Phiếu bài tập môn toán 2, phần 3

Phiếu 48
Bài 1: Tính nhẩm:
2 x 5 =… 4 x 7 = … 2 x 9 =… 5 x 6 = …
3 x 9 =… 4 x 10 =… 3 x 7 =… 4 x 7 =…
4 x 6 =… 3 x 6 =… 4 x 8 =… 3 x 5 =…
5 x 8 =… 5 x 9 =… 2 x 8 =… 2 x 4 =…

Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ trống:
Thừa số243543
Thừa số758693
Tích

Bài 3: Tính:
a. 4 x 9 + 14 =…………………
b. 3 x 8 – 8 =…………………….
c. 5 x 7 + 28 =………………………
d. 2 x 6 – 12 =…………………….

Bài 4: Mỗi đôi dép có hai chiếc dép. Hỏi 6 đôi dép có bao nhiêu chiếc dép?

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

Bài 5: Mỗi bình có 3l nước. Hỏi 9 bình như thế có bao nhiêu lít nước?

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

Bài 6: Thứ năm tuần này là ngày 15 tháng 6. Hỏi thứ năm tuần trước là ngày mấy? Thứ năm tuần sau là ngày mấy? Thứ 3 tuần trước là ngày mấy? Thứ bảy tuần sau là ngày mấy?

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

7. Em hãy điền số thích hợp vào ô trống của hình vuông để khi cộng các số theo hàng ngang,
Theo cột dọc, theo đường chéo, các kết quả đều như nhau.

1435
23
32

Nguồn tổng hợp
 
Phiếu 49
Bài 1. Tính nhẩm:
3 x 3 = 3 x 7 = 3 x 5 =
3 x 10 = 3 x 6 = 3 x 2 =
3 x 4 = 3 x 9 = 3 x 8 =

Bài 2. Mỗi đĩa xếp 3 quả cam, có 9 đĩa như vậy. Hỏi có tất cả bao nhiêu quả cam?

Bài 3. Mỗi túi đựng 3 kg đậu. Hỏi có 10 túi như thế thì đựng tất cả bao nhiêu ki lô gam đậu?

Bài 4. Điền số thích hợp và chỗ chấm:
a, 10, 8, 6, ……., …….., ……. .

b. 12, 15, 18, ……., …….., ……. .

* Bài 5. Tính giá trị của biểu thức:
a , 3 x 9 + 3 x 8

b, 64 + 5 x 3

c , 3 x 5 + 3 x 3

d, 2 x 7 + 3 x 6

e, 91 - 3 x 7

g, 3 x 2 x 1
Nguồn tổng hợp
 
Phiếu 50
Bài 1. Tính nhẩm:
10 + 10 =.....;
70 + 30 =.....;
30 + 20 =.....;
60 + 30 =.....;

Bài 2. Mỗi can đựng được 5l nước mắm. Hỏi 5 can như thế đựng được bao nhiêu lít nước mắm?

Bài 3. Mỗi nhóm có 3 học sinh, có 6 nhóm như vậy. Hỏi có tất cả bao nhiêu học sinh?

Bài 4. Điền vào ô trống các số thích hợp:
3 + 9 +..... < 9 + 3 + 1
51 + 28 >..... + 27 + 51
41 +..... = 28 + 33

Bài 5. Viết tổng sau dưới dạng tích:
5 + 5 + 5 + 5 + 5 =.........

Nguồn tổng hợp
 

Xếp hạng chủ đề

Tạo
Học Cùng Con,
Trả lời lần cuối từ
Học Cùng Con,
Trả lời
22
Lượt xem
2,044

Đang có mặt

Không có thành viên trực tuyến.

Định hướng - GAC

Diễn đàn GAC - Giáo Án Chuẩn, nơi các Giáo viên, Phhs có thể tìm kiếm và chia sẻ những tài liệu giáo dục, những câu chuyện nghề nghiệp. Và cùng nhau thảo luận các chủ đề nuôi dạy con trẻ, chăm sóc sức khỏe, kinh doanh, du lịch, cuộc sống, tình yêu, hạnh phúc gia đình,...
Back
Top