Phiếu 21
Phần I. Trắc nghiệm
1. Đúng ghi Đ, sai ghi S
Tính:
a) 28 : 4 + 32 =?
64 … 54 … 39 …
b) 35 x 4 – 75 =?
60 … 65 … 75 …
c) 35 : 7 + 98 =?
130 … 103 … 133 …
d) 54 : 6 + 78 =?
30 … 87 … 130 …
2. Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng
Tìm x:
a) 43 : x = 7 (dư 1). Giá trị của x là:
A. 6 B. 5 C. 7
b) 37 : x = 6 (dư 1). Giá trị của x là:
A. 6 B. 7 C. 5
c) 50 : x = 7 (dư 1). Giá trị của x là:
A. 6 B. 5 C. 7
d) 58 : x = 7 (dư 2). Giá trị của x là:
A. 8 B. 7 C.6
Phần II. Trình bày lời giải các bài toán
1. Bao thứ nhất có 42kg gạo, bao thứ hai ít hơn bao thứ nhất 9kg gạo.Hỏi cả hai bao chứa bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
Bài giải
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
2. Đo độ dài các đoạn thẳng trong hình vẽ, rồi điền số vào chỗ chấm:
Đoạn thẳng AB dài …cm;
Đoạn thẳng AC dài …cm
Đoạn thẳng BC dài …cm
3.
a) Đo độ dài các đoạn thẳng trong hình ABCD rồi điền vào chỗ chấm:
Đoạn thằng AB dài: ….cm
Đoạn thằng BC dài: ….cm
Đoạn thằng CD dài: ….cm
Đoạn thằng AD dài: ….cm
Đoạn thằng AM dài: ….cm
Đoạn thằng BM dài: ….cm
b) Điền dấu (> ; < ; =) thích hợp vào chỗ chấm:
AB …. CD BC …. AD
BM …. AM CM …. DM
4. Tính:
5. Tính:
Nguồn: Tổng hợp
Phần I. Trắc nghiệm
1. Đúng ghi Đ, sai ghi S
Tính:
a) 28 : 4 + 32 =?
64 … 54 … 39 …
b) 35 x 4 – 75 =?
60 … 65 … 75 …
c) 35 : 7 + 98 =?
130 … 103 … 133 …
d) 54 : 6 + 78 =?
30 … 87 … 130 …
2. Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng
Tìm x:
a) 43 : x = 7 (dư 1). Giá trị của x là:
A. 6 B. 5 C. 7
b) 37 : x = 6 (dư 1). Giá trị của x là:
A. 6 B. 7 C. 5
c) 50 : x = 7 (dư 1). Giá trị của x là:
A. 6 B. 5 C. 7
d) 58 : x = 7 (dư 2). Giá trị của x là:
A. 8 B. 7 C.6
Phần II. Trình bày lời giải các bài toán
1. Bao thứ nhất có 42kg gạo, bao thứ hai ít hơn bao thứ nhất 9kg gạo.Hỏi cả hai bao chứa bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
Bài giải
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
2. Đo độ dài các đoạn thẳng trong hình vẽ, rồi điền số vào chỗ chấm:
Đoạn thẳng AB dài …cm;
Đoạn thẳng AC dài …cm
Đoạn thẳng BC dài …cm
3.
a) Đo độ dài các đoạn thẳng trong hình ABCD rồi điền vào chỗ chấm:
Đoạn thằng AB dài: ….cm
Đoạn thằng BC dài: ….cm
Đoạn thằng CD dài: ….cm
Đoạn thằng AD dài: ….cm
Đoạn thằng AM dài: ….cm
Đoạn thằng BM dài: ….cm
b) Điền dấu (> ; < ; =) thích hợp vào chỗ chấm:
AB …. CD BC …. AD
BM …. AM CM …. DM
4. Tính:
5. Tính:
a) 42 : 7 + 86 = ….. = ….. c) 48 : 6 x 9 = ….. = ….. | b) 37 x 6 – 95 = ….. = ….. d) 45 : 5 + 78 = ….. = ….. |