Phiếu 1
I. Trắc nghiệm
Bài 1. Số liền trước số 7895 là:
A. 6895
B. 8895
C. 7894
D. 7896
Bài 2. Chu vi hình vuông là 96 cm. Độ dài cạnh hình vuông là:
A. 30cm
B. 30cm
C. 24cm
D. 48cm
II. Tự luận
Bài 3. Viết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm .
a, Số gồm 1 nghìn, 2 trăm, 3 chục, 5 đơn vị được viết là …………..
b, Số gồm 5 nghìn, 2 đơn vị được viết là:……….....
Bài 4 .Viết số thích hợp vào ô trống :
Bài 5. Một hình chữ nhật có chiều dài 25 cm, chiều rộng bằng 1/5 chiều dài. Tính chu vi hình chữ nhật đó?
Bài giải:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Bài 6. Cho dãy số : 2 ; 6 ;18 ; ..... ; ...... ; ......
Nêu quy luật viết các số trong dãy số và viết thêm 3 số hạng tiếp theo của dãy số.
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Nguồn: Tổng hợp
I. Trắc nghiệm
Bài 1. Số liền trước số 7895 là:
A. 6895
B. 8895
C. 7894
D. 7896
Bài 2. Chu vi hình vuông là 96 cm. Độ dài cạnh hình vuông là:
A. 30cm
B. 30cm
C. 24cm
D. 48cm
II. Tự luận
Bài 3. Viết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm .
a, Số gồm 1 nghìn, 2 trăm, 3 chục, 5 đơn vị được viết là …………..
b, Số gồm 5 nghìn, 2 đơn vị được viết là:……….....
Bài 4 .Viết số thích hợp vào ô trống :
Chiều dài | Chiều rộng | Chu vi hình chữ nhật |
10cm | 5cm | |
27m | 13m |
Bài giải:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Bài 6. Cho dãy số : 2 ; 6 ;18 ; ..... ; ...... ; ......
Nêu quy luật viết các số trong dãy số và viết thêm 3 số hạng tiếp theo của dãy số.
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Nguồn: Tổng hợp