Phiếu bài tập môn toán 2, phần 3

Học Cùng Con

Thành Viên
Xu
0
Phiếu 31
Phần 1 . Bài tập trắc nghiệm:
Câu 1
. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
Đặt rồi tính:
a, 27 + 3 b) 58 + 12
Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 2: Tuần 3 - Đề 1


Câu 2. Đúng ghi Đ; sai ghi S:
Đặt tính rồi tính:
a) 39 + 6 b) 39 + 46
Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 2: Tuần 3 - Đề 1


Câu 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a) 29 + 8 > 8 + 29 ……
b) 29 + 8 = 8 + 29 ……
c) 29 + 8 < 8 +29 ……

Câu 4. Nối cặp hai số tổng của hai số đó:
Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 2: Tuần 3 - Đề 1


Phần 2: Học sinh trình bày bài làm:
Câu 5.
Tính:
a) 9 + 1 + 2 =…..=…....
b) 19 + 1 + 5 =….=…....
c) 29 + 1 + 20 =…..=…....
d) 39 + 1 + 15 =…..=…....

Câu 6. Lớp 2A có 39 bạn. Lớp 2B cũng có 39 bạn. Hỏi cả hai lớp có tất cả bao nhiêu bạn?
Bài giải
…………………………………………………………….
…………………………………………………………….
…………………………………………………………….

Câu 7. Nhà bạn Hà nuôi 49 con vịt. Hỏi sau khi nhà bạn Hà mua thêm 6 con vịt nữa thi nhà bạn đó có tất cả bao nhiêu con vịt?
Bài giải
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………

Câu 8. Một cửa hàng buổi sáng bán 3 chục hộp bút, buổi chiều bán được 12 hộp bút. Hỏi cả hai buổi cửa hàng bán được bao nhiêu hộp bút?
Bài giải
………………………………………………………….
………………………………………………………….
………………………………………………………….
Nguồn tổng hợp
 

Học Cùng Con

Thành Viên
Xu
0
Phiếu số 32
Phần I: Trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1
: Nối phép tính với số thích hợp:

Phiếu bài tập ở nhà môn Toán lớp 2


Câu 2: Khoanh vào đáp án đúng nhất

Phiếu bài tập ở nhà môn Toán lớp 2


a) Hình vẽ bên có ba điểm nào thẳng hàng?
A. Ba điểm A, B, C.

B. Ba điểm A, B, D.

C. Ba điểm B, D, C.

D. Ba điểm A, D, C. B C

b) Một ngày có mấy giờ?
A. 12 giờ

B. 24 giờ

C. 60 giờ

Câu 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S?
a/ Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng số trừ.

b/ Muốn tìm số hạng chưa biết ta lấy tổng cộng số hạng kia.

c/ Muốn tìm số hạng chưa biết ta lấy tổng trừ số hạng đã biết.

d/ Muốn tìm số trừ ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu.

Câu 4: Chọn phép tính với số thích hợp:
Anh 15 tuổi, em ít hơn anh 8 tuổi. Hỏi em bao nhiêu tuổi?
A. 3 tuổi

B. 23 tuổi

C. 7 tuổi

Câu 5: Viết tiếp vào chỗ chấm cho phù hợp:

a) 8; 12; 16; .....; ......; .......

b)..... ; .......; 18; 21; 24; .......; ......

Phần II: Tự luận
Câu 5
: Đặt tính rồi tính

18 + 3427 + 7363 - 29100 - 19

Câu 6: Tìm x

x + 23 = 40
............................
............................
............................
x - 68 = 29
............................
............................
............................
31 - x = 16
............................
............................
............................

Câu 7: Một cửa hàng buổi sáng bán được 100 kg gạo. Buổi chiều bán ít hơn buổi sáng 24 kg. Hỏi buổi chiều cửa hàng bán được bao nhiêu ki- lô- gam gạo?
Bài giải

………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………

Câu 8:

Tìm y biết :

y + 38 = 5 x 9 y – 27 = 4 x 6 y x 4= 16

………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………

Câu 9: Mỗi cái bàn có 4 chân. Hỏi 5 cái bàn có tất cả bao nhiêu chân?

………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………

Câu 10: Chỉ với 2 bình nước như hình dưới đây, làm thế nào để lấy ra được 1 lít nước?

Phiếu bài tập lớp 2


………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………
Nguồn tổng hợp
 

Học Cùng Con

Thành Viên
Xu
0
Phiếu số 33
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:
Bài 1
Thừa số thứ nhất là 4, Thừa số thứ hai là 6. Tích là:
A. 16B. 28C. 24D. 27

Bài 2: Dãy số được sắp xếp theo thứ tự giảm dần là:
A. 83; 38; 78; 59; 17
B. 17; 59; 37; 78; 83
C. 83; 59; 52; 38; 27
D. 17; 38; 55; 78; 83

Bài 3. 3 x 7 + 17 ……. 4 x 7 + 17. Dấu cần điền vào chỗ chấm là:
A. >B. =C. Không có dấu nàoD. <

Bài 4: 95cm =................. .... Số cần điền vào chỗ chấm là:

A .5 dm 9cmB. 9dm5 cmC. 8dm5cmD. 10dm

Bài 5 Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a) Thứ tư tuần trước là ngày 10 tháng 12. Thứ ba tuần này là ngày ......
A .14B. 15C. 16D. 17

Bài 6: Lan có 39 bông hoa. Hồng có 45 bông hoa. Hỏi Hồng có nhiều hơn Lan bao nhiêu bông hoa?
A. 6 bông hoaB. 16 bông hoaC. 7 bông hoaD. 84 bông hoa

PHẦN II: TỰ LUẬN:
Bài 1.
Tính:
3 x 4 + 37 =
=
4 x 8 – 9 =
=
23 + 67 =
=
75 - 58 =
=

Bài 2: Tìm x:
a, x - 22 = 48 - 16
b, x + 26 = 81 - 17

Bài 3: Tính:
a, 4 kg x 4 + 4kg =........................
b, 4 x 8 – 19 =......................

Bài 4: Một cửa hàng buổi sáng bán được 9 thùng rau, mỗi thùng có 4 kg. Hỏi buổi sáng cửa hàng bán được bao nhiêu kg rau?

Bài giải

................................................................................................................................

................................................................................................................................

................................................................................................................................

................................................................................................................................

Bài 5:
a, Có một số cam, nếu xếp mỗi đĩa 6 quả, xếp được 5 đĩa, hỏi có tất cả bao nhiêu quả cam?

................................................................................................................................

................................................................................................................................

................................................................................................................................

................................................................................................................................

b, Một người có một số gạo nếu chia đều vào 4 túi, mỗi túi 3 kg thì còn thừa 1kg. Hỏi người đó có tất cả bao nhiêu ki- lô- gam gạo?

................................................................................................................................

................................................................................................................................

................................................................................................................................

................................................................................................................................
Nguồn tổng hợp
 

Học Cùng Con

Thành Viên
Xu
0
Phiếu 34
A. Trắc nghiệm
Bài 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S
Câu 1.
Tìm x, biết: x + 15 = 48
a) x = 63
b) x = 33

Câu 2. Tìm y, biết: 23 - y = 23
a) y = 0
b) y = 46

Câu 3: Số bé nhất có hai chữ số khác nhau là:
a) 98
b) 99
c) 10

Câu 4: Năm nay bố 54 tuổi. Bố hơn Hà 24 tuổi. Vậy 5 năm sau Hà ít hơn bố bao nhiêu tuổi?
a) 10 tuổi
b) 24 tuổi
c) 30 tuổi
d) 5 tuổi

Bài 2: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: Kết quả của dãy tính 27 + 48 – 35 = .....
A. 40
B. 35
C. 90
D. 38

Câu 2: Tìm x biết x + 25 = 49. giá trị của x là
A. x = 74
B. x = 24
C. x = 14
D. x = 25

Câu 3: Số 21 thêm bao nhiêu để được 46?
A. 67
B. 25
C. 21
D. 22

Câu 3: Số nào thêm 38 để được 100?
A. 72
B. 52
C. 62
D. 138

Câu 4: 50 cm + 5 dm = ?
A. 55 cm
B. 100 cm
C. 55 dm

B. Làm các bài tập sau:
Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm


Bài tập Toán lớp 2


Bài 2: Viết thêm 3 số vào mỗi dãy số sau:

a. 9 , 12 , 16 , ... , ... , ...

b. 15 , 20 , 25 , ... , ... , ...

c. 8 , 10 , 12 , ... , ... , ...

d. 16 , 20 , 24 , ... , ... , ...

Bài 3: Tính
a. 5 x 8 – 11=.............

b. 3 x 8 + 23 =...................

c. 42 - 3 x 9 =........................

d. 19 + 4 x 7=..................

e. 2 x 7 + 5 x 7 =...............

g. 5 x 9 - 4 x 9 =......................

Bài 4: Viết số có hai chữ số, tổng hai chữ số là 6, hiệu của hai chữ số là 2.

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

Bài 5: Mỗi túi gạo cân nặng 5 kg. Hỏi 9 túi gạo như thế cân nặng bao nhiêu ki -lô gam?

Bài giải

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

Bài 6: Người ta cắt một sợi dây được 7 đoạn dài bằng nhau, mỗi đoạn dài 4 dm. Hỏi sợi dây đó dài bao nhiêu đề-xi- mét?

Bài giải

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

Bài 7: Viết số có hai chữ số, tổng hai chữ số là 6, hiệu của hai chữ số là 2.

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

Bài 8: Viết các số:
a. Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là:.............
b. Số tròn chục lớn hơn 20 và nhỏ hơn 90 là:........................................................
c. Các số có hai chữ số giống nhau:..........................................................................
d. Số liền sau số lớn nhất có hai chữ số là:.......

Bài 9: Có một số lít dầu, nếu đựng vào mỗi can 5 lít thì được 9 can và còn lại 3 lít dầu. Hỏi số dầu đó là bao nhiêu?

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

Bài 10: Đúng ghi Đ, sai ghi S?
a) Có khi nào tổng của hai số hạng lại bằng một trong hai số đó không?

Có Không

b) Có khi nào hiệu của hai số lại bằng số bị trừ không?

Có Không

c) Có khi nào hiệu của hai số lại bằng 0 hay không?

Có Không

Bài 11: Số?

Bài tập Toán 2


Bài 12: Tổng của hai số là 89, số hạng thứ nhất là 54. Số hạng thứ hai là...........................

Bài 13: Tìm một số, sao cho số đó cộng với 24 thì được 75.

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

..............................................................................Nguồn tổng hợp
 

Học Cùng Con

Thành Viên
Xu
0
Phiếu 35
A. Khoanh vào đáp án đúng.
Câu 1. Kết quả của phép tính: 3 x 7 – 6 là:
A. 5
B. 10
C. 15
D. 16

Câu 2. Cho phép tính: 5 x 2 = 10. Số 10 là:
A. Hiệu
B. Tích
C. Tổng
D. Thương

Câu 3. Cho x - 14 = 26 Vậy x là:
A.12
B.30
C.40
D. 50

Câu 4. Lớp 2A có 9 nhóm học sinh, mỗi nhóm có 5 học sinh. Vậy lớp 2A có số học sinh là:
A. 14
B. 24
C. 40
D. 45

Câu 5. Mỗi học sinh giỏi nhận được 3 cây bút. Vậy 9 học sinh giỏi nhận được số cây bút là:
A. 27 cây bút
B. 3 cây bút
C. 1 cây bút
D. 9 cây bút

Câu 6: Biết tổng của số trừ và hiệu là 87. Số bị trừ là:
A. 0
B. 1
C. 87
D. 78

Câu 7: Thứ ba tuần này là ngày 5 tháng 4, thứ ba tuần sau là ngày ……. tháng 4.

B. Tự luận
Bài 1: Tính.

5 x 7 = ………… 4 x 5 = …… 3 x 9 = ……..

4 x 8 = ………… 3 x 5 = …… 3 x 6 = ……..

Bài 2: Thực hiện tính:
a) 2 x 7 + 3 = …………..
b) 4 x 7 – 2 = ………….
c) 4 x 5 – 2

Bài 3: Số?

Bài tập Toán lớp 2


Bài 4: Một con thỏ có 4 cái chân. Hỏi 7 con thỏ có mấy cái chân?
Bài giải
.....................................................................................................................................

Bài 5: Mỗi hộp có 5 gói kẹo. Hỏi 8 hộp có bao nhiêu gói kẹo?
Bài giải

.....................................................................................................................

Bài 6: Viết các tích sau dưới dạng tổng các số hạng bằng nhau.
a) 3 x 2 + 3 x 4 =............................................................................
=……………………………………………………………………………

b) 2 x 5 + 2 x 2 =...........................................................................
= ………………………………………………
Nguồn tổng hợp
 

Học Cùng Con

Thành Viên
Xu
0
Phiếu 36
I : Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời hoặc đáp án đúng.
Câu 1:
Phép nhân 4 x 5 được viết thành phép cộng là:
A. 5 + 5 + 5 + 5
B. 4 + 4 + 4 + 4
C. 4 + 4 + 4 + 4 + 4

Câu 2: 3 được lấy 4 lần là:
A. 3x 4
B. 4 x 3
C. 3 + 4

Câu 3: Tích của 2 và 5 là:
A. 2 x 5
B. 32 + 5
C . 5 - 2

Câu 4: 7 giờ tối còn gọi là:
A. 7 giờ
B. 17 giờ
C. 19 giờ

Câu 5: Hình bên có .... hình tam giác; .......hình tứ giác

Bài Tập Toán 2


Câu 6: 4 x 3 + 4 được viết thành phép nhân là:
A. 4 x 4
B. 4 x 3
C. 4 x5

II. Phần tự luận
Bài 1: Ghi kết quả tính

3 x 6 =
4 x 7 =
2 x 8 =
4 x 6 =
5 x 9 =
4 x 5 =
3 x 4 =
2 x 10 =

Bài 2: Tính:
a) 4 x 8 – 17 =..............
b) 3 x 6 + 54 = ............
c) 5 x 7 – 29 =....................

Bài 3: Lớp 2A có 9 nhóm, mỗi nhóm có 4 bạn. Hỏi lớp 2A có bao nhiêu bạn?
………………………………………………………………………………………

Bài 4: Một mảnh vải dài 91cm. Người ta cắt đi 4dm 6cm. Hỏi mảnh vải còn lại dài bao nhiêu xăng – ti – mét?

………………………………………………………………………………………

Bài 5: Viết vào chỗ chấm.

a. Một phép nhân có tích bằng một thừa số:……………….…………............……………

b. Một phép trừ có hiệu bằng số bị trừ:…………………………............………………….

………………………………………………………
Nguồn tổng hợp
 

Học Cùng Con

Thành Viên
Xu
0
Phiếu 37
1. Tính nhẩm:
5 + 8 = …….
7 + 9 =……..
12 - 8 =.........
15 - 8 = ………
16 - 9 =………
19 - 9 =...........
8 + 5 - 7 =……..
4 + 9 - 6 =……...
13 - 8 + 4 =.........

2. Đặt tính rồi tính:
75 - 398 + 75100 - 23
………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

3a) Số liền trước của 80 là:
A. 79
B. 81
C. 82

b) Số liền sau của số 65 là:
A. 66
B. 64
C. 63

4.Tìm x:
25 + x = 30
..................................................
..................................................
..................................................
72 - x = 42
..................................................
..................................................
..................................................

5. Điền dấu >; <; =
29 - 4 ...........29 - 5
43 - 3 ...........55 - 17
36 kg + 7 kg ...........51 kg - 18 kg
8 dm + 25 dm...........21 dm + 12 dm

6. Chủ nhật tuần này là ngày 13 tháng 11. Vậy chủ nhật tuần trước là ngày:
A. Ngày 20 tháng 11
B.Ngày 22 tháng 11
C. Ngày 6 tháng 11
D. ngày 7 tháng 11

7. Viết số thích hợp vào ô trống:
Đề ôn tập ở nhà môn Toán lớp 2


8.
Nhà Hà có 5 chục kg gạo tẻ và số gạo nếp ít hơn số gạo tẻ 16 kg. Hỏi nhà Hà có bao nhiêu ki - lô - gam gạo nếp?
Bài giải

……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………

9. ?

Đề ôn tập ở nhà môn Toán lớp 2


Hình bên có:

………………hình tứ giác

……………….hình tam giác
Nguồn tổng hợp
 

Học Cùng Con

Thành Viên
Xu
0
Phiếu 38

1.Tính nhẩm:
8 + 7 = …….
9 + 8 =……..
13 - 7 =.........
14 - 8 = ………
16 - 9 =………
18 - 9 =...........
8 + 5 - 6 =……..
5 + 9 - 7 =……...
13 - 8 + 6 =.........

2. Đặt tính rồi tính:
97 - 269 + 48100 - 7

3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Có 5kg táo và 5kg ổi, vậy:
A. Số ki- lô- gam táo nhẹ hơn số ki – lô gam ổi.
B. Số ki- lô- gam táo nặng hơn số ki – lô gam ổi.
C. Số ki- lô- gam ổi nhẹ hơn số ki – lô gam táo.
D. Số ki- lô- gam ổi và táo nặng bằng nhau.

4. a) Số liền sau của số 75 là:
A. 76
B. 74
C. 73
b) Số liền trước của số 90 là:
A. 89
B. 91
C. 92

5. Thứ bảy tuần này là ngày 19 tháng 10. Vậy thứ bảy tuần trước là ngày:
A. Ngày 12 tháng 10
B. Ngày 26 tháng 10
C. Ngày 6 tháng 10
D. ngày 13 tháng 10

6. Tìm x:
34 + x = 50
..................................................
..................................................
..................................................
65 - x = 38+ 9
..................................................
..................................................
..................................................

7. Điền dấu >; <; =
38 - 5 ...........39 - 6
43 - 7 ...........65 - 17
39 kg + 8 kg ...........61 kg - 18 kg
7 dm + 29 dm...........24 dm + 12 dm

8. Một cửa hàng buổi sáng bán được 83l dầu, buổi chiều bán được ít hơn buổi sáng 27l dầu. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu lít dầu?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………

9. Viết số thích hợp vào ô trống:
Đề ôn tập Toán lớp 2


10. ?
Hình bên có:
Đề ôn tập Toán lớp 2

………………hình tứ giác
Nguồn tổng hợp
 

Học Cùng Con

Thành Viên
Xu
0
Phiếu 39
1. Tính nhẩm:
12 – 9 = ……9 + 8 = ……100 kg – 40 kg = ……
11 – 6 = ……14 – 7 = ……10 cm + 60 cm = ……

2. Đặt tính rồi tính:
43 + 178 + 65100 – 21

3. Khoanh vào kết quả đúng:
a) Số liền trước của 90 là:
A. 79
B. 89
C. 91

b) Số liền sau của số 68 là:
A. 67
B. 69
C. 70

4. Tìm x:
a) 25 + x = 43b) 80 – x = 73c) x – 18 = 62

5. Điền dấu >, <, =
19 + 32 ……… 41 + 1942 + 28 ……… 70
65 – 16 …….... 45 – 654 – 26 ……… 26

6. Thứ Sáu tuần này là ngày 20 tháng 12. Vậy Thứ Sáu tuần trước là ngày:
A. Ngày 14 tháng 12
B. Ngày 15 tháng 12
C. Ngày 13 tháng 12
D. ngày 12 tháng 12

7. Viết số thích hợp vào ô trống:

Đề Toán lớp 2


8. Một cửa hàng buổi sáng bán được 58kg gạo, buổi chiều bán được nhiều hơn buổi sáng 15kg gạo. Hỏi buổi chiều cửa hàng bán được bao nhiêu ki – lô – gam gạo?

9. Số?
Hình bên có:

Đề Toán lớp 2


……………..…….…hình tứ giác.

……………..…….…hình tam giác.
Nguồn tổng hợp
 

Học Cùng Con

Thành Viên
Xu
0
Phiếu 40
1. Tính nhẩm:
8 + 9 = …….
17 - 8 =……..
40 + 60 = ………
16 - 7 =………
6+ 7 - 6 =……..
13 - 4 + 5 =……..

2. Đặt tính rồi tính:
31 - 7100 - 3458 + 27

3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Anh năm nay 13 tuổi, 5 năm trước anh bao nhiêu tuổi?
A. 18 tuổiB. 19 tuổi
C. 8 tuổiD. 9 tuổi

4. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:
Hôm nay là thứ ba ngày 13 tháng 12, thứ năm tuần sau là ngày bao nhiêu?
A. ngày 22B. ngày 19
C. ngày 20D. ngày 21

5. Tìm x:
38 + x = 81
x – 39 = 48 + 12

6. Điền dấu thích hợp: >; <; =
38 + 12…... 28 + 12
18kg - 9kg….. 20kg - 10kg
37 - 28 … .. 20 - 17
9dm ……58cm + 32cm

7. Mảnh vải xanh dài 39cm, mảnh vải xanh dài hơn mảnh vải đỏ 12cm. Hỏi mảnh vải đỏ dài bao nhiêu xăng – ti – mét?

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

8. Viết chữ số thích hợp vào ô trống:

Đề Toán lớp 2


9. ?

Đề ôn tập lớp 2


Hình bên có:


………………. hình tứ giác

……………….. hình tam giác
Nguồn tổng hợp
 

Học Cùng Con

Thành Viên
Xu
0
Phiếu 41
1. Tính nhẩm:
7 + 9 = …….
17 - 8 =……..
50cm + 50cm = ………
45kg – 4kg =………
9 + 9 – 8 =……..
13 - 8 + 6 =……..

2. Đặt tính rồi tính:
91 - 8100 - 943 + 57
………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………

3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Có 3kg giấy và 3kg cam, vậy:
A. Số ki- lô- gam giấy nhẹ hơn số ki – lô gam cam.
B. Số ki- lô- gam giấy nặng hơn số ki – lô gam cam.
C. Số ki- lô- gam cam nhẹ hơn số ki – lô gam giấy.
D. Số ki- lô- gam cam và giấy nặng bằng nhau.

4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) 100 số liền sau của số:
A. 99
B. 90
C. 89

b) Số liền trước của 39 là:
A. 40
B. 38
C. 28

5. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:
Một tuần em được nghỉ ….ngày. Đó là các ngày………………………….

6. Tìm x:
a, 67 + x = 80
b, x – 38 = 17

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

7. Điền các dấu >; <; =
a, 27 + 7 …… 27 + 9
b, 46l – 18l …..19l+ 18l
c, 15 + 56.… ..95 – 24
d, 81cm ……2dm + 6dm

8. Mẹ hái được 67 quả cam, chị hái được ít hơn mẹ 18 quả cam. Hỏi chị hái được bao nhiêu quả cam?

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

9. Viết chữ số thích hợp vào ô trống:
a) 35 + ….. = 47
b) 44 - ….= 22

10. Hình bên có:

Đề ôn Toán lớp 2


………………hình tứ giác

……………….hình tam giác
Nguồn tổng hợp
 

Học Cùng Con

Thành Viên
Xu
0
Phiếu số 42

1. Nối phép tính với kết quả đúng:
Phiếu ôn tập ở nhà lớp 2 môn Toán

Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng

2. Các số chẵn nào dưới đây được xếp theo thứ tự tăng dần:
a) 2 ; 4 ; 8 ; 6 ; 10 ; 12 ; 14 ; 16 ;18 ; 20
b) 2 ; 4 ; 6 ; 8 ; 10 ; 12 ; 14 ; 16 ; 18 ; 20
c) 2, 4; 6; 8; 9; 10; 12; 14; 16; 18; 20

3. Các số lẻ nào dưới đây được xếp theo thứ tự từ bé dần:
a) 27 ; 24 ; 18 ; 15 ; 21 ; 12 ; 9 ; 6 ; 3
b) 27 ; 24 ; 21 ; 18 ; 15 ; 12 ; 9 ; 6 ; 3
c) 27; 25; 21; 19; 17; 15; 13; 11; 9; 7; 5; 3; 1

4. Có tất cả bao nhiêu con gà?
Phiếu ôn tập ở nhà lớp 2 môn Toán

a. 3 + 3 = 6 (con gà)
b. 3 x 2 = 6 (con gà)
c. 2 x 3 = 6 (con gà)

5. Có tất cả bao nhiêu con mèo?
Phiếu ôn tập ở nhà lớp 2 môn Toán

a. 3 + 3 = 6 (con mèo)
b. 3 x 2 = 6 (con mèo)
c. 2 x 3 = 6 (con mèo)

6. Bà chia quà cho 3 cháu. Bà chia mỗi cháu 3 quyển vở thì còn thừa 2 quyển. Hỏi bà có bao nhiêu quyển vở?
a. 8 quyển vở
b. 6 quyển vở
c. 9 quyển vở
d, 11 quyển vở

7. Điền số:
Phiếu ôn tập ở nhà lớp 2 môn Toán


8. Mỗi chiếc bàn có 4 cái chân. Hỏi 6 cái bàn có bao nhiêu cái chân bàn?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………

9. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm
4 x 5 + 6 ….. 4 x 6
5 x 4 - 6 ….. 5 x 4
3 x 6 + 3 ….. 3 x 7

10. Tìm hai số có tích là 12 và hiệu là 1
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………
Nguồn tổng hợp
 

Học Cùng Con

Thành Viên
Xu
0
Phiếu số 43
Câu 1: Tính nhẩm:
3 x 4 = ...............3 x 5 = ...............5 x 6 = ...............3 x 8 = ...............
4 x 3 = ...............5 x 3 = ...............5 x 8 = ...............3 x 9 = ...............
2 x 6 = ...............2 x 7 = ...............5 x 4 = ...............5 x 9 = ...............
3 x 6 = ...............2 x 9 = ...............5 x 7 = ...............4 x 9 = ...............

Câu 2: Tính (theo mẫu)
4 x 5 + 10 = 20 + 10 = 30
4 x 6 + 16 =..............................
5 x 6 + 20 =..............................

Câu 3: Viết các số thích hợp vào ô trống?
5 x 9 + 55 = ...........................
3 x 9 - 20 = ............................
3 x 7 - 9 =.............................
Thừa số333333
Thừa số 92 8
Tích183 15

Câu 4: Lớp 2A có 9 bạn học sinh giỏi, mỗi học sinh giỏi được thưởng 4 quyển vở. Hỏi cô giáo cần mua tất cả bao nhiêu quyển vở để thưởng cho các bạn học sinh?
Tóm tắt
……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………
Bài giải

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

Câu 5: Cứ 4 cái bánh nướng thì đóng được một hộp bánh. Hỏi phải cần bao nhiêu cái bánh nướng để đóng được 8 hộp bánh như thế?
Tóm tắt
……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

Bài giải

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

Câu 6: a. Kể tên các hình có trong hình vẽ bên.
Hãy đếm số hình mỗi loại.

Bài tập Toán lớp 2


Bài giải
.........................................................................................

.........................................................................................
Nguồn tổng hợp
 

Học Cùng Con

Thành Viên
Xu
0
Phiếu 44
Bài 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a) 2 được lấy 3 lần viết là 2 x 3 = 6
b) 2 được lấy 3 lần viết là 3 x 2 = 6
c) 3 x 4 = 12 ; 3 được lấy 4 lần
d) 3 x 4 = 12 ; 4 được lấy 3 lần

Bài 2: Tính:
4 x 5 + 16 =
2 x 7 + 38 =
3 x 9 + 13 =
4 x 4 + 26 =
2 x 1 – 2 =
4 x 9 – 17 =
4 x 8 – 19 =
1 x 3 + 97 =

Bài 3: Số?

Đề ôn tập ở nhà lớp 2


Bài 4: Mỗi học sinh giỏi được tặng 5 quyển vở. Hỏi 8 học sinh giỏi sẽ được tặng bao nhiêu quyển vở?

Tóm tắt

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

Bài giải

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

Bài 5: Nhà bạn An nuôi 9 con gà. Hỏi số gà đó có tất cả bao nhiêu chân?

Tóm tắt

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

Bài giải

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

Bài 6: Em hãy điền số thích hợp vào ô trống của hình vuông để khi cộng các số theo hàng ngang, theo cột dọc, theo đường chéo, các kết quả đều như nhau.

Đề ôn tập ở nhà lớp 2

Nguồn tổng hợp
 

Học Cùng Con

Thành Viên
Xu
0
Phiếu 45
Khoanh tròn vào đáp án đúng hoặc làm theo yêu cầu:
Câu 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S
a) 3 x 8 – 15 = 8
b) 3 x 6 + 25 = 44
c) 3 x 9 + 34 = 61
d) 3 x 7 – 16 = 5

Câu 2: Viết số vào ô trống:

Đề ôn tập ở nhà lớp 2 số 9


Câu 3: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Mỗi con gà có 2 cái chân. Hỏi 8 con gà có bao nhiêu cái chân?
A. 2 x 8 = 16 (chân)
B. 2 + 8 = 10 ( chân)

Câu 4: Nối kết quả với phép tính đúng:

Đề ôn tập ở nhà lớp 2 số 9


Câu 5: Khoanh vào chữ đặt ước đáp án đúng:
Mỗi mảnh vải dài 5m. Hỏi 8 mảnh vải như thế dài tất cả bao nhiêu m?
A. 13m
B. 20m
C. 24m
D. 40m
Nguồn tổng hợp
 

Học Cùng Con

Thành Viên
Xu
0
Phiếu 46
Câu 1: Tính theo mẫu: Mẫu: 2 x 3 + 4 = 6+4 =10
a, 4 x 2 + 3 =
b) 3 x 9 + 39 =
c) 4 x 5 - 12 =
d) 3 x 10 - 18 =

Câu 2: Trên sân có 2 con chó và 8 con gà. Vậy cả chó và gà có tất cả:
a, .…. cái chân.
b) …… con mắt.

Câu 3: Đố vui: Lần đầu mẹ mua 2 can nước mắm, mỗi can 3l; lần sau mẹ mua 3 can nước mắm mỗi can 2l. Đố em biết lần nào mẹ mua nhiều nước mắm hơn?
Trả lời:……………………………………………………………………………………

Câu 4. Có 6 lọ hoa, mỗi lọ cắm 4 bông hoa. Hỏi cả sáu lọ có tất cả bao nhiêu bông hoa?

……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………

Câu 5: Tính:
a) 4 x 7 + 12 = ………………
b) 3 x 8 + 12 =……………….

Câu 6: Mỗi tuần lễ em đi học 5 ngày, còn lại là ngày nghỉ. Hỏi trong 8 tuần lễ:
a, Em đi học bao nhiêu ngày?.......................
b, Em nghỉ học bao nhiêu ngày?..................
Nguồn tổng hợp
 

Học Cùng Con

Thành Viên
Xu
0
Phiếu 47
Bài 1: Đặt tính và tính.
35 + 7 + 14 47 + 11 + 9 25 + 14 + 5

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

Bài 2:Tính:

5 x 4 + 19 = 2 x 2 + 29 =

………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………

3 x 3 – 8 = 50 – 4 x 4 =

………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………

Bài 3: Sắp xếp các số sau 23; 67; 8; 99; 32; 70; 9theo thứ tự:
a, Từ bé đến lớn..............................................................................................................

b, Từ lớn đến bé...............................................................................................................

Bài 4: Điền dấu (>, =, <) vào chỗ chấm:
58….85 38….41 100….99 + 1

23 + 39….72 65 – 56….19 4 x 5.....5 x 4

87….93 – 6 48….52 – 3 12........2 x 6

Bài 5: Tổng của hai số là 64, biết số hạng thứ nhất là 39. Tìm số hạng thứ hai.

………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………

Bài 6: Bài toán: Một hộp có 4 cái bánh. Hỏi 6 hộp có bao nhiêu cái bánh?

………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………

Bài 7: Tìm x.
a, 38 + x = 64

b, 82 – x = 15 + 39

………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………
Nguồn tổng hợp
 

Định hướng - GAC

Diễn đàn GAC - Giáo Án Chuẩn, nơi các Giáo viên, Phhs có thể tìm kiếm và chia sẻ những tài liệu giáo dục, những câu chuyện nghề nghiệp. Và cùng nhau thảo luận các chủ đề nuôi dạy con trẻ, chăm sóc sức khỏe, kinh doanh, du lịch, cuộc sống, tình yêu, hạnh phúc gia đình,...
Shoutbox
Hãy đăng nhập để bắt đầu trò chuyện
  1. No shouts have been posted yet.
Nơi bạn có thể chia sẻ, hỏi đáp nhanh với tất cả mọi người

Đang có mặt

Không có thành viên trực tuyến.
Top