Phiếu ôn tập cuối tuần Toán học 3 (Tiếp theo)

Phiếu 21
Phần I

1. Đúng ghi Đ, sai ghi S


a) Tính chu vi và diện tích một tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài 21cm, chiều rộng 7cm
Chu vi: 56cm … 46cm …
Diện tích: 147cm2 … 157cm2 …

2. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng

Tính chu vi và diện tích một hình chữ nhật có chiều dài 3dm, chiều rộng 6cm.
Chu vi A. 72cm B. 62cm
Diện tích A. 180cm2 B. 160cm2

3. Điền dấu (> ; < ; =) thích hợp vào chỗ chấm

a) 30789 + 12345 … 43134
b) 15079 + 27863 … 42942
c) 4105 + 750 : 5 … 4256
d) 4653 – 984 : 3 … 4325

Phần II

1.
Một hình chữ nhật có chiều dài 27cm. Chiều rộng bằng
\frac{1}{3}
chiều dài. Tính diện tích hình chữ nhật đó

Bài giải

……………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………..

2. Cho hình vuông cạnh 3cm. Cho hình chữ nhật có chiều rộng 3cm, chiều dài 6cm. Hỏi diện tích hình chữ nhật gấp mấy lần diện tích hình vuông?

Bài giải

……………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………..

3. Tính diện tích hình H, có kích thước như trong hình vẽ

Đề bài kiểm tra cuối tuần Toán lớp 3: Tuần 29 - Đề 1


Bài giải

……………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………..

Nguồn: Tổng hợp
 
Phiếu 22
Phần I

1
. Đúng ghi Đ, sai ghi S

a) Tính diện tích một miếng bìa hình chữ nhật chiều dài 6dm, chiều rộng 6cm
36cm2 … 360cm2 … 306cm2 …

b) Tính diện tích và chu vi miếng bìa hình chữ nhật có chiều dài 4dm, chiều rộng bằng
\frac{1}{5}
chiều dài
Diện tích: 310cm2 … 320cm2 …
Chu vi: 96 cm … 86cm …

2. Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng

Một miếng bìa hình chữ nhật có chiều dài 30cm, chiều rộng bằng
\frac{1}{5}
chiều dài. Tính diện tích miếng bìa hình chữ nhật đó.
A. 180cm2 B. 108cm2 C. 72cm2

3. Đánh dấu * vào chỗ chấm đặt sau đáp số đúng

Tìm x:
a) x – (754 + 14763) = 23456. Giá trị của x là:
38973 … 39973 … 7939 …

b) x : 7 = 418 + 432. Giá trị của x là:
5850 … 5950 … 6050 …

Phần II.

1
. Tính diện tích một hình chữ nhật có chiều rộng 5cm, chiều rộng bằng
\frac{1}{4}
chiều dài.

Bài giải

………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………..

2. Một miếng bìa hình vuông có cạnh 9cm. Một miếng bìa hình chữ nhật có chiều rộng bằng cạnh miếng bìa hình vuông, có chiều dài 12cm. Hỏi diện tích miếng bìa hình chữ nhật hơn diện tích miếng bìa hình vuông bao nhiêu xăng-ti-mét vuông?

Bài giải

……………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………….

3. Tính diện tích hình Q

Đề bài kiểm tra cuối tuần Toán lớp 3: Tuần 29 - Đề 2


Bài giải

……………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………….

Nguồn: Tổng hợp
 
Phiếu 23
Phần I

1
. Đúng ghi Đ, sai ghi S

a) Một hình vuông có cạnh 8cm. Tính chu vi và diện tích hình vuông đó
Chu vi hình vuông: 64cm … 32cm …
Diện tích hình vuông: 32cm2 … 64cm2 …

b) Một miếng bìa hình chữ nhật có nửa chu vi là: 2dm 4cm, chiều dài là 15cm. Tính diện tích miếng bìa đó.
48cm2 … 135cm2 … 125cm2 …

2. Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng:

Một cửa hàng nhận về 37084kg gạo, ngày đầu bán 10632kg gạo, ngày thứ hai bán 12847kg gạo. Hỏi sau hai ngày còn lại bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
A. 13605kg B. 14050kg C. 13506kg

3. Đánh dấu * vào ô trống đặt sau đáp số đúng

Có một tờ giấy bạc 100000 đồng

a) Đổi được mấy tờ giấy bạc loại 50000 đồng?
3 tờ … 2 tờ …

b) Đổi được mấy tờ giấy bạc loại 20000 đồng?
5 tờ … 4 tờ …

c) Đổi được mấy tờ giấy bạc loại 10000 đồng?
6 tờ … 10 tờ …

Phần II.

1.
a) Viết số lớn nhất có đủ bốn chữ số: 3, 5, 7, 9. Viết số lớn nhất có đủ năm chữ số: 0, 2, 4, 6, 8

b) Tính tổng của hai số đó.

Bài giải

a) …………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………

b) …………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………

2. Tìm x:

a) 78542 – x= 9765

…………………….

…………………….

b) 14854 – x = 10479

…………………….

…………………….

c) x + 4367 = 18654

…………………….

…………………….

d) 21084 + x= 42759

…………………….

…………………….

3. Một trại chăn nuôi có 28415 con gà mái và gà trống. Hỏi sau khi người ta bán đi 12154 con gà mái và 9475 con gà trống thì trại chăn nuôi đó còn lại bao nhiêu con gà?

Bài giải

………………………………………………………………………

………………………………………………………………………

………………………………………………………………………

………………………………………………………………………

Nguồn: Tổng hợp
 
Phiếu 24
Phần I

1. Đúng ghi Đ, sai ghi S


Tính

a) 36072 + 17840 + 921 =?
54833 … 45833 … 58433 …

b) 42184 + 21719 – 33942 =?
28961 … 29961 … 32181 …

c) 64917 – 54938 + 18094 =?
27038 … 21780 … 28073 …

d) 42784 – (9762 + 17454) =?
15568 … 16568 … 17586 …

2. Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng:

Em mua một áo mưa hết 25000 đồng, một hộp bút màu hết 15000 đồng và một quyển vở hết 5000 đồng. Em đưa cho cô bán hàng 3 tờ giấy bạc loại 20000 đồng. Hỏi cô bán hàng trả lại em bao nhiêu tiền?
A. 110000 đồng B. 15000 đồng C. 5000 đồng

3. Đánh dấu * vào ô trống đặt sau kết quả đúng

Tìm x

a) 4568 + x = 10424. Giá trị của x là:
5856 … 5956 … 5966 …

b) 21154 – x = 9725. Giá trị của x là:
10429 … 11429 … 12429 …

c) 17461 + x = 18954. Giá trị của x là:
1293 … 1393 … 1493 …

Phần II.

a) Viết số lớn nhất có đủ 5 chữ số : 0, 1, 2, 3, 4. Viết số bé nhất có đủ 5 chữ số: 9, 8, 7, 6, 5

b) Tính tổng của hai số đó.

Bài giải

a) …………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………

b) …………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………

2. Có 2 xe ô tô chở gạo. Nếu xe thứ nhất chuyển cho xe thứ hai 200kg gạo thì lúc này mỗi xe chở 6000kg gạo. Hỏi lúc đầu mỗi xe chở bao nhiêu ki-lô-gam gạo?

Bài giải

……………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………

3. Một tấm bìa hình chữ nhật có chu vi 82cm, chiều dài 32cm. Tính diện tích tấm bìa đó.

Bài giải

……………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………

Nguồn: Tổng hợp
 
Phiếu 25
Phần I

1. Đúng ghi Đ, sai ghi S


Có 2 xe chở hàng, xe thứ nhất chở được 23476kg, xe thứ hai chở bằng
\frac{1}{2}
xe thứ nhất. Hỏi cả hai xe chở được bao nhiêu ki-lô-gam hàng?
70408kg … 35214kg … 53214kg …

2. Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng

Một cửa hàng bán xi măng buổi sáng bán 5420kg, buổi chiều bán bằng
\frac{1}{5}
số xi măng bán buổi sáng. Hỏi cả hai buổi bán được bao nhiêu ki-lô-gam xi măng?
A. 6504kg B. 6405kg C. 4000kg

3. Đúng ghi Đ, sai ghi S

Cần phải chở 41450kg hàng lên miền núi. Đã có 7 xe ô tô, mỗi xe chở được 5680kg. Hỏi còn lại bao nhiêu ki-lô-gam hàng chưa chở đi?
690kg … 1690kg … 960kg …

4. Đánh dấu* vào chỗ chấm đặt sau đáp số đúng

Tìm x:

a) x : 7 = 1485 (dư 6). Giá trị của x là:
10395 … 10401 … 10406 …

b) x : 8 = 3721 (dư 5). Giá trị của x là:
29758 … 29768 … 29773 …

c) x : 6 = 1452 (dư 4). Giá trị của x là:
8716 … 8712 … 8720 …

d) x : 5 = 2475 (dư 3). Giá trị của x là:
12375 … 12378 … 12478 …

Phần II

1. Tính

a) 14784 + 12460 : 5 = …
= …
b) (78644 + 2328) : 4 = …
= …
c) 14536 – 14540 : 5 = …
= …
d) (19404 – 1024) : 4 = …
2. Hai đội công nhân sửa đường. Đội thứ nhất phải sửa 18450m đường và chỉ bằng
\frac{1}{3}
số mét của đội thứ hai phải sửa. Hỏi cả hai đội phải sửa bao nhiêu mét đường?

Bài giải

………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………

3. Một cửa hàng có 457kg đường, người ta đã bán đi 86kg đường. Số đường còn lại đóng vào các gói, mỗi gói 3kg. Hỏi số đường còn lại đóng được nhiều nhất bao nhiêu gói và còn thừa bao nhiêu ki-lô-gam đường?

Bài giải

………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………

4. Có 8 xe ô tô như nhau chở được 43360kg hàng. Hỏi có 5 xe ô tô như thế thì chở được bao nhiêu ki-lô-gam hàng?

Bài giải

………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………

Nguồn: Tổng hợp
 
Phiếu 26
Phần I

1. Đúng ghi Đ, sai ghi S


Tìm x

a) x : 7 = 1464 (dư 5). Giá trị của x là:
10248 … 10253 … 11253 …

b) x : 8 = 5084 (dư 7). Giá trị của x là:
40679 … 40672 … 40769 …

c) x x 6 = 29112. Giá trị của x là:
4852 … 4582 … 8452 …

2. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng

Một đội công nhân lần thứ nhất chuyển được 18175kg gạo vào kho, lần thứ hai chuyển được gấp 3 lần thứ nhất. Hỏi cả hai lần chuyển được bao nhiêu ki-lô-gam gạo vào kho?
A. 54525kg B. 72700kg C. 72000kg

3. Đánh dấu * vào chỗ chấm đặt sau kết quả đúng

a) Giá trị biểu thức 3764 + 7894 x 5 là:
43234 … 43243 … 44143 …

b) Giá trị biểu thức 24860 : 5 + 8670 là:
13542 … 13642 … 13742 …

c) Giá trị biểu thức 3715 x 4 – 1248 là:
12612 … 13612 … 14612 …

d) Giá trị biểu thức 9506 x 7 – 37568 là:
28974 … 28984 … 28994 …

Phần II

1.
Một cửa hàng có 27480m vải. Đã bán được
\frac{1}{8}
số vải đó. Hỏi còn lại bao nhiêu mét vải?

Bài giải

…………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………..

2. Điền chữ số thích hợp vào ô trống

Đề bài kiểm tra cuối tuần Toán lớp 3: Tuần 31 - Đề 2


3. Một cửa hàng có 21924 quyển vở. Người ta đã bán đi
\frac{1}{3}
số vở đó. Số vở còn lại đóng vào các gói mỗi gói có 6 quyển. Hỏi số vở còn lại đóng được bao nhiêu gói?

Bài giải

……………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………….

4. Thực hiện phép chia 17165 cho 8

Tính tổng của số bị chia, số chia, thương và số dư trong phép chia đó.

Bài giải

……………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………….

Nguồn: Tổng hợp
 
Phiếu 27
Phần I

1
. Đúng ghi Đ, sai ghi S

a) Giá trị biểu thức 15365 : 5 x 4 là:
12292 … 3073 … 13292 …

b) Giá trị biểu thức 9378 : 6 + 1786 là:
1037 … 3349 … 9621 …

c) Giá trị biểu thức 22792 : 7 – 526 là:
2100 … 2730 … 2150 …

2. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng

a) Người ta trồng 63 cây cam thành 7 hàng đều nhau. Nếu có 1089 cây thì trồng được bao nhiêu hàng như thế nào?
A. 100 hàng B. 102 hàng C. 121 hàng

b) Có 63kg gạo chứa đều vào 7 túi. Hỏi có 173kg gạo chứa vào nhiều nhất bao nhiêu túi như thế và còn thừa bao nhiêu ki-lô-gam?
A. 19 túi, còn 2kg B. 18 túi, còn 8kg

3. Ghi dấu * vào ô trống đặt sau kết quả đúng

Viết thành biểu thức rồi tính giá trị biểu thức đó:

a) 12746 nhân với 3 rồi trừ đi 19542
12746 x 3 – 19542 = 18696 …
12746 x 3 – 19542 = 19696 …

b) Lấy tổng của 1750 và 4955 chia cho 5
1750 + 4955 : 5 = 2741 …
(1750 + 4955) : 5 = 1341 …

Phần II

1
. Viết số lớn nhất có năm chữ số khác nhau

a) Tìm thương của số đó với 5

b) Tìm hiệu của số đó với số có năm chữ số chỉ viết bằng chữ số 2

Bài giải

a)………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………

b)………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………

2. Một cửa hàng có 15000 tập giấy. Đợt đầu cửa hàng bán được
\frac{1}{3}
số giấy đó, đợt sau bán hơn đợt đầu 2150 tập. Hỏi đợt sau cửa hàng bán được bao nhiêu tập giấy?

Bài giải

……………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………

3. Một hình chữ nhật có chiều dài 16m, chiều rộng 8m. Tính cạnh của một hình vuông có chu vi bằng chu vi hình chữ nhật đó.

Bài giải

……………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………

Nguồn: Tổng hợp
 
Phiếu 28
Phần I

1. Đúng ghi Đ, sai ghi S


a) 54 : 9 : 3 = 6 : 3
= 2 …
b) 54 : 9 : 3 = 54 : 3
= 3 …
c) 32 : 4 x 2 = 32 : 8
= 4 …
d) 32 : 4 x 2 = 8 x 2
= 16 …
2. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng

a) Một đội trồng cây gây rừng có 6 người sức làm như nhau thì trồng được 54 cây. Hỏi có 75 người sức làm như thế thì trồng được bao nhiêu cây?
A. 675 cây B. 750 cây C. 685 cây

b) Một người đi bộ trong 3 giờ được 15km. Hỏi cứ đi với mức độ như thế thì được 25km mất mấy giờ?
A. 4 giờ B. 5 giờ C. 6 giờ

3. Đánh dấu * vào chỗ chấm đặt sau kết quả đúng

Tìm x:

a) x x 5 = 9120. Giá trị của x là:
1824 … 1834 … 45600 …

b) x : 6 = 1475. Giá trị của x là:
7850 … 8850 … 9850 …

c) 6804 : x + 120 = 129. Giá trị của x là:
736 … 746 … 756 …

d) 36656 : x = 3 + 5. Giá trị của x là:
4582 … 4592 … 4682 …

Phần II

1
. Một ô tô đi trong 5 giờ thì được 225km. Hỏi ô tô đó đi trong 3 giờ thi được bao nhiêu ki-lô-mét?

Bài giải

……………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………..

2. Tính giá trị biểu thức

a) (15786 – 13982) x 3 = ……….
= ……….
c) (87000 – 67005) : 5 = ……….
= ……….
b) 2048 x 8 : 4 = …………
= …………
d) (444 – 222 x 2) x 7 + 100
=……………
= ……………
3. Một tờ giấy hình chữ nhật có chiều dài 15cm, chiều rộng 8cm. Ở giữa người ta vẽ một hình vuông. Sau khi cắt hình vuông thì diện tích còn lại 84cm2. Hỏi cạnh của hình vuông là bao nhiêu?

Bài giải

……………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………..

Nguồn: Tổng hợp
 
Phiếu 29
Phần I

1. Đúng ghi Đ, sai ghi S


a) Tính diện tích miếng bìa hình vuông có chu vi 3dm 2cm.
36cm2 … 64cm2 … 128cm2 …

b) Tính diện tích miếng bìa hình chữ nhật có
\frac{1}{2}
chu vi là 4dm 1cm, chiều rộng 9cm.
82cm … 288cm … 369cm …

2. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng

Điền dấu (< ; > ; =) vào chỗ chấm:

a) 4786 + 1254 … 6040
A. 4786 + 1254 > 6040
B. 4786 + 1254 = 6040

b) 50008 – 10000 … 14754 + 23680
A. 50008 – 10000 > 14754 + 23680
B. 50008 – 10000 = 14754 + 23680

3. Đánh dấu * vào ô trống đặt sau kết quả đúng

Tính giá trị biểu thức

a) 45678 : 3 + 2767. Giá trị biểu thức là:
17993 … 16993 … 18993 …

b) 840 + 2005 : 5. Giá trị biểu thức là:
569 … 1241 … 1341 …

c) 7650 : 9 : 5. Giá trị biểu thức là:
170 … 180 … 190 …

Phần II

1
. Số?

Đề bài kiểm tra cuối tuần Toán lớp 3: Tuần 33 - Đề 1


2. Viết biểu thức rồi tính giá trị biểu thức

a) 94 cộng với 76 rồi chia cho 5

……………………………………………………………………….

……………………………………………………………………….

b) 124 cộng với tích của 48 và 5

……………………………………………………………………….

……………………………………………………………………….

c) 2736 chia cho hiệu của 8 và 2

……………………………………………………………………….

……………………………………………………………………….

d) 755 chia cho thương của 10 và 2

……………………………………………………………………….

……………………………………………………………………….

3. a) Viết số lớn nhất có đủ 4 chữ số: 0, 2, 4, 6. Viết số bé nhất có đủ năm chữ số: 2, 0, 1, 4, 5.

……………………………………………………………………….

b) Tính tổng của hai số trên

……………………………………………………………………….

4. Một kho chứa gạo, lần đầu người ta lấy ra 14500kg, lấy sau lấy ra 12130kg thì trong kho còn lại 984kg. Hỏi lúc đầu trong kho có bao nhiêu ki-lô-gam gạo?

Bài giải

……………………………………………………………………….

……………………………………………………………………….

……………………………………………………………………….

Nguồn: Tổng hợp
 
Phiếu 30
Phần I

1
. Đúng ghi Đ, sai ghi S

a) Giá trị biểu thức 14758 + 405 x 6 là:
17188 … 90978 … 18188 …

b) Giá trị biểu thức 756 + 9432 : 3 là:
3396 … 3900 … 3496 …

c) Giá trị biểu thức 31174 + 12936 x 3 là:
60982 … 79892 … 69982 …

2. Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng

a) Người ta cần chuyển 74841kg gạo vào kho. Lần thứ nhất chuyển được 17985kg, lần thứ hai chuyển được 42490kg. Hỏi sau hai lần chuyển, số gạo còn lại là bao nhiêu?
A. 15336kg B. 14366kg C. 19436kg

b) Một cửa hàng có 6845 quyển vở. Buổi sáng bán
\frac{1}{5}
số vở đó, buổi chiều bán hơn buổi sáng 937 quyển. Hỏi buổi chiều bán bao nhiêu quyển vở?
A. 2306 quyển B. 2406 quyển C. 2506 quyển

3. Đánh dấu * vào chỗ chấm đặt sau kết quả đúng

a) Số lớn nhất có 5 chữ số mà tổng 5 chữ số đó bằng 9 là:
90000 … 81000 … 72000 …

b) Số bé nhất có 5 chữ số mà tổng 5 chữ số đó bằng 8 là:
20006 … 30005 … 10007 …

Phần II

1
. Tìm giá trị của chữ số (theo mẫu)

SốGiá trị của chữ số 1Giá trị của chữ số 3Giá trị của chữ số 5Giá trị của chữ số 4
1354
4153
3541
5143
4531
1000
…………..
…………..
…………..
…………..
300
…………..
…………..
…………..
…………..
50
…………..
…………..
…………..
…………..
4
…………..
…………..
…………..
…………..
2. Một bể chứa được 1080lnước. Bể không có nước, người ta mở 2 vòi cho nước chảy vào. Mỗi phút vòi thứ nhất chảy vào được 5l, vòi thứ hai chảy vào được 4l. Hỏi sau bao lâu hai vòi đó chảy vào đầy bể?

Bài giải

…………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………

3. Một phép chia có số chia là 8464, thương là 8, số dư là 1594. Tìm số bị chia trong phép chia đó.

Bài giải

…………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………

Nguồn: Tổng hợp
 
Phiếu 31
Phần I

1. Đúng ghi Đ, sai ghi S


a) 1m 12cm =? cm
121cm … 112cm … 1102cm …

b) 3m 3cm =? cm
33cm … 330cm … 303cm …

c) 4km 15m =? m
4015m … 4150m … 4500m …

d)
\frac{1}{2}
giờ =? phút
50 phút … 30 phút … 25 phút …

2. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng

a) Một hình vuông có chu vi 6m 4cm. Tính độ dài cạnh hình vuông đó.
A. 16cm B. 151cm C. 20cm

b) Một đàn trâu bò có 242 con trâu, số bò gấp 2 lần số trâu. Hỏi có tất cả bao nhiêu con trâu và bò?
A. 726 con B. 484con C. 968 con

3. Đánh dấu * vào ô trống đặt sau kết quả đúng

Tìm x:

a) 147 + x x 3 = 1503. Giá trị của x là:
450 … 452 … 454 …

b) x x 4 – 95 = 885. Giá trị của x là :
245 … 250 … 260 …

Phần II

1.
Một hình chữ nhật có chu vi 19m 6dm. Chiều rộng 4m 4dm. Tính chiều dài hình chữ nhật đó.

Bài giải

…………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………….

2. Có 420kg gạo, đựng vào 1 tải to và 5 tải nhỏ như nhau. Biết tải to đựng 150kg. Hỏi mỗi tải nhỏ đựng bao nhiêu ki-lô-gam?

Bài giải

…………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………….

3. Trong hình bên:

a) Có … góc vuông

b) O là trung điểm của các đoạn thẳng:…………………………………..

Đề bài kiểm tra cuối tuần Toán lớp 3: Tuần 34 - Đề 1


Nguồn: Tổng hợp
 
Phiếu 32
Phần I

1
. Đúng ghi Đ, sai ghi S

a) Mua 5kg gạo phải trả 40000 đồng. Hỏi cần mua 9kg gạo như thế phải trả bao nhiêu tiền?
62000 đồng … 72000 đồng .... 80000 đồng ......

b) Một cửa hàng lần thứ nhất nhận về 2450kg đường, lần thứ hai nhận về 1245kg đường. Cửa hàng đã bán đi
\frac{1}{5}
số đường đó. Hỏi cửa hàng đã bán đi bao nhiêu ki-lô-gam đường?
730kg … 739kg … 740kg …

2. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng

a) Giá trị biểu thức 14794 + 7932 x 5 là:
A. 54454 B. 45544 C. 62454

b) Giá trị biểu thức 12693 + 7296 : 3 là:
A. 6663 B. 15125 C. 14125

c) Giá trị biểu thức 15840 – 8795 : 5 là:
A. 1409 B. 13081 C. 14081

3. Đánh dấu * vào chỗ trống đặt sau kết quả đúng

Tính giá trị biểu thức

a) Giá trị biểu thức 8538 : 3 x 2 + 400 là:
6092 … 1823 … 1923 …

b) Giá trị biểu thức 375 + 180 : 5 là:
111 … 411 … 311 …

Phần II

1
. Một mảnh bìa hình chữ nhật có chiều dài 17cm, chiều rộng 9cm. Từ mảnh bìa đó người ta cắt ra một hình vuông có cạnh 9cm. Tính diện tích còn lại của mảnh bìa.

Bài giải

…………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………

2. Điền chữ số thích hợp vào ô trống

Đề bài kiểm tra cuối tuần Toán lớp 3: Tuần 34 - Đề 2

3. Lớp 3A có 27 bạn nữ. Số học sinh nam bằng
\frac{1}{3}
số học sinh nữ. Hỏi lớp 3A có tất cả bao nhiêu học sinh?

Bài giải

…………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………

Nguồn: Tổng hợp
 
Phiếu 33
Phần I

1. Đúng ghi Đ, sai ghi S


a) Một cửa hàng có 108 hộp mứt. Buổi sáng bán được
\frac{1}{3}
số hộp mứt, buổi chiều bán được
\frac{1}{4}
số hộp mứt. Hỏi cả sáng và chiều bán được bao nhiêu hộp mứt?
63 hộp … 65 hộp … 60 hộp …

b) Có 48 cái bút xếp đều vào 6 hộp. Hỏi có 1248 cái bút thì xếp vào được bao nhiêu hộp như thế?
146 hộp … 148 hộp … 156 hộp …

2. Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng

a) Có 9kg gạo nếp. Số gạo tẻ nhiều hơn số gạo nếp 27kg. Hỏi số gạo tẻ gấp mấy lần số gạo nếp?
A. 2 lần B. 3 lần C. 4 lần

b) Tổng hai số là 3784. Nếu thêm vào số hạng thứ nhất 120 và bớt ở số hạng thứ hai đi 150 thì tổng hai số lúc này là bao nhiêu?
A. 3754 B. 3764 C. 3814

3. Đánh dấu * vào chỗ chấm đặt sau đáp số đúng:

Tìm x:

a) 750 – x x 5 = 540. Giá trị của x là:
42 … 46 … 48 …

b) x + 175 + x = 225. Giá trị của x là:
25 … 27 … 29 …

Phần II

1. Một lớp học có 8 học sinh nữ. Số học sinh nam gấp 4 lần học sinh nữ. Hỏi


a) Số học sinh nam hơn số học sinh nữ là bao nhiêu?

b) Lớp đó có tất cả bao nhiêu học sinh?

Bài giải

…………………………………………………………………..

…………………………………………………………………..

…………………………………………………………………..

…………………………………………………………………..

2. Viết biểu thức và tính giá trị biểu thức

a) Lấy hiệu của 14784 và 9675 chia cho 3

……………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………..

b) Lấy tổng của 12407 và 9563 chia cho thương của 15 và 3

……………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………..

c) Lấy tích của 12374 và 3 rồi chia cho hiệu của 17 và 15

……………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………..

3. Hiệu của hai số bằng 4784. Nếu số bị trừ giảm đi 15 đơn vị, thêm vào số trừ 5 đơn vị thì hiệu hai số lúc này là bao nhiêu?

Bài giải

……………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………..

Nguồn: Tổng hợp
 
Phiếu 34
Phần I

1
. Đúng ghi Đ, sai ghi S

a) Quãng đường từ A tới B dài 4750m. Quãng đường từ B tới C dài bằng
\frac{1}{5}
quãng đường từ A tới B. Hỏi quãng đường từ A tới C dài bao nhiêu mét?
3800m … 5700m … 6700m …

b) Hiện nay con 4 tuổi, bố 36 tuổi. Hỏi sau đây 4 năm tuổi con bằng một phần mấy tuổi bố?
\frac{1}{4}
\frac{1}{5}
\frac{1}{6}


2. Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng

a) Giá trị của biểu thức 1900 x 3 + 2008 là:
A. 2011 B. 7708 C. 6024

b) Giá trị biểu thức 392 : 4 : 2 là:
A. 64 B. 41 C. 49

c) Giá trị biểu thức 150 x (12 : 2 – 6) + 100 là:
A. 100 B. 250 C. 350

d) Giá trị biểu thức 2024 : 4 x 2 là:
A. 253 B. 1012 C. 1042

3. Đánh dấu * vào chỗ chấm đặt sau đáp số đúng

Một hình chữ nhật có chu vi 7dm4cm, chiều dài 2dm8cm. Tính diện tích hình chữ nhật đó
242dm2 … 252cm2 … 262cm2 …

Phần II

1.
Tìm x:

a) 49 : x + 54 = 61
………………….
………………….
………………….
c) x x 6 – 145 = 125
………………….
………………….
………………….
b) 40 + 64 : x = 48
………………….
………………….
………………….
d) 170 x ( 12 – 24 : 2 ) + x = 100
………………….
………………….
………………….
2. Hiệu hai số là 3120. Nếu số bị trừ tăng thêm 25 đơn vị, số trừ giảm đi 25 đơn vị thì hiệu hai số lúc này là bao nhiêu?

Bài giải

……………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………

3. Một người đem đi chợ 144 quả trứng. Lần thứ nhất người đó bán
\frac{1}{3}
số trứng. Lần thứ hai bán được 60 quả. Hỏi cả hai lần người đó bán được bao nhiêu quả trứng?

Bài giải

……………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………

Nguồn: Tổng hợp
 

Xếp hạng chủ đề

Tạo
Thần Đồng,
Trả lời lần cuối từ
Giáo Án Mới,
Trả lời
33
Lượt xem
6,290

Đang có mặt

Không có thành viên trực tuyến.

Định hướng - GAC

Diễn đàn GAC - Giáo Án Chuẩn, nơi các Giáo viên, Phhs có thể tìm kiếm và chia sẻ những tài liệu giáo dục, những câu chuyện nghề nghiệp. Và cùng nhau thảo luận các chủ đề nuôi dạy con trẻ, chăm sóc sức khỏe, kinh doanh, du lịch, cuộc sống, tình yêu, hạnh phúc gia đình,...
Back
Top