Phiếu ôn tập cuối tuần -Toán Học 3

Thần Đồng

Moderator
Điểm
31,391
Dưới đây là 1 số phiếu bài tập cuối tuần mời bạn đọc tham khảo
Phiếu bài tập số 1
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng.

Bài 1: Trong các số: 42 078, 42 075, 42 090, 42 100, 42 099, 42 109, 43 000. Số lớn nhất là:

A. 42 099

B. 43 000

C. 42 075

D. 42 090

Bài 2: Giá trị của biểu thức 2342 + 403 x 6 là:

A. 4660

B. 4760

C. 4860

D 4960

Bài 3: Hình vuông có cạnh 3cm. Diện tích hình vuông là:

A. 6cm2

B. 9cm

C. 9cm2

D 12cm

Bài 4. Mua 2kg gạo hết 18 000 đồng. Vậy mua 5 kg gạo hết số tiền là:

A. 35 000 đồng

B. 40 000 đồng

C. 45 000 đồng

D. 50 000 đồng

Bài 5. Ngày 25 tháng 8 là ngày thứ 7. Ngày 2 tháng 9 cùng năm đó là ngày thứ:

A. Thứ sáu

B. Thứ bảy

C. Chủ nhật

D. Thứ hai

Bài 6. Giá trị của số 5 trong số 65 478 là:

A.50 000

B. 500

C. 5000

D. 50

Bài 7. 12m7dm =…….…. dm:

A. 1207dm

B.127dm

C.1270dm

D.1027dm

II. PHẦN TỰ LUẬN

1. Đặt tính rồi tính:


4 754 + 3 680 5 840 – 795 2 936 x 3 6325: 5

3025 + 4127 6002 – 4705 2409 x 4 2508: 6

2. Tính giá trị của biểu thức:

(15 86 – 13 82) x 3 2015 x 4 – 5008

6012 – (1015: 5) 368 + 655 x 3

3. Tìm x:

x: 8 = 372

2 860: x = 5

4280 – x = 915

x + 812 = 1027

4. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng 8 m, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính diện tích thửa ruộng đó?

5. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng là 12m, chiều dài hơn chiều rộng 9m. Tính chu vi của mảnh vườn đó ?

6. Một mảnh vườn hình vuông có cạnh là 28m. Tính chu vi mảnh vườn hình vuông đó?

7. Hai túi gạo nặng 92 kg. Hỏi 3 túi gạo như thế năng bao nhiêu kg?

8. Một cửa hàng có 45 mét vải, người ta đã bán
\frac{1}{9}
số vải đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu mét vải?


Nguồn: Tổng hợp
 
Phiếu bài tập số 2
Bài 1: Đặt tính rồi tính:

a. 2017+ 2195 b. 309 – 215 c. 305 x 2 d. 537: 3

.................................................................................................................

.................................................................................................................

.................................................................................................................

Bài 2: Tính giá trị biểu thức:

a. 485 – 342: 2 b. 257 + 113x6 c. 742 – 376 + 128

.................................................................................................................

.................................................................................................................

.................................................................................................................

Bài 3: Bình cao 132cm. Bình cao hơn Huy 7cm. Hỏi tổng chiều cao của 2 bạn là bao nhiêu?

.................................................................................................................

.................................................................................................................

.................................................................................................................

Bài 4: Một cửa hàng gạo có 6 bao gạo, mỗi bao nặng 75kg. Cửa hàng đã bán hết 219kg. Hỏi cửa hàng còn bao nhiêu ki-lô-gam gạo?

.................................................................................................................

.................................................................................................................

.................................................................................................................

Bài 5: Viết tất cả các số có 4 chữ số mà tổng các chữ số là 3.

.................................................................................................................

.................................................................................................................

.................................................................................................................


Nguồn: Tổng hợp
 
Phiếu số 3
Phần I. Trắc nghiệm

Câu 1.
Đúng ghi Đ, sai ghi S

Tìm x:

a) 142 + x= 174

x = 32 … x = 92 … x = 316 …

b) x– 75 = 118

x = 43 … x = 193 … x = 175 …

Câu 2. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng

a) 242 + 124 + 201 =?

A. 567 B. 657 C. 765

b) 302 + 116 + 251 =?

A. 966 B. 669 C. 696

c) 137 + 242 + 235 =?

A. 614 B. 416 C. 164

Câu 3. Điền dấu > ; < ; = thích hợp vào chỗ chấm:

a) 400 … 404
d) 120 – 20 … 100 + 1
b) 42 + 100 … 124
e) 378 … 387
c) 521 … 521
g) 945 … 900 + 45
Câu 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S

Lan có 25 nhãn vở. Lan có nhiều hơn Hoa 8 nhãn vở. Hỏi Hoa có bao nhiêu nhãn vở?

33 nhãn vở … 16 nhãn vở … 17 nhãn vở …

Phần II. Trình bày lời giải các bài toán

Câu 1.
Đặt tính rồi tính:

a) 356 + 125
………………………
………………………
………………………
d) 518 – 125
………………………
………………………
………………………
b) 415 + 307
………………………
………………………
………………………
e) 478 – 247
………………………
………………………
………………………
c) 478 + 113
………………………
………………………
………………………
g) 376 – 134
………………………
………………………
………………………
Câu 2. Một tổ công nhân ngày đầu làm được 215 sản phẩm, ngày thứ hai làm hơn ngày đầu 27 sản phẩm. Hỏi ngày thứ hai tổ công nhân đó làm được bao nhiêu sản phẩm?

Bài giải

……………………………………………………………

……………………………………………………………

……………………………………………………………

Câu 3. Giải bài toán theo tóm tắt sau:


Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 3: Tuần 1 - Đề 1

Bài giải

……………………………………………………………

……………………………………………………………

……………………………………………………………


Nguồn: Tổng hợp
 
Phiếu số 4
Phần I. Trắc nghiệm

Câu 1.
Đúng ghi Đ, sai ghi S:

Tìm x:

a) x– 124 – 17 = 250. Giá trị của x là:

391 … 193 … 93 …

b) x+ 14 – 25 = 90. Giá trị của x là:

100 … 101 … 95 …

c) x– 42 = 23 + 27. Giá trị của x là:

90 … 92 … 102 …

d) x+ 72 = 100. Giá trị của x là:

28 … 30 … 32 …

Câu 2. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:

An có 24 nhãn vở, An có ít hơn Bình 7 nhãn vở. Hỏi Bình có bao nhiêu nhãn vở?

A. 31 nhãn vở B. 30 nhãn vở C. 14 nhãn vở

Câu 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S

Tìm một số, biết tổng của số đó và số nhỏ nhất có ba chữ số là: 120

A.10 … B. 20 … C. 30 …

Câu 4. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:

Hình vẽ bên có:


Đề bài kiểm tra cuối tuần Toán lớp 3: Tuần 1 - Đề 2

A. 3 đoạn thẳng B. 4 đoạn thẳng C. 6 đoạn thẳng

Phần II. Trình bày lời giải các bài toán

Câu 1.
Cho ba chữ số: 1, 2, 3

a) Hãy viết các số có ba chữ số khác nhau, mỗi số có đủ ba chữ số đã cho

b) Tính tổng của số lớn nhất và số nhỏ nhất.

Bài giải

a) Các số có ba chữ số khác nhau là:………………………….

…………………………………………………………………

b) Số lớn nhất là: ……………………………………………..

Số bé nhất là: …………………………………………………

Tổng của số lớn nhất và số bé nhất là:

………………………+…………….=……………………….

Câu 2. Một cửa hàng buổi sáng bán 215kg đường, buổi chiều bán hơn buổi sáng 26kg đường. Hỏi buổi chiều cửa hàng bán bao nhiêu ki-lô-gam đường?

Tóm tắt

Đề bài kiểm tra cuối tuần Toán lớp 3: Tuần 1 - Đề 2

Bài giải

……………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………


Nguồn: Tổng hợp
 
Phiếu số 5
Phần I. Trắc nghiệm

Câu 1.
Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng

5 x 3 + 120 = X. Giá trị của X là:

A. 175 B. 125 C. 130 D. 135

Câu 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S

Lớp 3A có 40 học sinh xếp thành hàng, mỗi hàng có 5 bạn. Hỏi có tất cả bao nhiêu hàng?

6 hàng … 7 hàng … 8 hàng …

Câu 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S


Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 3: Tuần 2 - Đề 1

Chu vi hình tứ giác ABCD là:

60 cm …

90 cm …

120 cm …

Câu 4. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng

Tính:

a) 4 x 6 + 105 =?

A. 145 B. 139 C. 129

b) 5 x 8 + 121 =?

A. 161 B. 171 C. 181

Phần II. Trình bày lời giải các bài toán

Câu 1
. Tính:

a) 35 : 5 + 15 = …………………= …………………
c) 36 : 4 – 9 = …………………= …………………
b) 24 : 4 : 3 = …………………= …………………
d) 27 : 3 + 18 = …………………= …………………
Câu 2. Đặt tính rồi tính:

a) 572 – 245
………………
………………
………………
b) 463 – 247
………………
………………
………………
c) 597 – 428
………………
………………
………………
Câu 3. Tính (theo mẫu)

3 x 4 + 170 = 12 + 170 = 182

a) 5 x 6 + 128 = ………………= ………………
c) 4 x 2 x 3 = ………………= ………………
b) 4 x 8 + 124 = ………………= ………………
d) 5 x 7 – 17 = ………………= ………………
Câu 4. Một lớp học có 8 bộ bàn ghế. Một bộ bàn ghế có 4 học sinh ngồi. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh?

Bài giải

……………………………………………………………………..

……………………………………………………………………..

……………………………………………………………………..

……………………………………………………………………..

Nguồn: Tổng hợp
 
Phiếu số 6
Phần I. Trắc nghiệm

Câu 1.
Khoanh vào chữ đặt trước đáp án đúng

a) 243 + x = 254 + 142

Giá trị của x là:

A. 153 B. 195 C.120

b) x+ 207 = 312 + 145

Giá trị của x là:

A. 250 B. 205 C. 240

Câu 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S

Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 3: Tuần 2 - Đề 2

a) Trên hình vẽ có:

- 5 hình vuông …

- 4 hình vuông …

- 6 hình vuông …

b) Trên hình vẽ có:

- 2 hình tam giác …

- 4 hình tam giác …

- 6 hình tam giác …

Câu 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S

Có 36 nhãn vở chia đều cho một số học sinh, mỗi em được 6 nhãn vở. Hỏi có bao nhiêu học sinh?

5 học sinh … 6 học sinh … 7 học sinh …

Câu 4. ?


Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 3: Tuần 2 - Đề 2

Phần II. Trình bày lời giải các bài toán

Câu 1.
Nếu An cho Bình 5 nhãn vở thì số nhãn vở của hai bạn bằng nhau. Hỏi lúc đầu An có hơn Bình mấy nhãn vở?

Bài giải

………………………………………………………………………

………………………………………………………………………

………………………………………………………………………

………………………………………………………………………

Câu 2. Điền chữ số thích hợp vào ô trống:

Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 3: Tuần 2 - Đề 2

Câu 3. Tính:

a) 5 x 6 + 84 = ………………= ………………
c) 16 : 4 x 3 = ………………= ………………
e) 45 : 5 – 7 = ………………= ………………
b) 5 x 9 – 7 = ………………= ………………
d) 40 : 5 : 2 = ………………= ………………
g) 5 x 6 + 32 = ………………= ………………
Câu 4. Một tòa nhà có 5 tầng, mỗi tầng có 9 phòng. Hỏi tòa nhà đó có tất cả bao nhiêu phòng?

…………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………

Nguồn: Tổng hợp
 
Phiếu số 7
Phần I. Trắc nghiệm

Câu 1.
Đúng ghi Đ, sai ghi S

Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 232kg gạo, ngày thứ hai bán được số gạo ít hơn ngày thứ nhất 29kg. Như vậy số gạo bán ngày thứ hai là:

130kg … 203kg … 129kg …

Câu 2. Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng:

Tính chu vi hình tứ giác ABCD

Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 3: Tuần 3 - Đề 1

A. 16cm B. 20cm C. 18cm

Câu 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S

Có 132m vải xanh, số mét vải trắng nhiều hơn số mét vải xanh là 28m. Hỏi có bao nhiêu mét vải trắng?

140m … 160m … 180m …

Câu 4. Đồng hồ chỉ mấy giờ? Điền số và chữ thích hợp vào chỗ chấm


Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 3: Tuần 3 - Đề 1

Phần II. Trình bày lời giải các bài toán

Câu 1.
Thùng lớn chứa 263 lít dầu. Thùng nhỏ chứa 138 lít dầu. Hỏi thùng nhỏ chứa ít hưn thùng lớn bao nhiêu lít dầu?

Bài giải

……………………………………………………………………….

……………………………………………………………………….

……………………………………………………………………….

Câu 2. Điền phép tính và số vào chỗ chấm:

Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 3: Tuần 3 - Đề 1

a) Chu vi hình AMND là:

…………………………………………………………………….

b) Chu vi hình MBCN là:

…………………………………………………………………….

Câu 3. Tính:

a) 30 x 3 – 35 = ………………
= ………………
c) 36 : 4 + 21 = ………………
= ………………
b) 40 x 2 – 37 = ………………
= ………………
a) 45 : 5 – 9 = ………………
= ………………
Nguồn: Tổng hợp
 
Phiếu số 8
Phần I. Trắc nghiệm

Câu 1.
Đúng ghi Đ, sai ghi S

Một bao gạo có 142kg, người ta lấy ra 37kg. Hỏi bao gạo còn lại bao nhiêu ki-lô-gam?

107 kg … 105kg … 110kg…

Câu 2. Khoanh bào chữ đặt trước đáp số đúng

Hoàng học Toán trong 45 phút và học Tiếng Việt trong 35 phút. Hỏi Hoàng học Toán nhiều hơn học Tiếng Việt bao nhiêu phút?

A.8 phút B. 10 phút C. 11 phút

Câu 3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm

Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 3: Tuần 3 - Đề 2

Hình bên có:

a) ………. hình tam giác

b) ………. hình tứ giác

Câu 4. Điền dấu phép tính ( + ; - ) thích hợp vào chỗ chấm để có kết quả đúng:

a) 2 … 2 … 2 … 2 = 8

b) 2 … 2 … 2 … 2 = 0

c) 2 … 2 … 2 … 2 = 4

Phần II. Trình bày lời giải các bài toán

Câu 1.
Đồng hồ chỉ mấy giờ (viết theo mẫu)


Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 3: Tuần 3 - Đề 2

Câu 2. Điền phép tính và số vào chỗ chấm:

Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 3: Tuần 3 - Đề 2

a) Chu vi hình ABCD là:

…………………………..

b) Chu vi hình BCH là:

…………………………..

Đáp số: a) ……………..

b) …………….

Câu 3. Có 2 bó hoa, mỗi bó có 12 bông. Hỏi:

a) Có tất cả bao nhiêu bông hoa?

b) Nếu số hoa đó cắm đều vào 4 lọ thì mỗi lọ có bao nhiêu bông hoa?

Bài giải

a)…………………………………………………………………..

……………………………………………………………………..

b)…………………………………………………………………..

……………………………………………………………………..

Nguồn: Tổng hợp
 
Phiếu số 9
Phần I. Trắc nghiệm

Câu 1
. Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng

Có 6 túi gạo, mỗi túi đựng 9kg gạo. Hỏi có tất cả bao nhiêu ki-lô-gam gạo?

A. 54kg B. 50kg C. 48kg

Câu 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S

Có 145m vải, đã bán 39m. Như vậy số mét vải còn lại là:

45m … 184m … 106m …

Câu 3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm

a) 5 + 5 + 5 + 5 + 5 = 5 x …

b) 5 + 5 – 5 + 5 + 5 = 5 x …

c) 5 – 5 + 5 + 5 + 5 + 5 = 5 x …

d) 5 + 5 + 5 + 5 + 5 + 5 = 5 x …

Câu 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S

Có 7 lọ hoa, mỗi lọ cắm 6 bông. Hỏi có tất cả bao nhiêu bông hoa?

36 bông … 42 bông … 48 bông …

Phần II.Trình bày lời giải các bài toán

Câu 1
. Có 3 bao gạo, mỗi bao nặng 23kg. Hỏi có tất cả bao nhiêu ki-lô-gam gạo?

Bài giải

……………………………………………………………………….

……………………………………………………………………….

Đáp số: ………….

Câu 2. Đặt tính rồi tính:

a) 24 x 2
…………….
…………….
b) 33 x 3
…………….
…………….
c) 21 x 4
…………….
…………….
d) 11 x 6
…………….
…………….
Câu 3. Tính:

a) 6 x 8 + 107 = …………..
= …………...
c) 5 x 8 – 32 = …………..
= …………...
b) 30 : 5 x 4 = …………..
= …………...
d) 6 x 7 + 30 = …………..
= …………...
Câu 4. Tính:

a) x – 142 = 128
= …………
= …………
c) 964 – x = 103
= …………
= …………
b) x + 125 = 372
= …………
= …………
d) 472 – x = 137
= …………
= …………
Nguồn: Tổng hợp
 
Phiếu số 10
Phần I. Trắc nghiệm

Câu 1.
Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng

a) Số lớn nhất có ba chữ số hơn số lớn nhất có hai chữ số là:

A. 90 B. 900 C. 800

b) Tổng của số lớn nhất có hai chữ số và số lớn nhất có một chữ số là:

A. 100 B. 110 C. 108

Câu 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm

a) 6 + 6 + 6 + 6 + 6 = 6 x …

b) 6 + 6 – 6 + 6 + 6 = 6 x …

c) 6 + 6 + 6 – 6 + 6 + 6 = 6 x …

d) 6 + 6 + 6 + 6 + 6 + 6 = 6 x …

Câu 3. Điền số thích hợp vào ô trống:


Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 3: Tuần 4 - Đề 2

Phần II. Trình bày lời giải các bài toán

Câu 1.
Tính:

a) 23 x 3 + 75 = …………..
= …………...
c) 73 x 3 + 42 = …………..
= …………...
b) 14 x 2 + 105 = …………..
= …………...
d) 61 x 7 – 125 = …………..
= …………...
Câu 2. Tìm x:

a) 32 x 2 + x = 76
……………=…………………
……………=…………………
……………=…………………
b) 23 x 3 – x = 57
…………….=……………
…………….=……………
…………….=……………
Câu 3. Hà có 30 bông hoa. Nếu Hà cho Nội 4 bông thì hai bạn có số bông hoa bằng nhau. Hỏi:

a) Hà có hơn Nội bao nhiêu bông hoa?

b) Nội có bao nhiêu bông hoa?

Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 3: Tuần 4 - Đề 2

Bài giải

a) …………………………………………………………………….

………………………………………………………………………..

b) …………………………………………………………………….

………………………………………………………………………..

Nguồn: Tổng hợp
 
Phiếu số11
Phần I. Trắc nghiệm

Câu 1.
Đúng ghi Đ, sai ghi S

Mỗi tấm vải dài 39m. Vậy 6 tấm vải như thế dài là:

240m … 230m … 234m …

Câu 2. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng

a) 6 x 8 + 130 =?

A. 270 B. 178 C. 370

b) 6 x 9 – 30 =?

A. 24 B. 26 C. 30

c) 35 x 6 + 73 =?

A. 280 B. 293 C. 283

d) 46 x 5 – 93 =?

A. 142 B. 152 C. 137

Câu 3. Điền số thích hợp vào ô trống


Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 3: Tuần 5 - Đề 1

Phần II. Trình bày lời giải các bài toán.

Câu 1.
Tính:

a) 14 x 5 + 143 = …………..
= …………...
c) 24 x 4 – 35 = …………..
= …………...
b) 23 x 6 + 235 = …………..
= …………...
d) 43 x 6 – 127 = …………..
= …………...
Câu 2. Tìm x:

a) x : 5 = 3 x 7
………=…………
………=…………
………=…………
c) x : 4 = 135 – 18
………=………….
………=………….
………=………….
b) x : 6 = 9 + 13
………=………….
………=………….
………=………….
d) x : 3 = 8 x 4
………=………….
………=………….
………=………….
Câu 3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm

a) 1/3 của 24kg là:………kg
c) 1/6 của 54m là: ………m
b) 1/4 của 28 lít là: ……..lít
d) 1/5 của 35 phút: ……..phút
Câu 4. Một bao gạo có 48kg, lấy ra 1/6 số gạo trong bao. Hỏi lấy ra bao nhiêu ki-lô-gam gạo?

Bài giải

……………………………………………………………………….

……………………………………………………………………….

……………………………………………………………………….

Nguồn: Tổng hợp
 
Phiếu số 12
Phần I. Trắc nghiệm

Câu 1
. Đúng ghi Đ, sai ghi S

Đề bài kiểm tra cuối tuần Toán lớp 3: Tuần 5 - Đề 2

Câu 2. Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng

Lớp 3A có 36 học sinh, số học sinh giỏi chiếm 1/4 số học sinh cả lớp. Hỏi lớp 3A có bao nhiêu học sinh giỏi?

A. 10 học sinh B. 14 học sinh C. 9 học sinh

Câu 3. Hãy nối các phép tính có kết quả bằng nhau:


Đề bài kiểm tra cuối tuần Toán lớp 3: Tuần 5 - Đề 2

Câu 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S

Tìm x:

a) x × 6 = 31 + 23, giá trị của x là:

7 … 8 … 9 …

b) 6 × x = 94 – 58, giá trị của x là:

5 … 6 … 7 …

Phần II. Trình bày lời giải các bài toán

Câu 1.
Một người có 54 quả cam, đã bán được 1/6 số cam đó. Hỏi người đó đã bán được bao nhiêu quả cam?

Bài giải

………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………..

Câu 2. Tính:

a) 35 x 4 + 103 = …………..
= …………...
c) 21 x 6 + 125 = …………..
= …………...
b) 46 x 2 – 32 = …………..
= …………...
d) 27 x 6 – 75 = …………..
= …………...
Câu 3. Thanh có 20 nhãn vở, Thanh cho em 1/4 số nhãn vở đó. Hỏi Thanh cho em bao nhiêu nhãn vở?

Bài giải

………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………..

Câu 4. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

Đề bài kiểm tra cuối tuần Toán lớp 3: Tuần 5 - Đề 2

Nguồn: Tổng hợp
 
Sửa lần cuối:
Phiếu số 13
Phần I. Trắc nghiệm

Câu 1
. Đúng ghi Đ, sai ghi S

a) Số dư của phép chia 45 : 6 là:

3 … 4 … 6…

b) Số dư của phép chia 55 : 6 là:

1 … 2 … 3…

c) Số dư của phép chia 50 : 6 là

1 … 2 … 3…

d) Số dư của phép chia 43 : 5 là:

2 … 3 … 4 …

Câu 2. Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng

Bình có 12 quả bóng bàn. Bình cho Căn 1/6 số bóng bàn đó. Hỏi Bình còn lại bao nhiêu quả bóng bàn?

A. 8 quả B. 10 quả C. 9 quả

Câu 3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

a) 1/2 của 24kg là: ………kg
c) 1/5 của 60 phút là: …… phút
b) 1/3 của 42m là: …………..m
d) 1/6 của 84l là: ……………l
Câu 4. Điền số thích hợp vào ô trống:


Đề bài kiểm tra cuối tuần Toán lớp 3: Tuần 6 - Đề 1

Phần II. Trình bày lời giải các bài toán

Câu 1.
Tính:

a) 25 : 4 = …………….(dư ………)
c) 37 : 6 = …………….(dư ………)
b) 49 : 5 = …………….(dư ………)
d) 25 : 3 = …………….(dư ………)
Câu 2. Mẹ Linh mua 36 quả cam. Linh lấy 1/6 số cam biếu ông bà. Hỏi:

a) Linh biếu ông bà bao nhiêu quả cam?

b) Số cam còn lại bao nhiêu quả?

Bài giải

…………………………………………………………………

…………………………………………………………………

…………………………………………………………………

Câu 3. Đặt tính rồi tính:

a) 64 : 4b) 36 : 3c) 66 : 6d) 45 : 5
…………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………

Câu 4. Có 27 bông hoa, đem cắm đều vào 5 lọ. Hỏi:

a) Mỗi lọ có bao nhiêu bông hoa?

b) Còn thừa ra bao nhiêu bông hoa?

Bài giải

a) …………………………………………………………………….

……………………………………………………………………….

b) …………………………………………………………………….

……………………………………………………………………….

Nguồn: Tổng hợp
 
Phiếu số 14
Phần I. Trắc nghiệm

Câu 1
. Đúng ghi Đ, sai ghi S

a) Một số chia cho 5 được 6

Vậy số đó là: 43 … 30 … 34 …

b) Một số chia cho 4 thì được tổng của 12 và 5

vậy số đó là: 68 … 60 … 67 …

Câu 2. Điền số thích hợp vào ô trống:

Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 3: Tuần 6 - Đề 2

Câu 3. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng

Tìm x:

a) x: 5 = 4, giá trị của x là:

A. 20 B. 23 C. 27

b) x: 4 = 12, giá trị của x là:

A. 50 B. 52 C. 48

Phần II. Trình bày lời giải các bài toán

Câu 1.
Đặt tính rồi tính:

a) 46 : 2b) 66 : 3c) 39 : 3d) 60 : 6
…………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………..

Câu 2. Một số chia cho 5 được 4 dư 3. Hỏi muốn phép chia không còn dư thì:

a) Số bị chia phải bớt đi ít nhất bao nhiêu đơn vị?

b) Số bị chia phải thêm vào ít nhất bao nhiêu đơn vị?

Bài giải

a) …………………………………………………………………….

……………………………………………………………………….

b) …………………………………………………………………….

……………………………………………………………………….

Câu 3. Huyền có 24 bông hoa, Hằng có số hoa bằng 1/3 số hoa của Huyền. Hỏi:

a) Hằng có bao nhiêu bông hoa?

b) Cả hai bạn có bao nhiêu bông hoa?

Bài giải

a) …………………………………………………………………….

……………………………………………………………………….

b) …………………………………………………………………….

……………………………………………………………………….

Nguồn: Tổng hợp
 
Phiếu số 15
Phần I. Trắc nghiệm

1. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:


a) 7 x 6 + 15 =?

A. 57 B. 60 C. 75

b) 7 x 8 + 32 =?

A. 90 B.88 C. 98

c) 7 x 9 – 17 =?

A. 56 B. 50 C. 46

d) 7 x 10 – 48 =?

A. 22 B. 33 C. 44

2. Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng. Trong một phép chia cho 5, số dư lớn nhất có thể là mấy?

A. 5 B. 4 C.3

3. Đúng ghi Đ, sai ghi S

a) 7 ngày và 13 giờ gồm số giờ là:

180 giờ … 170 giờ … 181 giờ …

b) 4 ngày và 7 giờ gồm số giờ là:

130 giờ … 103 giờ … 143 giờ …

Phần II. Trình bày lời giải các bài toán

1. Tính:


a) 7 x 5 + 93 = …………..
= …………...
c) 7 x 6 + 49 = …………..
= …………...
b) 7 x 8 + 47 = …………..
= …………...
d) 7 x 6 – 32 = …………..
= …………...
2. An có 7 nhãn vở. Bình có số nhãn vở gấp 4 lần số nhãn vở của An. Hỏi Bình có bao nhiêu nhãn vở?

Đề bài kiểm tra cuối tuần Toán lớp 3: Tuần 7 - Đề 1

Bài giải

…………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………

3. Tìm x:

a) x x 7 = 35
………=…………
………=…………
c) x x 7 = 63
………=………….
………=………….
b) x x 7 = 49
………=………….
………=………….
d) x x 7 = 42
………=………….
………=………….

Nguồn: Tổng hợp
 
Phiếu số 16
Phần I. Trắc nghiệm

1. Đúng ghi Đ, sai ghi S


Tính:

a) 7 x 8 + 64 =?

130 … 120 … 128 …

b) 7 x 7 + 73 =?

122 … 120 … 132 …

c) 7 x 9 – 19 =?

64 … 54 … 44 …

d) 7 x 10 – 27 =?

43 … 45 … 53 …

2. Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng

Hòa có 7 nhãn vở. Bình có số nhãn vở gấp 3 lần số nhãn vở của Hòa. Hỏi Bình có bao nhiêu nhãn vở?

A. 10 nhãn vở B. 21 nhãn vở C. 28 nhãn vở

3. Điền số thích hợp vào ô trống:


Đề bài kiểm tra cuối tuần Toán lớp 3: Tuần 7 - Đề 2

Phần II. Trình bày lời giải các bài toán.

1.
Năm nay con 7 tuổi. Tuổi mẹ gấp 5 lần tuổi con. Hỏi:

a) Mẹ bao nhiêu tuổi?

b) Mẹ hơn con bao nhiêu tuổi?

Bài giải

…………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………

2. Tính:

a) 7 x 4 + 93 = …………..
= …………...
c) 7 x 10 – 37 = …………..
= …………...
b) 7 x 7 + 84 = …………..
= …………...
d) 7 x 9 – 29 = …………..
= …………...
3. Tìm x (theo mẫu)

a) x : 7 = 5 (dư 2)
= 5 x 7 + 2
= 37
c) x : 7 = 4 (dư 5)
………=………….
………=………….
b) x : 7 = 7 (dư 3)
………=………….
………=………….
d) x : 7 = 8 (dư 4)
………=………….
………=………….
4. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

Đề bài kiểm tra cuối tuần Toán lớp 3: Tuần 7 - Đề 2

Hình A Hình B

a) Hình A có: ………………………ô vuông bằng nhau

b) Hình B có: ………………………ô vuông bằng nhau

Nguồn: Tổng hợp
 
Phiếu số 17
Phần I. Trắc nghiệm

1
. Đúng ghi Đ, sai ghi S

a) Số giảm đi 6 lần thì được 12 là số:

72 … 62 … 70 …

b) Số giảm đi 7 lần thì được 13 là số:

90 … 81 … 91 …

2. Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng

Tìm x:

a) 18 : x = 3. Vậy x là:

A. 5 B. 6 C. 7

b) 32 : x = 8. Vậy x là:

A. 4 B. 5 C. 6

3. Điền số thích hợp vào ô trống
Đề bài kiểm tra cuối tuần Toán lớp 3: Tuần 8 - Đề 1

Phần II. Trình bày lời giải các bài toán

1.
Mẹ 36 tuổi, giảm tuổi mẹ đi 6 lần thì được tuổi con. Hỏi con bao nhiêu tuổi?

Đề bài kiểm tra cuối tuần Toán lớp 3: Tuần 8 - Đề 1

2. Tìm x:

a) 21: x = 7
………=…………
………=…………
c) 56 : x = 7
………..=………….
………..=………….
b) 36 : x = 6
………. =………….
………. =………….
d) 45 : x = 5
………..=………….
………..=………….
3. Mẹ đem đi chợ 56 quả bưởi. Dọc đường mẹ đã bán 1/7 số bưởi, đến chợ mẹ bán nốt số bưởi còn lại. Hỏi:

a) Số bưởi mẹ bán dọc đường là bao nhiêu quả?

b) Số bưởi mẹ bán ở chợ là bao nhiêu quả?

Bài giải

a) …………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………

b) …………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………

Nguồn: Tổng hợp
 
Phiếu số 18
Phần I. Trắc nghiệm

1. Đúng ghi Đ, sai ghi S


Một số chia cho 6 dư 2

a) Muốn phép chia không còn dư thì số đó phải bớt đi ít nhất là :

4 … 3 … 2 …

b) Muốn phép chia không còn dư thì số đó phải thêm vào ít nhất là :

2 … 4 … 5 …

2. Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng

a) Giảm 48 đi 6 lần thì được:

A. 7 B. 8 C. 6

b) Giảm 56 đi 7 lần thì được:

A. 8 B. 7 C. 9

c) Giảm 49 đi 7 lần thì được:

A. 7 B. 8 C. 6

3. Đúng ghi Đ, sai ghi S

Tìm x:

a) 42 : x= 2 + 4. Giá trị của x là:

5 … 6 … 7 …

b) 56 : x= 4 + 3. Giá trị của x là:

6 … 8 … 9 …

c) x: 6 = 7 (dư 2). Giá trị của x là:

42 … 44 … 46 …

d) x : 7 = 5 (dư 4). Giá trị của x là:

35 … 39 … 49 …

Phần II. Trình bày lời giải các bài toán

1
. Một tấm vải dài 45m, bán đi 1/5 tấm vải đó. Hỏi:

a) Bán bao nhiêu mét vải?

b) Còn lại bao nhiêu mét vải?

Bài giải

a) …………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………

b) …………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………

2. Tìm một số biết rằng số đó giảm đi 7 lần thì được 3

Bài giải

……………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………

3. An Hà đi bộ từ nhà tới trường hết 36 phút. Nếu đi xe đạp thì thời gian giảm đi bốn lần. Hỏi thời gian anh Hà đi xe từ nhà tới trường là bao nhiêu phút?

https://vndoc.com/de-kiem-tra-cuoi-tuan-toan-lop-3-tuan-8-de-1/download

Bài giải

……………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………

Nguồn: Tổng hợp
 
Phiếu số 19
Phần I. Trắc nghiệm

1
. Đúng ghi Đ, sai ghi S

Đoạn đường thứ nhất dài 16km. Đoạn đường thứ hai bằng đoạn đường thứ nhất. Hỏi đoạn đường thứ hai dài bao nhiêu ki-lô-mét?

5km… 4km … 6km …

2. Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng

Tính

a) 4dam + 14m =?

A. 18m B. 54m C. 44m

b) 7hm – 35m =?

A. 35m B. 665m C. 765m

c) 25dam x 3 =?

A. 60dam B. 65dam C. 75dam

d) 24dam : 3 =?

A. 8m B. 80m C. 70m

3. Đúng ghi Đ, sai ghi S

Hình tứ giác ABCD có:


Đề bài kiểm tra cuối tuần Toán lớp 3: Tuần 9 - Đề 1

- Góc vuông đỉnh A cạnh AB, AD …

- Góc vuông đỉnh B cạnh BC, BA …

- Góc không vuông đỉnh C cạnh CB, CA …

- Góc không vuông đỉnh D cạnh DC, DA …

Phần II. Trình bày lời giải các bài toán

1.
Một đội công nhân phải sửa một đoạn đường dài 3km, đã sửa được 1950m. Hỏi còn lại bao nhiêu mét đường chưa sửa?

Bài giải

Đổi 3km = …m

…………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………..

2. Viết chữ thích hợp vào chỗ chấm:

Đề bài kiểm tra cuối tuần Toán lớp 3: Tuần 9 - Đề 1

Hình 1 Có góc: đỉnh ……….. cạnh: ………………

Hình 2 Có góc: đỉnh ……….. cạnh: ………………

Hình 3 Có góc: đỉnh ……….. cạnh: ………………

3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm

Đề bài kiểm tra cuối tuần Toán lớp 3: Tuần 9 - Đề 1

Có:… góc vuông Có: …góc vuông Có: …góc vuông

4. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

1dam = …m
…..m = 1dam
7dam = …m
5dam = …m
…dam= 1hm
3hm = …dam
1hm = …dam
2hm = …dam
10dam = …m
5. Điền sô thích hợp vào chỗ chấm:

1km = …hm = …dam
2hm = …dam = …m
3dam = …m =…dm
6km =…hm =…dam
6. Tấm vải thứ nhất dài 21m. Tấm vải thứ hai dài bằng
\frac{1}{3}
tấm vải thứ nhất. Tấm vải thứ ba dài gấp đôi tấm vải thứ hai. Hỏi:

a) Tấm vải thứ hai dài bao nhiêu mét?

b) Tấm vải thứ ba dài bao nhiêu mét?

Bài giải

a)…………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………

b)…………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………

Nguồn: Tổng hợp
 
Phiếu số 20
Phần I. Trắc nghiệm

1. Đúng ghi Đ, sai ghi S


a) Hình ABCD có số góc vuông là:

3 … 4 … 2…

b) Hình ABCD có số góc không vuông là:

3 … 5 … 6 …

2. Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng:

Điền số thích hợp vào chỗ chấm

a) 15dam 5m = …m

A. 20 B. 155 C. 200

b) 7hm 50m = …m

A. 750 B. 75 C. 705

c) 2km 5dam = …dam

A. 25 B. 250 C. 205

d) 7m 7cm = …cm

A. 707 B. 770 C. 77

3. Điền dấu (< , = , >) thích hợp vào chỗ chấm:

a) 7m 7dm …… 77dm
2km 3hm …… 23hm
7m 5cm …… 75cm
b) 8dam 7m …… 78m
6hm 6dam …… 66dam
8dm 4cm …… 48cm
Phần II. Trình bày chi tiết các bài toán

1
. Vẽ góc vuông đỉnh A, cạnh AB, AC

a)

Đề bài kiểm tra cuối tuần Toán lớp 3: Tuần 9 - Đề 2

b) Vẽ góc không vuông đỉnh B, cạnh BC, BD

Đề bài kiểm tra cuối tuần Toán lớp 3: Tuần 9 - Đề 2

2. Đoạn đường thứ nhất dài 45km

a) Đoạn đường thứ hai dài bằng
\frac{1}{5}
đoạn đường thứ nhất. Hỏi đoạn đường thứ nhất hai dài bao nhiêu ki-lô-mét?

b) Đoạn đường thứ ba dài gấp 3 lần đoạn đường thứ nhất. Hỏi đoạn đường thứ ba dài bao nhiêu ki-lô-mét?

Bài giải

a)…………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………

b)…………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………

3. Một khu vườn hình vuông có cạnh dài 40m. Hỏi tổng độ dài 4 cạnh của khu vườn đó là bao nhiêu đề-ca-mét?

Bài giải

……………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………

Nguồn: Tổng hợp
 
Sửa lần cuối:

Xếp hạng chủ đề

Tạo
Thần Đồng,
Trả lời lần cuối từ
Thần Đồng,
Trả lời
41
Lượt xem
4,927

Đang có mặt

Không có thành viên trực tuyến.

Định hướng - GAC

Diễn đàn GAC - Giáo Án Chuẩn, nơi các Giáo viên, Phhs có thể tìm kiếm và chia sẻ những tài liệu giáo dục, những câu chuyện nghề nghiệp. Và cùng nhau thảo luận các chủ đề nuôi dạy con trẻ, chăm sóc sức khỏe, kinh doanh, du lịch, cuộc sống, tình yêu, hạnh phúc gia đình,...
Back
Top