Phiếu ôn tập cuối tuần Toán học 3 (Tiếp theo)

Thần Đồng

Moderator
Điểm
31,391
Phiếu 1
I. Trắc nghiệm

Bài 1.
Số liền trước số 7895 là:

A. 6895
B. 8895
C. 7894
D. 7896

Bài 2. Chu vi hình vuông là 96 cm. Độ dài cạnh hình vuông là:

A. 30cm
B. 30cm
C. 24cm
D. 48cm

II. Tự luận

Bài 3.
Viết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm .

a, Số gồm 1 nghìn, 2 trăm, 3 chục, 5 đơn vị được viết là …………..

b, Số gồm 5 nghìn, 2 đơn vị được viết là:……….....

Bài 4 .Viết số thích hợp vào ô trống :

Chiều dàiChiều rộngChu vi hình chữ nhật
10cm5cm
27m13m
Bài 5. Một hình chữ nhật có chiều dài 25 cm, chiều rộng bằng 1/5 chiều dài. Tính chu vi hình chữ nhật đó?

Bài giải:

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

Bài 6. Cho dãy số : 2 ; 6 ;18 ; ..... ; ...... ; ......

Nêu quy luật viết các số trong dãy số và viết thêm 3 số hạng tiếp theo của dãy số.

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

Nguồn: Tổng hợp
 
Phiếu 2
Câu 1: Kết quả của phép tính 8 x 5 là:

A. 13
B. 40
C. 48

Câu 2: 1m = .... cm

A. 1
B. 10;
C. 100

Câu 3: Điền số thích hợp vào ô trống:

Đề kiểm tra cuối tuần môn Toán lớp 3


Câu 4: Nối mỗi hình với tên gọi của hình đó?

Đề kiểm tra cuối tuần môn Toán lớp 3


PHẦN II. TỰ LUẬN (6 điểm):

Câu 1:
(2 điểm) Đặt tính rồi tính:

a) 832 + 152
…………………………………..
…………………………………..
…………………………………..
…………………………………..
b/ 548 – 312
…………………………………..
…………………………………..
…………………………………..
…………………………………..
c/ 68 + 27
…………………………………..
…………………………………..
…………………………………..
…………………………………..
d/ 736 - 16
…………………………………..
…………………………………..
…………………………………..
…………………………………..
Câu 2: (2 điểm) Tìm X:

a/ 95 – X = 42
…………………………………..
…………………………………..
…………………………………..
…………………………………..
b) X – 24 = 55
…………………………………..
…………………………………..
…………………………………..
…………………………………...
Câu 3: (2 điểm) Có 27 bút chì chia đều cho 3 nhóm. Hỏi mỗi nhóm có mấy bút chì?

Bài giải:

…………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………

Nguồn: Tổng hợp
 
Phiếu 3
Phần I. Trắc nghiệm

1. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng


a) So sánh 8705 và 8710
A. 8705 > 8710 B. 8705 < 8710

b) So sánh 1km và 1010m
A. 1km = 1010m B. 1km < 1010m

c) So sánh 140 phút và 2 giờ 20 phút
A. 140 phút = 2 giờ 20 phút
B. 140 phút > 2 giờ 20 phút

2. Đúng ghi Đ, sai ghi S

a)
Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 3: Tuần 20 - Đề 1

N là trung điểm của đoạn thẳng AB …
AN = NB…
N là điểm ở giữa hai điểm A, B …
AN > NB…

b)
M là trung điểm của đoạn thẳng AB …
Q là trung điểm của đoạn thẳng BC …

Phần II.

1.


Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 3: Tuần 20 - Đề 1


a) Trung điểm của đoạn thẳng AB là điểm nào?

b) Trung điểm của đoạn thẳng CH là điểm nào?

c) Trung điểm của đoạn thẳng AG là điểm nào?

d) Trung điểm của đoạn thẳng DB là điểm nào? Cách B bao nhiêu xăng-ti-mét?

Bài giải

a)……………………………………………………………………….

b)……………………………………………………………………….

c)……………………………………………………………………….

d)……………………………………………………………………….

2. a) Viết các số: 7892, 7899, 7819, 7900, 7993 theo thứ tự từ lớn đến bé

b) Viết các số: 4075, 4015, 4125, 4001, 4721 theo thứ tự từ bé đến lớn

Bài giải

a)……………………………………………………………………….

b)……………………………………………………………………….

3. Đoạn đường thứ nhất dài 2143m, đoạn đường thứ hai dài hơn đoạn đường thứ nhất 325m. Hỏi cả hai đoạn đường dài bao nhiêu mét?

Bài giải

…………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………

Nguồn: Tổng hợp
 
Phiếu 4
Phần I

1. Đúng ghi Đ, sai ghi S


a) So sánh 999 và 1000
999 = 1000 … 999 < 1000 …

b) So sánh 2km và 1450m + 430m
2km > 1450m + 430m …
2km < 1450m + 430m …

c) So sánh 3 giờ và 2 giờ 60 phút
3 giờ = 2 giờ 60 phút …
3 giờ > 2 giờ 60 phút …

2. Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng

a) Kết quả phép cộng 5402 + 3789 là:
A. 9911 B. 9191 C. 9190

b) Kết quả phép cộng 3070 + 4939 là:
A. 8009 B. 8050 C. 8500

c) Kết quả phép cộng 1724 + 1017 là:
A. 2741 B. 2731 C. 2737

3. Đánh dấu * vào chỗ chấm sau kết quả đúng

a) Tổng của 4037 và 1428 là:
5465 … 5475 … 5485 …

b) Tổng của 1454 và 2315 rồi bớt đi 435 là:
3324 … 3334 … 3344 …

c) Tổng của 1705 và 2144 là:
3829 … 3839 … 3849 …

Phần II

1
. Cho hình chữ nhật ABCD. Hãy đo rồi nêu tên trung điểm của các đoạn thẳng AB, BC, CD, AD, PQ.

Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 3: Tuần 20 - Đề 2

2. Xe thứ nhất chở được 2340kg hàng, xe thứ hai chở hơn xe thứ nhất 475kg hàng. Hỏi cả hai xe chở được bao nhiêu ki-lô-gam hàng?

Bài giải

…………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………….

3. a) Tính tổng của số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau và số bé nhất có ba chữ số khác nhau

…………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………….

b) Tính tổng của số lớn nhất có ba chữ số và số nhỏ nhất có hai chữ số.

…………………………………………………………………………….

Nguồn: Tổng hợp
 
Phiếu 5
Phần I:

1. Đúng ghi Đ, sai ghi S


a) Giá trị biểu thức 5305 + 2176 – 4680 là:
2800 … 2801 … 2810 …

b) Giá trị biểu thức 4384 – 2747 + 1050 là:
2687 … 2867 … 2786 …

c) Giá trị biểu thức 7684 – (2152 + 1413) là:
6945 … 4119 … 4213 …

2. Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng

Xe thứ nhất chở 3150kg gạo, xe thứ hai chở ít hơn xe thứ nhất 1079kg gạo. Như vậy cả hai xe chở được số gạo là:
A. 7379kg B. 5221kg C. 5412kg

3. Đánh dấu * vào ô trống đặt sau kết quả đúng. Tìm x:

a) 3784 + x = 4359. Giá trị của x là:
575 … 585 … 595 …

b) 1075 + x– 216 = 2486. Giá trị của x là:
1627 … 1637 … 1647 …

c) x+ 1950 : 3 = 1102 . Giá trị của xlà:
432 … 442 … 452 …

d) x – 1454 = 1201. Giá trị của x là:
2655 … 2665 … 2675 …

Phần II

1
. Đặt tính rồi tính :

a) 2078 + 4125
………………
………………
d) 7845 – 2136
………………
………………
b) 1454 + 3715
………………
………………
e) 6754 – 3286
………………
………………
c) 7612 + 1543
………………
………………
g) 6142 – 3768
………………
………………
2. Có 816kg gạo tẻ, số gạo nếp bằng
\frac{1}{3}
số gạo tẻ. Hỏi có tất cả bao nhiêu ki-lô-gam gạo?

Bài giải

…………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………….

3. Tìm hiệu của số lớn nhất có bốn chữ số và số lớn nhất có ba chữ số

Bài giải

…………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………….

Nguồn: Tổng hợp
 
Phiếu 6
Phần I

1. Đúng ghi Đ, sai ghi S


Số thứ nhất là: 2132, kém số thứ hai là: 1738. Vậy tổng hai số là:
6002 … 7002 … 8472 …

2. Đánh dấu * vào ô trống đặt sau kết quả đúng

a) Những tháng có 30 ngày là:
4, 7, 9, 11 …
5, 6, 9, 11 …
4, 6, 9, 11 …

b) Những tháng có 31 ngày là:
1, 4, 5, 7, 8, 10, 12 …
1, 3, 5, 6, 8, 10, 12 …
1, 3, 5, 7, 8, 10, 12 …

c) Tháng có 28 hoặc 29 ngày là:
1… 2… 3…

3. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng

a) Giá trị của biểu thức 4758 – 2475 + 1864 là:
A. 4147 B. 4247 C. 4257

b) Giá trị của biểu thức 5369 + 2405 – 4694 là:
A. 3090 B. 3080 C. 3180

c) Giá trị của biểu thức 347 x 9 + 2413 là:
A. 5526 B. 5536 C. 5636

Phần II

1.
Một trại chăn nuôi ngày thứ nhất bán được 1072 con gà trống và 347 con gà mái; ngày thứ hai bán được 421 con gà trống và 178 con gà mái. Hỏi trong cả hai ngày trại chăn nuôi đó bán được tất cả bao nhiêu con gà?

Bài giải

…………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………….

2. Tìm x:

a) 1475 + x = 7684 - 1542
…………...=…………
…………..=…………
c) x – 1046 + 1586 = 5473
…………..=…………
…………..=…………
…………..=…………
b) x – 845 = 7981 - 6857
………….=…………
………….=…………
d) 5896 – x + 278 = 202
…………..=…………
…………..=…………
…………..=…………
3. Điền số thích hợp vào ô trống sao cho tổng ba số liền nhau nào cũng bằng 2008.

73 276

Nguồn: Tổng hợp
 
Phiếu 7
Phần I

1
. Đúng ghi Đ, sai ghi S. Trong một hình tròn:

a) Đường kính lớn hơn bán kính …
b) Bán kính bằng
\frac{1}{2}
đường kính …
c) Ta có thể kẻ được nhiều đường kính …
d) Các bán kính có độ dài bằng nhau …

2. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng

a) Giá trị biểu thức 1075 x 4 + 2348 là:
A. 6648 B. 6782 C. 7648

b) Giá trị biểu thức 4073 + 1781 x 3 là:
A. 9716 B. 9416 C. 9872

c) Giá trị biểu thức 7542 – 243 x 3 là:
A. 6813 B. 6900 C. 6782

3. Ghi dấu * vào chỗ chấm đặt sau kết quả đúng. Tìm x:

a) x × 3 = 1410. Giá trị của x là:
470 … 480 … 490 …

b) x : 5 = 175. Giá trị của x là:
865 … 875 … 885 …

c) x : 6 = 342. Giá trị của xlà:
2052 … 2062 … 2072 …

Phần II

1
. Viết vào chỗ chấm cho thích hợp:

a) Nếu ngày 6 của một tháng nào đó là chủ nhật thì tháng đó có: ……… ngày chủ nhật, đó là các ngày:…………………..

b) Ngày 6 tháng 4 năm 2008 là ngày chủ nhật

Chủ nhật trước đó là ngày: …. tháng … năm 2008

c) Viết tiếp vào chỗ chấm:

- Ngày 1 tháng 4 năm 2008 là thứ: …

- Thứ ba tuần liền sau đó là ngày … tháng … năm 2008

2. Viết tên các bán kính, đường kính trong mỗi hình tròn sau:

a) Hình tròn tâm O có:

Đề bài kiểm tra cuối tuần Toán lớp 3: Tuần 22 - Đề 1

- Các đường kính là: …………………..

- Các bán kính là: ……………………...

b) Hình tròn tâm I có:

Đề bài kiểm tra cuối tuần Toán lớp 3: Tuần 22 - Đề 1

- Các đường kính là:…………………….

- Các bán kính là:……………………..

3. Một đội xe gồm 1 xe đi đầu chở được 1072kg hàng, 3 xe đi sau mỗi xe chở được 1232kg hàng. Hỏi cả đội xe đó chở được bao nhiêu ki-lô-gam hàng?

Bài giải

…………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………….

Nguồn: Tổng hợp
 
Phiếu 8
Phần I

1
. Đúng ghi Đ, sai ghi S

a) Chủ nhật thứ nhất trong một tháng là ngày 4, chủ nhật thứ ba của tháng đó là ngày bao nhiêu?
17 … 18 … 16 …

b) Thứ bảy tuần này là ngày 10, thứ bảy tuần tới là ngày nào?
16 … 17 … 18 …

2. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:

Tìm x:

a) x : 5 = 2724 – 1245. Giá trị của x là:
A. 7395 B. 7895 C. 7945

b) x : 4 = 725 + 1020. Giá trị của x là:
A. 9680 B. 6980 C. 8960

c) x : (36 : 9) = 1430. Giá trị của x là:
A. 7520 B. 7250 C. 5720

d) x : 6 = 2475 – 1234 . Giá trị của x là:
A. 7446 B. 7644 C. 6744

3. Đánh dấu * vào chỗ chấm đặt sau kết quả đúng. Tính giá trị biểu thức

a) Giá trị biểu thức 105 : 3 + 1764 là:
1799 … 1899 … 1890 …

b) Giá trị biểu thức 2017 + 505 : 5 là:
2108 … 2118 … 2218 …

c) Giá trị biểu thức 1454 + 761 x 3 là:
3737 … 3837 … 3937 …

Phần II

1.
Biết bán kính của hình tròn tâm O là 6cm, bán kính của hình tròn tâm I là 4cm. Tính chu vi tứ giác AIBO.

Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 3: Tuần 22 - Đề 2

Bài giải

……………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………..

2. Một hình tròn nằm trong một hình vuông (như hình vẽ). Chu vi hình vuông là 24cm. Tính đường kính, bán kính hình tròn đó.

Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 3: Tuần 22 - Đề 2

Bài giải

……………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………..

3. Một khu công nghiệp hình chữ nhật có chiều dài 1025m, chiều rộng kém chiều dài 415m. Tính chu vi khu công nghiệp đó.

Bài giải

……………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………..

Nguồn: Tổng hợp
 
Phiếu 9
Phần I

1. Đúng ghi Đ, sai ghi S


a) Giá trị biểu thức: 1056 : 3 + 1456 là:
1700 … 1808 … 1784 …

b) Giá trị biểu thức: 4564 – 3470 : 5 là:
3870 … 3858 … 1885 …

2. Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng

Tìm x:

a) x × 4 = 1016. Giá trị của x là:
A. 250 B. 254 C. 260

b) x × 2 × 3 = 2868. Giá trị của x là:
A. 478 B. 748 C. 487

c) x × (3 + 4) = 1652. Giá trị của x là:
A. 370 B. 263 C. 236

3. Ghi dấu * vào chỗ chấm sau kết quả đúng:

a) 3128 : 6 = 521 (dư 2) …
b) 2141 : 5 = 428 (dư 1) …
c) 1794 : 7 = 256 (dư 1) …
d) 2619 : 4 = 654 (dư 3) …

Phần II

1
. Đặt tính rồi tính:

a) 317 x 5
……………
……………
……………
b) 1047 x 4
……………
……………
……………
c) 1632 x 4
……………
……………
……………
2. Tính giá trị biểu thức:

a) 1242 + 1207 x 4 = …………..
= …………...
c) (1021 + 945) x 5= …………..
= …………...
b) 5413 – 907 x 3 = …………..
= …………...
d) (4675 – 3175) x 2= …………..
= …………...
3. Đặt tính rồi tính:

a) 4754 : 2
……………
……………
……………
b) 7615 : 3
……………
……………
……………
c) 2473 : 5
……………
……………
……………
4. Một cửa hàng có 1654kg đường, đã bán được 421kg. Số đường còn lại đóng vào các túi, mỗi túi chứa 5kg đường. Hỏi đóng được bao nhiêu túi đường và còn thừa mấy ki-lô-gam đường?

Bài giải

…………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………….

Nguồn: Tổng hợp
 
Phiếu 10
Phần I

1
. Đúng ghi Đ, sai ghi S

Một cửa hàng có 3288m dây điện, đã bán đi
\frac{1}{6}
số mét dây điện đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu mét dây điện?
2740m … 2470m … 2840m …

2. Khoanh vào chữ đặt trước phép tính đúng
A. 1381 : 4 = 345 (dư 1) B. 1381 : 4 = 345 (dư 2)

C. 1418 : 6 = 236 (dư 3) D. 1418 : 6 = 236 (dư 2)

3. Đánh dấu * vào ô trống đặt sau kết quả đúng

Tính giá trị biểu thức:

a) Giá trị biểu thức 1475 + 2405 : 5 là:
1956 … 1966 … 1976 …

b) Giá trị biểu thức 2534 – 4524 : 6 là:
1770 … 1780 … 1790 …

c) Giá trị biểu thức 1054 + 2920 : 8 là:
1219 … 1319 … 1419 …

d) Giá trị biểu thức (1478 + 2354) : 4 là:
958 … 968 … 978 …

Phần II

1. Đặt tính rồi tính


a) 4786 : 5
……………
……………
……………
b) 2006 : 6
……………
……………
……………
c) 3167 : 7
……………
……………
……………
2. Một xí nghiệp đã may được 2479 cái áo. Xí nghiệp đã bán đi 427 cái áo. Số áo còn lại được xếp vào các hộp, mỗi hộp 8 cái áo. Hỏi có bao nhiêu hộp và còn thừa mấy cái áo?

Bài giải

………………………………………………………………………

………………………………………………………………………

………………………………………………………………………

3. Một cơ sở sản xuất tháng đầu làm được 927 sản phẩm, tháng thứ hai làm được 1048 sản phẩm. Sau hai tháng bán đi
\frac{1}{5}
số sản phẩm đó. Hỏi số sản phẩm bán đi là bao nhiêu?

Bài giải

………………………………………………………………………

………………………………………………………………………

………………………………………………………………………
(23)

Nguồn: Tổng hợp
 
Phiếu 11
Phần I

1
. Đúng ghi Đ, sai ghi S

a) Giá trị biểu thức 4438 : 7 x 3 là:
1902 … 1900 … 2902 …

b) Giá trị biểu thức 1950 : 6 x 5 là:
1725 … 1625 … 1800 …

a) Giá trị biểu thức 2450 : 5 x 3 là:
1470… 1480 … 1490 …

b) Giá trị biểu thức 1808 : 4 + 793 là:
1145 … 1245 … 1345 …

2. Đánh dấu*vào chỗ chấm đặt sau đáp số đúng:

a) Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 1503m, chiều rộng bằng
\frac{1}{3}
chiều dài. Tính chu vi khu đất đó.
4000m … 4008m … 4500m …

b) Một hình chữ nhật có chiều rộng 42m, chiều dài gấp 4 lần chiều rộng. Tính chu vi hình chữ nhật đó.
410m … 420m … 430m …

3. Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng:

A. V + VII = XI B. XI – V = VII
C. X + VII = XVII D. IV – II = III

Phần II

1. Đặt tính rồi tính:


a) 1454 : 4
……………
……………
……………
b) 2750 : 5
……………
……………
……………
c) 2167 : 6
……………
……………
……………
2. Có 6 bao gạo,mỗi bao đựng 136kg gạo. Số gạo đó chia đều vào 8 túi. Hỏi mỗi túi đựng bao nhiêu ki-lô-gam gạo?

Bài giải

…………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………

3. Điền số hoặc số La Mã vào bảng (theo mẫu)

Số579 21
Số La MãV XXIV XIIXVIII
4. Xếp các số: XI, VIII,VI, IX, IV, XX, XIX theo thứ tự từ lớn đến bé:

……………………………………………………………………………

5. Đồng hồ chỉ mấy giờ? (Viết vào chỗ chấm)

Đề bài kiểm tra cuối tuần Toán lớp 3: Tuần 24 - Đề 1


Nguồn: Tổng hợp
 
Phiếu 12
Phần I

1. Đúng ghi Đ, sai ghi S

Tìm x :

a) 1278 + x × 8 = 4878. Giá trị của x là:
450 … 405 … 540 …

b) 3721 – x × 7 = 2006. Giá trị của x là:
425 … 245 … 524 …

c) x × 6 + 2478 = 4404. Giá trị của x là:
312 … 231 … 321 …

2. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:
Tìm x:

a) x : 5 = 175 (dư 4), giá trị của x là:
A. 879 B. 789 C. 987

b) x : 7 = 135 (dư 5), giá trị của x là:
A. 905 B. 950 C. 850

c) x × 6 = 1700 + 1048, giá trị của x là:
A. 458 B. 254 C. 524

3. Đánh dấu * vào ô trống đặt sau kết quả đúng

Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng 24m, chiều rộng bằng
\frac{1}{3}
chiều dài. Tính chu vi mảnh vườn đó.
64m … 192m … 84m …

Phần II

1
. Tính giá trị biểu thức:

a) 2468 : 2 x 3 = …………..
= …………...
c) (1560 + 2316) : 4 = …………..
= …………...
b) 2406 : 3 + 1237 = …………..
= …………...
d) 3824 – 4560 : 5 = …………..
= …………...
2. Một cửa hàng nhận về 4 thùng hàng như nhau, mỗi thùng có 1216kg hàng. Số hàng đó chia đều cho 2 xe chở. Hỏi mỗi xe chở bao nhiêu ki-lô-gam hàng? (giải bằng 2 cách)

Bài giải

……………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………..

3. Nối đồng hồ với thời gian tương ứng

Đề bài kiểm tra cuối tuần Toán lớp 3: Tuần 24 - Đề 2


Nguồn: Tổng hợp
 
Phiếu 13
Phần I

1
. Đúng ghi Đ, sai ghi S

a) Có 1950 quyển sách xếp đều vào 6 ngăn. Hỏi 9 ngăn như thế có bao nhiêu quyển sách?
2900 quyển … 2925 quyển … 2950 quyển

b) Có 30 bông hoa cắm đều vào 6 lọ. Hỏi 8 lọ hoa như thế có bao nhiêu bông hoa?
30 bông … 35 bông … 40 bông …

2. Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng. Tìm x:

a) x : 8 = 375. Giá trị của x là:
A. 600 B. 3000 C. 670

b) x : 3 = 861 : 7. Giá trị của x là:
A. 738 B. 369 C. 140

c) x x 7 = 700 + 315. Giá trị của x là:
A.145 B. 150 C. 160

3. Đánh dấu * vào chỗ chấm đặt sau kết quả đúng

Tính:

a) 5000 đồng + 4000 đồng – 6000 đồng = 3000 đồng …
b) 4000 đồng – 3000 đồng + 2000 đồng = 4000 đồng …
c) 7000 đồng + 4000 đồng : 2 = 9000 đồng …
d) 3000 đồng + 2000 đồng x 3 = 8000 đồng …

Phần II.

1. Vẽ kim giờ và kim phút để đồng hồ chỉ:


Đề bài kiểm tra cuối tuần Toán lớp 3: Tuần 25 - Đề 1


2. Điền số vào chỗ chấm cho thích hợp:

a) An đi học lúc 7 giờ 5 phút, đến 7 giờ 20 phút An đến trường. Vậy An đi từ nhà đến trường hết … phút

b) Tiết học Toán bắt đầu lúc 7 giờ 30 phút, kết thúc lúc 8 giờ 5 phút. Tiết học Toán kéo dài trong … phút

3. Có 125kg gạo đựng đều vào 5 túi. Hỏi 3 túi như thế đựng bao nhiêu ki-lô-gam gạo?

Bài giải

………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………

4. Lớp 3A có 35 bạn xếp đều thành 5 hàng. Hỏi 4 hàng như thế có bao nhiêu bạn?

Bài giải

………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………

Nguồn: Tổng hợp
 
Phiếu 14
Phần I

1
. Đúng ghi Đ, sai ghi S
28m vải được 7 bộ quần áo như nhau. Hỏi may 15 bộ quần áo như thế hết bao nhiêu mét vải?
60m … 58m … 70m …

2. Đánh dấu * vào chỗ chấm đặt sau đáp số đúng

a) 750 : 3 x 2 = 250 x 2
= 500 …

b) 750 : 3 x 2 = 750 : 6
= 125 …

c) 240 : 2 x 2 = 240 : 4
= 60 …

d) 240 : 2 x 2 = 120 x 2
= 240 …

3. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng

a) Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 72m. Chiều rộng bằng
\frac{1}{3}
chiều dài. Tính chu vi khu đất đó
A. 182m B. 192m C. 202m

b) Một hình chữ nhật có chiều dài 38m, nếu bớt chiều dài đi 6m và tăng chiều rộng lên 6m thì chiều dài và chiều rộng bằng nhau. Tính chu vi hình chữ nhật đó
A. 128m B. 140m C. 132m

Phần II.

1. Điền số vào chỗ chấm cho thích hợp


a) Anh Hoàng đi từ nhà lúc 7 giờ 30 phút và đến thị xã lúc 8 giờ 10 phút. Vậy anh Hoàng đi từ nhà đến thị xã hết: … phút

b) Chị Hà đi làm từ 8 giờ sáng đến 5 giờ chiều. Chị Hà đi làm trong … giờ

2. 5 can dầu chứa 75l dầu. Hỏi 9 can dầu như thế chứa bao nhiêu lít dầu?

Bài giải

…………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………….

3. Một đội xe có 2 tổ chở gạch đến công trường. Tổ một có 3 xe, tổ hai có 5 xe, các xe chở được số gạch như nhau. Biết rằng tổ một chở được 5940 viên gạch. Hỏi tổ hai chở được bao nhiêu viên gạch?

Bài giải

…………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………….

4. Có 9 công nhân làm như nhau được 4689 sản phẩm. Hỏi 5 công nhân làm như thế được bao nhiêu sản phẩm?

Bài giải

…………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………….

Nguồn: Tổng hợp
 
Phiếu 15
Phần I

1. Đúng ghi Đ, sai ghi S


a) Tính tổng của số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau và số bé nhất có hai chữ số.
9996 … 9886 … 9999 …

b) Tìm hiệu của số lớn nhất có bốn chữ số và số có ba chữ số chỉ viết bằng chữ số 5
9444 … 9555 … 9000 …

2. Khoanh vào chữ đặt trước phép tính đúng

Thực hiện phép chia 3026 chia cho 7

A. 3026 : 7 = 432 (dư 1)
B. 3026 : 7 = 432 (dư 2)
C. 3026 : 7 = 400 (dư 7)
D. 3026 : 7 = 423 (dư 7)

3. Đánh dấu * vào chỗ chấm đặt sau đáp số đúng

a) Có 42 cái cốc xếp đều vào 7 hộp. Hỏi có 90 cái cốc như thế thì xếp vào bao nhiêu hộp?
13 hộp … 14 hộp … 15 hộp …

b) Số thứ nhất là 54, số thứ hai bằng
\frac{1}{3}
số thứ nhất. Tính tổng hai số đó.
62 … 72 … 82 …

Phần II

1. Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu)


Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 3: Tuần 26 - Đề 1


2. Các bạn: Hồng, Lan, Cúc, Huệ, Trà cân nặng theo thứ tự là : 32kg, 37kg, 36kg, 40kg và 39kg

Hãy điền vào chỗ chấm:

a) Hồng nặng: ….kg, Lan nặng …kg

Cúc nặng: …kg, Trà nặng …kg

b) Nặng nhất là bạn: … Nhẹ nhất là bạn:…

c) Nặng hơn bạn Hồng là các bạn: ….

……………………………………………………………………………

3. Đây là bảng thống kê số sản phẩm của một tổ công nhân làm trong 5 tháng

Tháng12345
Số sản phẩm12151321120513261330
Hãy điền vào chỗ chấm:

a) Tháng … làm được nhiều sản phẩm nhất

b) Tháng … làm được ít sản phẩm nhất

c) Tháng 3 làm được: … sản phẩm

d) Tháng 5 làm được nhiều hơn tháng 1 số sản phẩm: …

4. Đây là bảng thống kê số học sinh khối lớp 3

Lớp3A3B3C3D3E
Số học sinh3735403231
Viết vào chỗ chấm:

a) Lớp 3A có: … học sinh. Lớp … có 31 học sinh

Lớp 3B có: … học sinh. Lớp … có 40 học sinh

b) Lớp … có ít học sinh nhất. Lớp … có nhiều học sinh nhất

c) Tổng số học sinh của cả khối lớp Ba là: …

5. Thống kê số gà trong một trại chăn nuôi như sau:

Năm 2005: Gà trống có 1240 con, gà mái có 1700 con

Năm 2006: Gà trống có 1320 con, gà mái có 2000 con

Năm 2007: Gà trống có 1400 con, gà mái có 2050 con

Điền số gà vào bảng thông kê sau:

Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 3: Tuần 26 - Đề 1

Nguồn: Tổng hợp
 
Phiếu 16
Phần I

1. Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng


Tìm x:

a) x : 8 = 324 (dư 7). Giá trị của x là:
A. 2592 B. 2599 C. 2590

b) x : 7 = 305 (dư 5). Giá trị của x là:
A. 2140 B. 2135 C. 2315

c) x : 9 = 102 (dư 8). Giá trị của x là:
A. 918 B. 920 C. 926

2. Đúng ghi Đ, sai ghi S

a) Một cửa hàng có 2400kg đường. Ngày đầu bán được
\frac{1}{5}
số đường đó, ngày thứ hai bán được 320kg đường. Hỏi cả hai ngày bán được bao nhiêu ki-lô-gam đường?
840kg … 800kg … 850kg …

b) Một bao to chứa 75kg gạo, 4 bao nhỏ mỗi bao chứa 35kg gạo. Hỏi có tất cả bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
205 kg … 215kg … 225kg …

3. Đánh dấu * vào chỗ chấm đặt sau kết quả đúng

Số lớn là 62. Nếu số lớn chuyển cho số nhỏ 6 đơn vị thì hai số bằng nhau. Tính tổng hai số đó
214 … 224kg … 112 …

Phần II

1
. Viết vào chỗ chấm cho thích hợp

Để mua một cuốn sách 9000 đồng, có thể lấy … tờ 5000 đồng, … tờ 2000 đồng, … tờ 1000 đồng; Hoặc … tờ 2000 đồng và 5 tờ 1000 đồng. Hoặc 1 tờ 5000 đồng, 1 tờ 2000 đồng và … tờ 1000 đồng

2. Lập đề toán mà khi giải ta dùng 2 phép tính sau:

8000 : 4 = 2000 (đồng)

2000 x 3 = 6000 (đồng)

……………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………

3. Viết vào chỗ chấm cho thích hợp

Cho dãy số 12, 24, 36, 48, 60, 72, 84

a) Dãy số trên có:… số

b) Số 48 là số thứ … trong dãy số

c) Số thứ sáu trong dãy số là số: …

d) Số thứ bảy hơn số thứ ba trong dãy số là: …

e) Tổng của số đầu và số cuối là: …

4. Đây là bảng thống kê số học sinh của một trường tiểu học

Khối lớpIIIIIIIVV
Số học sinh279260283294257
Viết vào chỗ chấm cho thích hợp

a) Khối lớp I có: … học sinh. Khối lớp II có: … học sinh

Khối lớp III có: … học sinh. Khối lớp IV có: … học sinh

b) Khối lớp … có ít học sinh nhất

c) Khối lớp … có nhiều học sinh nhất

d) Tổng số học sinh của cả trường là: … học sinh

5. Một cửa hàng trong một ngày đã bán được số gạo như sau:

Buổi sáng: 1560kg gạo tẻ, 1270kg gạo nếp

Buổi chiều: 1454kg gạo tẻ, 900kg gạo nếp

Buổi tối: 1230kg gạo tẻ, 789kg gạo nếp

a) Hãy điền số liệu trên vào bảng sau

Buổi
Số gạo
SángChiềuTối
Gạo tẻ
Gạo nếp
b) Trong ngày đó cửa hàng bán được: …kg gạo tẻ, …kg gạo nếp

c) Buổi sáng gạo tẻ bán được nhiều hơn gạo nếp… kg. Buổi chiều gạo nếp bán được ít hơn buổi sáng: …kg gạo

d) Buổi chiều cửa hàng bán được tất cả: …kg gạo

e) Buổi tối cửa hàng bán được tất cả: …kg gạo

g) Trong ngày hôm đó cửa hàng bán được tất cả: …kg gạo

6. Một cửa hàng có 2760kg gạo. Buổi sáng bán được
\frac{1}{3}
số gạo đó, buổi chiều bán được ít hơn buổi sáng 170kg. Hỏi sau một ngày cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?

Bài giải

……………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………

Nguồn: Tổng hợp
 
Phiếu 17
Phần I

1. Đúng ghi Đ, sai ghi S


a) Số lớn nhất có năm chữ số là:
90000 … 99999 … 10000 …

b) Số lớn nhất có năm chữ số khác nhau là:
98765 … 56789 … 97685 …

c) Số đứng liền sau số 98765 là:
98764 … 98766 … 98767 …

d) Số bé nhất có năm chữ số khác nhau là:
10234 … 12340 … 10324 …

2. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng

a) Số bốn mươi ba nghìn không trăm tám mươi lăm viết là:
A. 43085 B. 40385 C. 43805

b) Số bảy mươi tư nghìn sau trăm mười ba viết là:
A. 74316 B. 74613 C. 74631

c) Số ba mươi sáu nghìn hai trăm bốn mươi viết là:
A. 36420 B. 36402 C. 36240

3. Đánh dấu * vào chỗ chấm đặt sau cách viết đúng

Viết thành tổng

a) 36945 = 30000 + 6000 + 900 + 40 + 5 …
b) 18049 = 10000 + 8000 + 400 + 9 …
c) 21107 = 20000 + 1000 + 100 + 7 …
d) 40641 = 40000 + 600 + 40 + 1 …

Phần II

1. Viết vào ô trống (theo mẫu)


Đề bài kiểm tra cuối tuần Toán lớp 3: Tuần 27 - Đề 1


2. Điền giá trị của chữ số vào bảng sau (theo mẫu)

Đề bài kiểm tra cuối tuần Toán lớp 3: Tuần 27 - Đề 1


3. Em tự nghĩ ra ba số, mỗi số có 5 chữ số rồi viết theo mẫu:

37184 = 30000 + 7000 + 100 + 80 + 4

………………………………………………………………………….

Nguồn: Tổng hợp
 
Phiếu 18
Phần I

1. Đúng ghi Đ, sai ghi S


a) Số gồm 3 chục nghìn, 4 nghìn, 5 đơn vị viết là:
34050 … 34005 … 34500 …

b) Số gồm 9 chục nghìn, 3 nghìn, 2 trăm, 4 đơn vị viết là:
93204 … 93024 … 93424 …

2. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng

a) Số liền trước số 65830 là số:
A. 65829 B. 65831 C. 65832

b) Số liền sau nhỏ nhất có năm chữ số là:
A. 10002 B. 10001 C. 9999

3. Đánh dấu * vào chỗ chấm đặt sau kết quả đúng

a) Số liền sau số 999 là số 1000 …
b) Số liền trước số 9999 là số 9998 …
c) Số liền sau số 9999 là số 10000 …
d) Số bé nhất có năm chữ số là số 11111 …

4. Điền dấu (<; = ; >) thích hợp vài chỗ chấm

a) 457 + x… 1454 với x = 997
b) 1856 – x… 869 với x = 587
c) 375 x x… 1125 với x = 3

Phần II

1. Viết số gồm có (theo mẫu)


a) 2 chục nghìn, 4 nghìn, 6 trăm, 3 chục và 2 đơn vị

24632: Cách đọc: Hai mươi tư nghìn sáu trăm ba mươi hai

b) 4 chục nghìn, 5 nghìn, 6 đơn vị: ………………………………

Cách đọc: …………………………………………………………

c) 5 chục nghìn, 8 nghìn, 7 trăm, 2 chục, 3 đơn vị: ………………

Cách đọc: …………………………………………………………

d) 7 chục nghìn, 5 trăm, 3 đơn vị: ………………………………..

Cách đọc: …………………………………………………………

2. Viết các số có 5 chữ số, biết rằng kể từ trái sang phải mỗi chữ số đều nhỏ hơn số liền sau 1 đơn vị ……………………………………………………

………………………………………………………………………

………………………………………………………………………

3. Cho số 92457813

Hãy xóa đi ba chữ số để được số có năm chữ số còn lại lớn nhất mà thứ tự các chữ số không thay đổi:………………………………

Tính tổng các chữ số của số đó:

………………………………………………………………………

4. Cho các chữ số: 0, 2, 3, 4

a) Hãy viết số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau lấy từ bốn chữ số đã cho:…..

………………………………………………………………………………

a) Viết số nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau lấy từ bốn chữ số đã cho:……..

………………………………………………………………………………

c) Tính tổng hai số đã viết được:…………………………………………..
(27)
Nguồn: Tổng hợp
 
Phiếu 19
Phần I

1. Đúng ghi Đ, sai ghi S


a) So sánh 54132 và 54109
54132 > 54109 … 54132 < 54109 …
b) So sánh 79999 + 1 và 80000
79999 + 1 > 80000 … 79999 + 1 = 80000 …
c) So sánh 9999 và 10000
9999 < 10000 … 999 > 10000 …

2. Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng

Trong các số: 42078, 42075, 42090, 42100, 42099, 42109, 43000

a) Số lớn nhất là:
A. 43000 B. 42099
b) Số bé nhất là:
A. 42075 B. 42099

3. Điền dấu (< ; > ; =) vào chỗ chấm

34052 … 9999
46077 … 40088
82673 … 82599
9999 ….. 10000
5777 + 7 … 5784
59421 … 59422
57914 … 57924
48624 … 48599
11111 … 9999 + 1
9099 + 1 … 90990
Phần II

1. Viết (theo mẫu)


34125 =30000 + 4000 + 100 + 20 + 5

Chữ số 3 có giá trị là: 30000

Chữ số 4 có giá trị là: 4000

Chữ số 1 có giá trị là: 100

Chữ số 2 có giá trị là: 20

Chữ số 5 có giá trị là: 5

45673 = ………………………..

Chữ số 4 có giá trị là: …

Chữ số 5 ……………….

Chữ số 6 ………………

Chữ số 7 ………………

Chữ số 3 ……………….

2. 4 thùng đựng 608 lít xăng. Hỏi 7 thùng như thế đựng bao nhiêu lít xăng?
Bài giải

……………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………

3. Tính:

a) 3cm2 + 4cm2 = …
c) 9cm2 – 7cm2 = …
e) 12cm2 + 21cm2 : 3 = …
b) 5cm2 x 4 = … cm2
d) 24cm2 : 6 = … cm2
g) 37cm2 – 4cm2 x 5 = …
Nguồn: Tổng hợp
 
Phiếu 20
Phần I

1. Đúng ghi Đ, sai ghi S


a) So sánh 7200 + 800 với 8000
7200 + 800 > 8000 … 7200 + 800 = 8000 …

b) So sánh 7000 + 2 với 7020
7000 + 2 < 7020 … 7000 + 2 = 7020 …

c) So sánh 4980 – 1 với 4979
4980 – 1 = 4979 … 4980 – 1 > 4979 …

2. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng

Tìm x:

a) x : 5 – 175 = 425. Giá trị của x
A. 3000 B. 2800 C. 1250

b) x x 7 + 204 = 729. Giá trị của x là:
A. 525 B. 75 C. 500

c) x : 4 + 284 = 363. Giá trị của x là:
A. 320 B. 352 C. 316

3. Đánh dấu * vào chỗ chấm đặt sau kết quả đúng

a) Giá trị biểu thức 2342 + 403 x 6 là:
4660 … 4760 … 4860 …

b) Giá trị biểu thức 9780 – 275 x 8 là:
7580 … 7680 … 7690 …

c) Giá trị biểu thức 8754 – 963 : 3 là:
8233 … 8333 … 8433 …

d) Giá trị biểu thức 5610 + 4705 : 5 là:
2063 … 6551 … 6561 …

Phần II

1. Dùng các chữ số: 6, 1, 0, 8, 5 hãy viết số lớn nhất và số bé nhất có năm chữ số khác nhau


a) Số lớn nhất: …………….

b) Số bé nhất : …………….

c) Viết các số đó thành tổng các số (theo mẫu)

Mẫu: 12345 = 10000 + 2000 + 300 + 40 + 5

……………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………..

2. Một hình chữ nhật có chiều rộng 45m và bằng
\frac{1}{3}
chiều dài. Tính chu vi hình chữ nhật đó


Bài giải

……………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………..

3. So sánh diện tích hình M và hình N

Đề bài kiểm tra cuối tuần Toán lớp 3: Tuần 28 - Đề 2

Diện tích hình M gồm: …cm2

Diện tích hình N gồm: …cm2

Diện tích hình M hơn diện tích hình N: …cm2

Nguồn: Tổng hợp
 

Xếp hạng chủ đề

Tạo
Thần Đồng,
Trả lời lần cuối từ
Giáo Án Mới,
Trả lời
33
Lượt xem
6,290

Đang có mặt

Không có thành viên trực tuyến.

Định hướng - GAC

Diễn đàn GAC - Giáo Án Chuẩn, nơi các Giáo viên, Phhs có thể tìm kiếm và chia sẻ những tài liệu giáo dục, những câu chuyện nghề nghiệp. Và cùng nhau thảo luận các chủ đề nuôi dạy con trẻ, chăm sóc sức khỏe, kinh doanh, du lịch, cuộc sống, tình yêu, hạnh phúc gia đình,...
Back
Top