Ôn tập tiếng anh lớp 12

Thần Đồng

Moderator
Điểm
31,391
Unit 6. ENDANGERED SPECIES
PART 1: VOCABULARY AND GRAMMAR REVIEW
A. VOCABULARY
• biodiversity /ˌbaɪəʊdaɪˈvɜːsəti/ (n): đa dạng sinh học
• conservation /ˌkɒnsəˈveɪʃn/ (n): sự bảo tồn
conservation status /ˌkɒnsəˈveɪʃn ˈsteɪtəs/: tình trạng bảo tồn
• endangered species /ɪnˈdeɪndʒəd ˈspiːʃiːz/: chủng loài có nguy cơ bị tuyệt chủng
• evolution /ˌiːvəˈluːʃn/ (n): sự tiến hóa
• extinct /ɪkˈstɪŋkt/ (a): tuyệt chủng
extinction /ɪkˈstɪŋkʃn/ (n): sự tuyệt chủng
• habitat /ˈhæbɪtæt/ (n): môi trường sống
• poach /pəʊtʃ/ (v): săn trộm
• rhino / rhinoceros /raɪˈnɒsərəs/ (n): hà mã
• sea turtle /siː ˈtɜːtl/ (n): con rùa biển
• survive /səˈvaɪv/ (v): sống sót
survival /səˈvaɪvl/ (n): sự sống sót
• trade /treɪd/ (n): mua bán
• vulnerable /ˈvʌlnərəbl/ (a): dễ bị tổn thương, dễ gặp nguy hiểm
B. GRAMMAR REVIEW
1. FUTURE PERFECT (TƯƠNG LAI HOÀN THÀNH)
a. Form:
(+) S + will/shall + have + Vp2 + O
(-) S + will/shall + not + have + Vp2 + O
(?) Will/shall (not) +S+ have + Vp2 + O?
b. Uses (Cách sử dụng)

• Một hành động xảy ra trước 1 hành động khác trong tương lai.
Ex: They shalln’t have returned the book before they go home.
• Một hành động xảy ra trước 1 thời điểm xác định trong tương lai.
Ex: She will have finished her English course by the end of this month.
c. Advs (Trạng ngữ nhận biết): When, Before, By the (this) N + Next .......

Nguồn: Tổng hợp
 

Đính kèm

Xếp hạng chủ đề

Tạo
Thần Đồng,
Trả lời
0
Lượt xem
784

Đang có mặt

Không có thành viên trực tuyến.

Định hướng - GAC

Diễn đàn GAC - Giáo Án Chuẩn, nơi các Giáo viên, Phhs có thể tìm kiếm và chia sẻ những tài liệu giáo dục, những câu chuyện nghề nghiệp. Và cùng nhau thảo luận các chủ đề nuôi dạy con trẻ, chăm sóc sức khỏe, kinh doanh, du lịch, cuộc sống, tình yêu, hạnh phúc gia đình,...
Back
Top