Phiếu ôn tập cuối tuần -Toán Học 3

Phiếu 21
Phần I. Trắc nghiệm

1
. Đúng ghi Đ, sai ghi S
Tính:
a) 28 : 4 + 32 =?
64 … 54 … 39 …

b) 35 x 4 – 75 =?
60 … 65 … 75 …

c) 35 : 7 + 98 =?
130 … 103 … 133 …

d) 54 : 6 + 78 =?
30 … 87 … 130 …

2. Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng

Tìm x:
a) 43 : x = 7 (dư 1). Giá trị của x là:
A. 6 B. 5 C. 7

b) 37 : x = 6 (dư 1). Giá trị của x là:
A. 6 B. 7 C. 5

c) 50 : x = 7 (dư 1). Giá trị của x là:
A. 6 B. 5 C. 7

d) 58 : x = 7 (dư 2). Giá trị của x là:
A. 8 B. 7 C.6

Phần II. Trình bày lời giải các bài toán

1.
Bao thứ nhất có 42kg gạo, bao thứ hai ít hơn bao thứ nhất 9kg gạo.Hỏi cả hai bao chứa bao nhiêu ki-lô-gam gạo?

Bài giải

………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………..

2. Đo độ dài các đoạn thẳng trong hình vẽ, rồi điền số vào chỗ chấm:


Đề bài kiểm tra cuối tuần Toán lớp 3: Tuần 10 - Đề 1

Đoạn thẳng AB dài …cm;

Đoạn thẳng AC dài …cm

Đoạn thẳng BC dài …cm

3.

Đề bài kiểm tra cuối tuần Toán lớp 3: Tuần 10 - Đề 1

a) Đo độ dài các đoạn thẳng trong hình ABCD rồi điền vào chỗ chấm:

Đoạn thằng AB dài: ….cm

Đoạn thằng BC dài: ….cm

Đoạn thằng CD dài: ….cm

Đoạn thằng AD dài: ….cm

Đoạn thằng AM dài: ….cm

Đoạn thằng BM dài: ….cm

b) Điền dấu (> ; < ; =) thích hợp vào chỗ chấm:

AB …. CD BC …. AD

BM …. AM CM …. DM

4. Tính:

Đề bài kiểm tra cuối tuần Toán lớp 3: Tuần 10 - Đề 1

5. Tính:

a) 42 : 7 + 86 = …..
= …..
c) 48 : 6 x 9 = …..
= …..
b) 37 x 6 – 95 = …..
= …..
d) 45 : 5 + 78 = …..
= …..
Nguồn: Tổng hợp
 
Phiếu 22
Phần I. Trắc nghiệm

1
. Đúng ghi Đ, sai ghi S

Tính:
a) 4m + 5dm + 5cm = ?cm
14cm … 455cm … 45cm …

b) 7dam + 7m + 7dm = ?dm
77dm … 707dm … 777dm …

c) 8hm – 7dam – 8m = ?m
862m … 628m … 722m …

d) 6dam + 4m – 9dm = ?dm
631dm … 630dm … 640dm …

2. Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng

Tính
a) 34 x 4 + 108 =?
A. 244 B. 240 C. 204

b) 26 x 6 – 79 =?
A. 88 B. 77 C. 99

c) 78 x 2 + 46 =?
A. 202 B. 270 C. 180

Phần II. Trình bày lời giải các bài toán

1.
Bạn Hà cao 120cm. bạn Hường cao hơn bạn Hà 10cm nhưng thấp hơn bạn Linh 5cm. Tính chiều cao của bạn Hường, bạn Linh.

Bạn giải

………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………..

2. Tính:

a) 7 x 9 – 47 = ….
= ….
b) 7 x 8 + 49 = ….
= ….
3. Lớp 3A có 18 bạn nam, số bạn nam ít hơn số bạn nữ 6 bạn. Hỏi lớp 3A có bao nhiêu học sinh?

Bài giải

………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………..

4. Trên sân trường có 7 cây bàng, số cây phượng vĩ gấp 6 lần số cây bàng. Hỏi trên sân trường có tất cả bao nhiêu cây bàng và cây phượng vĩ?

Bài giải

………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………..

Nguồn: Tổng hợp
 
Phiếu 23
Phần I. Trắc nghiệm

1
. Đúng ghi Đ, sai ghi S
Tính:
a) 215 x 2 + 134 =?
645 … 564 … 600 …

b) 301 x 3 – 247 =?
656 … 665 … 675 …

c) 107 x 7 – 298 =?
451 … 425 … 452 …

d) 118 x 5 – 92 =?
498 … 489 … 480 …

2. Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng

Tìm x:

a) x : 5 = 105. Giá trị của x là:
A. 525 B. 21 C. 535

b) x : 4 = 116. Giá trị của x là:
A. 29 B. 324 C. 342

d) x : 2 = 97 + 25. Giá trị của x là:
A. 244 B. 61 C. 80

Phần II. Trình bày lời giải các bài toán

1.
Ngày thứ nhất cửa hàng bán được 24 bao gạo, ngày thứ hai bán số gạo bằng
\frac{1}{3}
số gạo bán ngày thứ nhất. Hỏi cả hai ngày cửa hàng bán được bao nhiêu bao gạo?

Bài giải

………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………..

2. Tính:

a) 8 x 5 + 70 = …………..
= …………...
c) 8 x 7 – 29 = …………..
= …………...
e) 8 x 4 + 56 = …………..
= …………...
b) 8 x 8 - 32 = …………..
= …………...
d) 8 x 9 – 42 = …………..
= …………...
g) 8 x 10 – 29 = …………..
= …………...
3. Bác Tâm nuôi 125 con gà trống, số gà mái gấp 3 lần số gà trống. Hỏi nhà bác Tâm nuôi tất cả bao nhiêu con gà?

Bài giải

…………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………….

Nguồn: Tổng hợp
 
Phiếu 24
Phần I. Trắc nghiệm

1. Đúng ghi Đ, sai ghi S

Đề bài kiểm tra cuối tuần Toán lớp 3: Tuần 11 - Đề 2

2. Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng
Tính
a) 204 x 3 + 97 =?
A. 790 B. 709 C. 700

b) 118 x 6 – 78 =?
A. 700 B. 600 C. 630

c) 103 x 2 x 3 =?
A. 681 B. 618 C. 670

d) 146 x 5 – 130 =?
A. 600 B. 700 C. 750

3. Đúng ghi Đ, sai ghi S

Tìm x:
a) x : 6 = 97 + 21 . Giá trị của x là:
708 … 718 … 728 …

b) x : 4 = 34 x 3. Giá trị của x là:
400 … 408 … 418 …

Phần II. Trình bày lời giải các bài toán

1.
Lớp 3A có 36 học sinh,
\frac{1}{4}
số học sinh của lớp là nam. Hỏi lớp 3A có bao nhiêu bạn nữ?

Bài giải

……………………………………………………………………

……………………………………………………………………

……………………………………………………………………

……………………………………………………………………

2. Một tủ sách có 8 ngăn, mỗi ngăn có 102 quyển. Hôm nay cô thư cho mượn
\frac{1}{3}
số sách trong tủ. Hỏi cô cho mượn bao nhiêu quyển sách?

Bài giải

……………………………………………………………………

……………………………………………………………………

……………………………………………………………………

……………………………………………………………………

3. Tính:

a) 8 x 5 + 70 = …………..
= …………...
c) 8 x 7 – 29 = …………..
= …………...
b) 8 x 8 - 32 = …………..
= …………...
d) 8 x 9 – 42 = …………..
= …………...
4. Một mảnh vải dài 6m, đem cắt thành từng mảnh dài 1m. Hỏi phải cắt mấy lần?

Bài giải

……………………………………………………………………

……………………………………………………………………

……………………………………………………………………

Nguồn: Tổng hợp
 
Phiếu 25
Phần I. Trắc nghiệm

1. Đúng ghi Đ, sai ghi S

Tính

a) 72 : 8 + 75 =?
84 … 74 … 64 …

b) 64 : 8 x 7 =?
65 … 56 … 66 …

c) 40 : 8 + 105 =?
110 … 101 … 120 …

d) 56 : 8 + 143 =?
160 … 140 … 150 …

2. Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng

Có 72 quả cam, bán đi 8 quả. Hỏi số cam còn lại gấp mấy lần số cam bán đi?
A. 6 lần B. 7 lần C. 8 lần

3. Đúng ghi Đ, sai ghi S

Anh Bình 24 tuổi, bé An 6 tuổi
a) Tuổi anh Bình gấp tuổi bé An số lần là:
3 lần … 4 lần … 5 lần …

b) Tuổi anh Bình hơn tuổi bé An là:
18 tuổi … 19 tuổi … 20 tuổi …

Phần II. Trình bày lời giải các bài toán

1. Tìm x:


a) x : 7 = 32 x 4
………=…………
………=…………
………=…………
c) x : 6 = 105 + 17
………=………….
………=………….
………=………….
b) x : 8 = 42 x 2
………=………….
………=………….
………=………….
d) x : 5 = 37 x 3
………=………….
………=………….
………=………….
2. Một đội công nhân phải đặt một đường ống nước dài 947m. Họ đã làm trong 5 ngày, mỗi ngày đặt được 102m. Hỏi còn phải đặt bao nhiêu mét nữa?

Bài giải

………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………….

3. Viết đầy đủ phép tính vào ô trống

Số lớnSố béSố lớn gấp mấy lần số bé
40kg5kg
36m4m
35l7l
72km8km
64 tuổi8 tuổi
40m8m
Nguồn: Tổng hợp
 
Phiếu 26
Phần I. Trắc nghiệm

1. Đúng ghi Đ, sai ghi S

Tìm x:

a) x x 8 = 45 + 27. Giá trị của x là:
8 … 9 … 10 …

b) x x 8 = 62 – 90. Giá trị của x là:
10 … 9 … 12 …

c) x x 8 = 28 x 2. Giá trị của x là:
7… 8 … 9 …

d) x x 8 = 20 x 2. Giá trị của x là:
5 … 6 … 7 …

2. Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng:

Có 2 bao gạo, mỗi bao đựng 36kg. Người ta chia tất cả số gạo đó vào các túi nhỏ, mỗi túi đựng 8kg. Hỏi có bao nhiêu túi gạo?
A. 7 túi B. 8 túi C. 9 túi

3. Đúng ghi Đ, sai ghi S

Có 6m dây điện. Bình cắt ra 3dm. Hỏi số dây điện còn lại gấp bao nhiêu lần số dây điện lấy ra?
17 lần … 19 lần … 1 lần…

Phần II. Trình bày lời giải các bài toán

1.
Hai bác thợ cưa một cây gỗ dài 7m thành những đoạn dài 1m. Cứ 12 phút thì cưa xong một đoạn. Hỏi cưa cả cây gỗ đó hết bao lâu?

Bài giải

…………………………………………………………………….

…………………………………………………………………….

…………………………………………………………………….

2. Điền số thích hợp vào ô trống:

TíchThừa sốThừa số
648
72 8
128
408
808
3. Tính:

a) 48 : 8 x 9 = …………..
= …………...
c) 64 : 8 + 195 = …………..
= …………...
b) 72 : 8 x 5 = …………..
= …………...
d) 40 : 8 + 317 = …………..
= …………...
Nguồn: Tổng hợp
 
Phiếu 27
Phần I. Trắc nghiệm

1
. Đúng ghi Đ, sai ghi S
a) So sánh giữa 5m và 20m
5m bằng
\frac{1}{4}
của 20m …
20m gấp 4 lần 5m …

b) So sánh 42 và 6
42 gấp 7 lần 6 …
6 bằng
\frac{1}{7}
của 42 …

2. Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng:

Một đàn gà có 35 con gà trống và 5 con gà mái
a) Hỏi số gà trống gấp mấy lần số gà mái?
A. 5 lần B. 6 lần C. 7 lần

b) Hỏi số gà cả đàn gấp mấy lần số gà mái?
A. 7 lần B. 8 lần C. 9 lần

3. Điền dấu > ; = ; < thích hợp vào chỗ chấm

a) 1kg … 1000g
475 + 314 … 2kg
1kg … 918g
75g + 67g … 140g
b) 600g + 405g … 1kg
50g x 6 … 2kg
40g : 5 x 4 … 30g
500g + 900g … 2kg
Phần II. Trình bày lời giải các bài toán

1
. Hai bao gạo có tất cả 56kg, bao thứ nhất có số gạo bằng
\frac{1}{8}
số gạo cả hai bao.

Hỏi mỗi bao có bao nhiêu ki-lô-gam gạo?

Bài giải

…………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………..

2. Tìm x:

a) x : 6 = 9
……………….
……………….
c) x : 7 = 9
……………….
……………….
b) x : 9 = 5
……………….
……………….
d) x : 8 = 9
……………….
……………….
3. Có một số lít dầu chứa vào 8 can, mỗi can chứa 9 lít và còn thừa 7 lít. Hỏi tất cả có bao nhiêu lít dầu?

Bài giải

………………………………………………………………………

………………………………………………………………………

………………………………………………………………………

4. Năm nay mẹ 28 tuổi, con 4 tuổi. Hỏi sau 2 năm nữa, tuổi con bằng một phần mấy tuổi mẹ?

Bài giải

………………………………………………………………………

………………………………………………………………………

………………………………………………………………………

Nguồn: Tổng hợp
 
Phiếu 28
Phần I. Trắc nghiệm

1. Đúng ghi Đ, sai ghi S

Tính:
a) 7 x 9 + 15 = 76 …
7 x 9 + 15 = 78 …
c) 8 x 9 – 35 = 37 …
8 x 9 – 35 = 39 …
b) 6 x 9 – 17 = 37 …
6 x 9 – 17 = 40 …
d) 9 x 9 + 12 = 90 …
9 x 9 + 12 = 93 …

2. Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng
Mỗi gói kẹo cân nặng 150g, mỗi gói bánh cân nặng 200g. Hỏi 3 gói kẹo và 2 gói bánh cân nặng bao nhiêu gam?
A.800g B. 850g C. 800g

3. Điền dấu phép tính (+ ; -) thích hợp vào ô trống:
a) 300g … 400g … 200g = 500g
b) 500g … 100g … 600g = 1000g
c) 200g … 300g … 100g = 600g
d) 100g … 50g … 500g = 550g

Phần II. Trình bày lời giải các bài toán

1
. Bác Nga đem đi chợ một số quả bưởi, bác bán đều cho 9 người, mỗi người mua 7 quả, còn lại 5 quả. Hỏi bác đem đi chợ tất cả bao nhiêu quả bưởi?

Bài giải

………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………..

2. Một đàn gà có 48 con, trong đó có 40 con gà mái. Hỏi số gà trống bằng một phần mấy số gà mái?

Bài giải

………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………..

3. Tìm x:

a) x : 9 = 4 + 3
…………………
…………………
b) x : 9 = 15 – 9
…………………
…………………
c) x : 9 = 9 : 3
…………………
…………………
Nguồn: Tổng hợp
 
Phiếu 29
Phần I. Trắc nghiệm

1
. Đúng ghi Đ, sai ghi S
a) 45 : 9 = 5 …
45 : 9 = 6 …
c) 81 : 9 = 9 …
81 : 9 = 8 …
b) 72 : 9 = 7 …
72 : 9 = 8 …
d) 63 : 9 = 7 …
63 : 9 = 8 …

2. Khoanh vào chữ đặt trước câu tính đúng
a) A. 81 : 9 + 124 = 133
B. 81 : 9 + 124 = 143
c) A. 27 : 9 – 3 = 0
B. 27 : 9 – 3 = 1
b) A. 72 : 9 + 245 = 243
B. 72 : 9 + 245 = 253
d) A. 36 : 9 + 205 = 209
B. 36 : 9 + 205 = 211

3. Điền số thích hợp vào ô trống:
Số bị chia879492
Số chia345789
Thương 654
Số dư 21

4. Điền dấu (< ; > ; =) thích hợp vào chỗ chấm:
a) 21 x 2 + 74 … 115
c) 15 x 4 + 38 … 100
b) 35 : 7 + 120 … 125
d) 45 : 5 + 32 … 5 x 8

Phần II. Trình bày lời giải các bài toán

1.
Một người bán được 96 quả cam và quýt, trong đó
\frac{1}{6}
là cam. Hỏi người đó bán được bao nhiêu quả quýt?

Bài giải

…………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………

2. Tìm x:

a) x x 7 = 84
…………………
…………………
c) x x 9 = 99
…………………
…………………
b) x x 8 = 96
…………………
…………………
d) x x 6 = 90
…………………
…………………
3. Tính:

a) 79 : 3 = … (dư: …)
c) 73 : 6 = … (dư: …)
b) 98 : 5 = … (dư: …)
d) 93 : 7 = … (dư: …)
4. Một lớp học có 36 học sinh, phòng học lớp đó chỉ có loại bàn ghế 4 chỗ ngồi. Hỏi cần ít nhất bao nhiêu bộ bàn học như thế để đủ cho học sinh ngồi?

Bài giải

………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………

Nguồn: Tổng hợp
 
Phiếu 30
Phần I. Trắc nghiệm

1
. Đúng ghi Đ, sai ghi S
Trong làn có 9 quả cam, số quýt nhiều gấp 6 lần số cam. Hỏi số quýt hơn số cam bao nhiêu quả?
40 quả … 45 quả … 54 quả …

2. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng
Tìm x:
a) x x 9 = 34 + 38
A. x= 9 B. x = 8 C. x = 7

b) 8 x x = 36 + 20
A. x = 7 B. x = 8 C. x = 6

3. Đánh dấu * vào chỗ chấm đặt sau kết quả đúng

Tính:
a) 99 : 3 + 21 =?
54 … 58 … 40 …

b) 90 : 5 + 32 =?
45 … 50 … 56 …

c) 84 : 7 + 40 =?
38 … 42 … 52 …

d) 96 : 6 – 10 =?
6 … 8 … 12 …

Phần II. Trình bày lời giải các bài toán

1
. Tìm x (theo mẫu)

x : 9 = 7 (dư 1)

x = 9 x 7 + 1

x = 64

a) x : 5 = 7 (dư 2)

……………………….

……………………….

b) x : 6 = 9 (dư 3)

……………………….

……………………….

c) x : 8 = 3 (dư 1)

……………………….

……………………….

2. Có 83 chú bộ đội cần qua sông, mỗi thuyền chỉ chở được 7 chú. Hỏi phải dinfg ít nhất bao nhiêu thuyền để chở các chú bộ đội sang sông cùng một lúc?

Bài giải

…………………………………………………………………….

…………………………………………………………………….

…………………………………………………………………….

3. Có 66 con thỏ, nhốt vào mỗi chuồng 4 con. Hỏi cần ít nhất bao nhiêu chuồng?

Bài giải

…………………………………………………………………….

…………………………………………………………………….

…………………………………………………………………….

4. Tính:

a) 84kg giảm đi 7 lần là: ………………………………………………….

b) 96 phút giảm đi 6 lần là: ……………………………………………….

c) 96m giảm đi 8 lần là:…………………………………………………...

d) 50 lít giảm đi 5 lần là:………………………………………………….
(14)
Nguồn: Tổng hợp
 
Phiếu 31
Phần I. Trắc nghiệm

1
. Đúng ghi Đ, sai ghi S
Một đơn vị Thanh niên xung phong có 410 người chia thành 5 đội. Hỏi mỗi đội có bao nhiêu người?
80 người … 82 người … 85 người …

2. Đánh dấu * vào ô trống đặt sau đáp số đúng
Tìm một số, biết rằng nếu gấp số đó lên 7 lần thì được 182
Số phải tìm là:
25 … 26 … 90 …

3. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng
Tính:
a) 9 x 8 + 21 =?
A. 93 B. 103 C. 113

b) 9 x 7 – 37 =?
A. 16 B. 26 C. 36

c) 54 : 6 + 38 =?
A. 47 B. 57 C. 67

d) 63 : 7 x 6 =?
A. 54 B. 64 C. 74

Phần II. Trình bày chi tiết các bài toán

1
. Một túi gạo chứa được 5kg. Hỏi có 147kg gạo chứa được vào bao nhiêu túi như thế và còn thừa bao nhiêu ki-lô-gam?

Bài giải

……………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………..

2. a) Đặt tính rồi tính:

243 : 3 450 : 5 147 : 7

……………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………..

b) 143 : 3 = … (dư: )

475 : 4 = … (dư: )

3. Tính nhẩm rồi điền số thích hợp vào ô trống:

Số bị chia2145 64 81
Số chia39587
Thương 8 69
4. Một cửa hàng có 45 cái quạt, người ta đã bán đi
\frac{1}{9}
số quạt đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu cái quạt?

Bài giải

……………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………..

Nguồn: Tổng hợp
 
Phiếu 32
Phần I. Trắc nghiệm

1
. Đúng ghi Đ, sai ghi S
Tính :
a) 475 : 5 =?
90 … 95 …

b) 288 : 9 =?
30 … 32 …

c) 344 : 8 =?
43 … 40 …

d) 574 : 7 =?
80 … 82 …

2. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng
Tính:

a) 392 : 7 + 132 =?
A. 180 B. 188

b) 72 x 5 + 143 =?
A. 494 B. 503

c) 306 : 9 + 207 =?
A. 240 B. 241

d) 504 : 8 – 32 =?
A. 90 B. 31

Phần II. Trình bày lời giải các bài toán

1
. Tìm x

a) x x 8 = 40 x 9

……………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………..

b) x x 7 = 300 + 71

……………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………..

2. Một cuộn dây điện dài 504m, người ta lấy ra
\frac{1}{6}
cuộn dây điện đó. Hỏi còn lại bao nhiêu mét dây điện?

Bài giải

……………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………..

3. Bác Mai đem đi chợ 207 quả cam. Dọc đường bán được
\frac{1}{9}
số cam, số còn lại bán ở chợ. Hỏi số cam bác bán ở chợ là bao nhiêu quả?

Bài giải

……………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………..

4. Tìm một số, biết rằng nếu gấp số đó lên 2 lần, được bao nhiêu lại gấp lên 5 lần thì được 450

Bài giải

……………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………..

Nguồn: Tổng hợp
 
Phiếu 33
Phần I. Trắc nghiệm

1
. Đúng ghi Đ, sai ghi S

a) Giá trị biểu thức: 45 + 40 : 5 là:
53 … 17 … 49 …

b) Giá trị biểu thức: 32 + 27 x 6 là:
354 … 194 … 219 …

c) Giá trị biểu thức: 42 + 42 : 2 x 3 là:
126 … 105 … 80 …

d) Giá trị biểu thứ : 84 – 24 : 3 x 2 là:
68 … 140 … 86 …

2. Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng

Một cửa hàng nhận về 6 tấm vải, mỗi tấm dài 45m. Ngày đầu đã bán được 135m. Hỏi số vải còn lại là bao nhiêu mét?
A. 135m B. 145m C. 155m

3. Điền dấu (< ; > ; =) thích hợp vào chỗ chấm

a) 654 + 121 – 247 … 528
c) 642 – 375 + 108 … 375
b) 754 – 247 + 124 … 630
d) 864 – 521 – 215 … 128
Phần II. Trình bày lời giải các bài toán

1.
Một xe máy trong 2 giờ đầu đi được 84km, trong 3 giờ sau mỗi giờ đi được 39km. Hỏi xe máy đã đi được quãng đường dài bao nhiêu ki-lô-mét?

Bài giải

……………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………..

2. Tính giá trị biểu thức

a) 93 : 3 x 7 = …………..
= …………...
c) 568 : 4 x 5 = …………..
= …………...
b) 15 x 7 : 5 = …………..
= …………...
d) 45 x 4 : 3 = …………..
= …………...
Nguồn: Tổng hợp
 
Phiếu 34
Phần I. Trắc nghiệm

1. Đúng ghi Đ, sai ghi S


a) Tính tổng của 142 với tích của 28 và 9
142 + 28 x 9 =?
294 … 630 … 394 …

b) Tính hiệu của 274 với tích của 17 và 5
274 – 17 x 5 =?
189 … 190 … 685 …

2. Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng

a) Giá trị biểu thức 27 + 36 : 9 là:
A. 7 B. 31 C. 10

b) Giá trị biểu thức 42 – 15 : 3 là:
A. 37 B. 9 C. 12

c) Giá trị biểu thức 36 + 15 : 5 – 21 là:
A. 16 B. 18 C. 20

d) Giá trị biểu thức 55 – 25 : 5 x 2 là:
A. 35 B. 45 C. 50

3. Đúng ghi Đ, sai ghi S

Năm nay bố 35 tuổi. Sau đây 1 năm tuổi bố gấp 6 lần tuổi con. Tính tuổi con sau đây 1 năm
5 tuổi … 6 tuổi … 7 tuổi …

Phần II. Trình bày lời giải các bài toán

1
. Bà Nam có 105 quả cam. Bà bán đi
\frac{1}{5}
số cam đó. Hỏi còn lại bao nhiêu quả cam?

Bài giải

……………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………….

2. Viết các biểu thức sau và tính giá trị các biểu thức đó (theo mẫu)

a) Tính tích của 15 và 4 rồi cộng với 42:
15 x 4 + 42 = 60 + 42
= 102
c) Tính thương của 90 và 5 rồi cộng với 72:
……………………….
……………………….
b) Tính tổng của 98 và 37 rồi trừ đi 74:
……………………………
……………………………
d) Tính tích của 63 và 4 rồi chia cho 3:

…………………………………
…………………………………
3. Hai tổ công nhân chuyển được 279 bao hàng vào kho. Tổ một có 5 người, tổ hai có 4 người. Hỏi mỗi người chuyển được bao nhiêu bao hàng vào kho? (Mức làm việc của mọi người như nhau)

Bài giải

………………………………………………………………………….

Nguồn: Tổng hợp
 
Phiếu 35
Phần I. Trắc nghiệm

1. Đúng ghi Đ, sai ghi S


a) Giá trị biểu thức (24 – 12 : 3) x 4 là:
16 … 80 … 20 …

b) Giá trị biểu thức 24 – 12 : 3 x 4 là:
80 … 16 … 8 …

2. Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng

a) Tính tổng của 45 và 20 rồi nhân với 5
(45 + 20) x 5 =?
A. 325 B. 21 C. 200

b) 156 là giá trị của biểu thức nào dưới đây
A. 450 : 3 + 3 x 2 B. 450 : (3 + 3 x 2)

c) 52 là giá trị của biểu thức nào dưới đây
A. 96 : 2 + 3 B. 46 + 2 x 3

3. Đúng ghi Đ, sai ghi S
Tính (123 + 69) : 3 =?

a) (123 + 69) : 3 = 123 : 3 + 69 = 110 …
b) (123 + 69) : 3 = 192 : 3 = 64 …
c) (123 + 69): 3 = 123 + 69 : 3 = 146 …

Phần II. Trình bày lời giải các bài toán

1
. a) Tô màu các hình chữ nhật

Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 3: Tuần 17 - Đề 1

2. Bố năm nay 48 tuổi, tuổi em bằng
\frac{1}{6}
tuổi bố, tuổi anh gấp 2 lần tuổi em. Hỏi anh năm nay bao nhiêu tuổi?

Bài giải

…………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………….

3. Một vận động viên xe đạp trong 3 giờ đầu đi được 90km, trong 3 giờ sau, mỗi giờ đi được 32km. Hỏi người vận động viên đó đi được tất cả bao nhiêu ki-lô-mét?

Bài giải

…………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………….

Nguồn: Tổng hợp
 
Phiếu 36
Phần I. Trắc nghiệm

1.
Đúng ghi Đ, sai ghi S

Đề bài kiểm tra cuối tuần Toán lớp 3: Tuần 17 - Đề 2

38 … 102 … 46 …

b) Giá trị biểu thức 84 – 12 x 3 là:
48 … 216 … 120 …

2. Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng
Có 115 túi đường, mỗi túi có 5kg đường. Người ta bán đi 155kg đường. Hỏi còn lại bao nhiêu ki-lô-gam đường?
A. 420kg B. 89kg C. 120kg

3. Đánh dấu * vào chỗ chấm đặt sau kết quả đúng

a) Giá trị biểu thức 49 – 32 + 21 – 18 là:
20 … 22 … 24 …

b) Giá trị của biểu thức 53 – 47 + 37 – 13 là:
30 … 35 … 40 …

c) Giá trị biểu thức 7 x 4 + 3 x 4 + 20 là:
40 … 50 … 60 …

Phần II. Trình bày lời giải các bài toán

1
.Tính giá trị biểu thức

a) 125 - 45 : 3 = …………..
= …………...
c) (75 – 42 :6) + 21 = …………..
= …………...
b) (25 + 36 : 6) x 4 = …………..
= …………...
d) 64 – 35 : 7 = …………..
= …………...
2. Cho biểu thức 3 x 25 + 30 : 5 + 4

Hãy điền dấu ngoặc đơn thích hợp để biểu thức có giá trị là a) 37 ; b) 25

Bài giải

a)…………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………….

b)…………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………….

3. Một tấm vải dài 54m, người thợ cắt ra 18m. Số vải còn lại may quần áo mỗi bộ hết 3m. Hỏi may được bao nhiêu bộ quần áo?

Bài giải

………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………..

Nguồn: Tổng hợp
 
Phiếu 37
Phần I. Trắc nghiệm

1
. Đúng ghi Đ, sai ghi S
Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 36m, chiều rộng bằng
\frac{1}{3}
chiều dài. Chu vi mảnh đất đó là:
108m … 96m … 90m …

2. Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng
Một hình vuông có cạnh 2dm 3cm. Chu vi hình vuông là:
A. 92cm B. 90cm C. 920cm

3. Đúng ghi Đ, sai ghi S

a) Giá trị biểu thức 475 – 305 : 5 + 24 là:
438 … 58 … 418 …

b) Giá trị biểu thức 318 + 102 – 96 : 6 là:
176 … 286 … 404 …

c) Giá trị biểu thức 245 – 175 : 5 + 47 là:
61 … 257 … 267 …

d) Giá trị biểu thức (192 + 24 x 5) : 8 là:
39 … 49 … 59 …

Phần II. Trình bày lời giải các bài toán

1
. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 28m, chiều rộng 16m và một mảnh đất hình vuông có chu vi 76m. Hỏi chu vi mảnh đất hình chữ nhật nhiều hơn chu vi mảnh đất hình vuông bao nhiêu mét?

Bài giải

………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………….

2. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 17m, chiều rộng kém chiều dài 4m. Tính chu vi mảnh vườn đó.

Bài giải

………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………….

3. Tính chu vi hình vuông có cạnh là:

a) 13cm;

b) 7dm 2cm

Bài giải

…………………

…………………

…………………

b)

…………………

…………………

…………………

Nguồn: Tổng hợp
 
Phiếu 38
Phần I. Trắc nghiệm

1.
Đúng ghi Đ, sai ghi S
Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng 7m, chiều rộng bằng
\frac{1}{3}
chiều dài. Tính chu vi mảnh đất đó.
42m … 56m … 60m…

2. Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng
Một mảnh vườn hình vuông có cạnh 15m. Người ta trồng cam xung quanh vườn đó, cách 3m trồng 1 cây
Hỏi xung quanh vườn đó trồng được bao nhiêu cây cam?
A. 60 cây B. 20 cây C. 30 cây

3. Đánh dấu * vào ô trống đặt sau kết quả đúng

a) Giá trị biểu thức 324 – 27 x 5 + 21 là:
210 … 220 … 156 …

b) Giá trị biểu thức 98 x 7 – 201 : 3 là:
519 … 619 … 719 …

c) Giá trị biểu thức (24 – 12 x 2) x 5 + 17 là:
137 … 17 … 147 …

d) Giá trị biểu thức 142 – 28 x 5 + 93 là:
90 … 92 … 95 …

Phần II. Trình bày lời giải các bài toán

1
. Một hình vuông có chu vi 1m 6dm. Tính độ dài cạnh hình vuông đó.

Bài giải

……………………………………………………………………

……………………………………………………………………

……………………………………………………………………

2. Cho hình chữ nhật ABCD, có chiều dài gấp 3 lần chiều rộng và hình vuông BMNC có chu vi 24m (xem hình vẽ). Tính chu vi hình chữ nhật ABCD.
Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 3: Tuần 18 - Đề 2

Bài giải

…………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………

3. Cho hình vuông ABCD có cạnh là 4m, M là trung điểm của AB, N là trung điểm của DC. Tính

Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 3: Tuần 18 - Đề 2

a) Chu vi hình vuông ABCD

b) Chu vi hình chữ nhật AMND

Bài giải

………………………………………………….

…………………………………………………..

…………………………………………………..

Nguồn: Tổng hợp
 

Xếp hạng chủ đề

Tạo
Thần Đồng,
Trả lời lần cuối từ
Thần Đồng,
Trả lời
41
Lượt xem
4,927

Đang có mặt

Không có thành viên trực tuyến.

Định hướng - GAC

Diễn đàn GAC - Giáo Án Chuẩn, nơi các Giáo viên, Phhs có thể tìm kiếm và chia sẻ những tài liệu giáo dục, những câu chuyện nghề nghiệp. Và cùng nhau thảo luận các chủ đề nuôi dạy con trẻ, chăm sóc sức khỏe, kinh doanh, du lịch, cuộc sống, tình yêu, hạnh phúc gia đình,...
Back
Top