kiểm tra kỹ năng đọc thành tiếng:
- Kiểm tra kĩ năng đọc - hiểu: HS trả lời được 1 -2 câu hỏi về nội dung bài đọc.
- Tiếp tục ôn về nhân hoá : các cách nhân hoá.
II. Đồ dùng day - học:
Phiếu học tập,Bảng phụ kẻ BT2
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu
Các hoạt động | GIÁO VIÊN | HỌC SINH |
A.Kiểm tra B.Bài mới: Hoạt động 1: Kiểm tra tập đọc Hoạt động2 : Ôn về nhân hoá. C. Củng cố | - Kết hợp trong bài mới - Giới thiệu bài ( khoảng 1/4 số HS trong lớp ) - GV đưa phiếu - GV đặt 1 câu hỏi về đoạn HS vừa đọc. - GV nhận xét. * Bài tập 2 / 74 - Nêu yêu cầu BT - GV đọc bài thơ Em thương. - GV nhận xét - GV nhận xét tiết học. | - Từng HS lên bốc thăm chọn bài tập đọc - HS đọc 1 đoạn hoặc cả bài theo chỉ định trong phiếu. - HS trả lời + Đọc bài thơ và trả lời câu hỏi. - Cả lớp theo dõi SGK - HS đọc thành tiếng câu hỏi a, b, c - Trao đổi theo cặp - Đại diện cá nhóm trình bày kết quả + Lời giải : a. Từ chỉ đặc điểm của làn gió và sợi nắng : mồ côi, gầy - Từ chỉ hoạt động của làn gió và sợi nắng : tìm, ngồi, run run, ngã b. Làn gió giống 1 bạn nhỏ mồ côi. Sợi nắng giống 1 người gầy yếu c. Tác giả bài thơ rất yêu thương, thông cảm với những đứa trẻ mồ côi, cô đơn, những người ốm yếu, không nơi nương tựa. |
………………………………………………………………………………………….
Toán
CÁC SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ.
I.Mục tiêu
- HS nhận biết được các số có năm chữ số, nắm được cấu tạo thập phân của các số có 5 chữ số. Bíêt đọc, viết các số có năm chữ số.
II.Đồ dùng day - học:
Bảng phụ, Các thẻ ghi số
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu
Các hoạt động | GIÁO VIÊN | HỌC SINH |
A.Kiểm tra B.Bài mới: HĐ 1: Giới thiệu số 42316 HĐ 2: Luyện tập C. Củng cố | - Kết hợp trong bài mới - Giới thiệu bài + Cách viết số: Treo bảng số như SGK - Coi mỗi thẻ ghi số 10 00 là một chục nghìn, vậy có mấy chục nghìn ?Có bao nhiêu nghìn? trăm?chục? đơn vị? - Gọi 1 HS lên bảng viết số ? - Số 42316 có mấy chữ số? Khi viết ta bắt đầu viết từ đâu? + Cách đọc số: 42316? - Khi đọc ta đọc theo thứ tự nào? *Bài 1: - Treo bảng số - Gọi 2 HS lên bảng - Nhận xét. *Bài 2:Viết theo mẫu - Bài toán yêu cầu gì? - Giao phiếu HT - Chấm bài, nhận xét. *Bài 3: GV viết các số: 23116; 12427; 3116; 82427 và chỉ số bất kì, yêu cầu HS đọc. *Bài 4: -BT yêu cầu gì? - Nhận xét đặc điểm của dãy số? -Chữa bài, nhận xét. - Nhận xét tiết học. | - Quan sát - Có 4 chục nghìn.Có 2 nghìn; 3 trăm; 1 chục; 6 đơn vị. - HS viết: 42316 - Số 42316 có 5 chữ số, khi viết ta viết từ trái sang phải, từ hàng cao đến hàng thấp. - Vài HS đọc: Bốn mươi hai nghìn ba trăm mười sáu. - Khi đọc ta viết từ trái sang phải, từ hàng cao đến hàng thấp. - HS 1 đọc: Ba mươi ba nghìn hai trăm mười bốn. - HS 2 viết: 33 214 - Lớp nhận xét và đọc lại số đó. - Làm phiếu học tập 35187: Ba mươi ba nghìn một trăm tám mươi bảy. 94361:Chín mươi tư nghìn ba trăm sáu mươi mốt. 57136: Năm mươi bảy nghìn một trăm ba mươi sáu - HS đọc a) 60 000;70 000;80 000; 90 000. b) 23 000; 24 000; 25000; 26000; 27000. c) 23000; 23100; 23200; 23300; 23400. |
………………………………………………………………………………………….
Tiếng việt
LUYỆN ĐỌC CÁC BÀI TẬP ĐỌC TUẦN 19,20,21
LUYỆN ĐỌC CÁC BÀI TẬP ĐỌC TUẦN 19,20,21
I. Mục tiêu
- Ôn bài đọc thêm tuần 19,20,21
- HS đọc tốt và hiểu ND bài tập đọc.
II. Các hoạt động dạy - học chủ yếu
Các hoạt động | GIÁO VIÊN | HỌC SINH |
A.Kiểm tra B.Bài mới: HĐ1 : Đọc bài : Bộ đội về làng HĐ2 : Bài Trên đường mòn Hồ Chí Minh HĐ3 : Người trí thức yêu nước C. Củng cố | - GV đọc bài * Gọi HS đọc từng câu trong bài - Sửa phát âm cho HS. * Đọc từng đoạn trước lớp * Đọc theo nhóm * Đọc đồng thanh - Tìm những hình ảnh thể hiện không khí tươi vui của xóm nhỏ khi bộ đội về làng ? - Theo em vì sao dân yêu thương bộ đội như vậy ? - Bài thơ giúp em hiểu điều gì? * HS học thuộc lòng bài thơ - GV đọc bài * Gọi HS đọc từng câu trong bài - Sửa phát âm cho HS. * Đọc từng đoạn trước lớp * Đọc theo nhóm * Đọc đồng thanh - Tìm hiểu ND bài - GV hỏi những câu hỏi trong SGK - GV đọc toàn bài * Đọc từng câu - Sửa phát âm cho HS * Đọc từng đoạn trong bài * Đọc theo nhóm * Tìm hiểu bài - GV hỏi những câu hỏi trong SGK - GV nhận xét chung tiết học. | - HS nối tiếp nhau đọc từng câu trong bài. - HS nối tiếp nhau đọc 4 khổ thơ trong bài - HS đọc theo nhóm đôi. - Cả lớp đọc đồng thanh. - Mái ấm nhà vui, tiếng hát câu cười rộn ràng xóm nhỏ, đàn em hớn hở chạy theo.... - Vì bộ đội chiến đấu bảo vệ dân .... - Bài thơ nói về tấm lòng của nhân dân với bộ đội, ca ngợi tình quân dân thắm thiết trong thời kì kháng chiến. + HS thuộc lòng từng khổ thơ. - HS nối tiếp nhau đọc từng câu trong bài. - HS nối tiếp nhau đọc 2 đoạn trước lớp - HS đọc theo nhóm đôi. - Cả lớp đọc đồng thanh. - HS trả lời + HS theo dõi SGK - HS nối tiếp nhau đọc từng câu trong bài - HS nối nhau đọc 2 đoạn trước lớp. - HS đọc theo nhóm đôi. - HS trả lời |
………………………………………………………………………………………….