Phiếu ôn tập cuối tuần Toán Học 4 (Tiếp theo)

Giáo Án Mới

Cộng tác viên
Điểm
0
Phiếu 1
Phần I. Trắc nghiệm

Câu 1.
Viết số hoặc chữ thích hợp vào ô trống

ĐọcViết
Sáu trăm hai mươi li-lô-mét vuông
Chín nghìn không trăm linh ba ki-lô-mét vuông
706 km2
100 000 km2
Câu 2. Chọn câu trả lời đúng

Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 4km, chiều rộng 3km. Diện tích khu đất đó là:
A. 7km2
B. 12km2
C. 120km2
D. 70km2

Câu 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

1m2 = … dm2
630dm2 = … cm2
1km2 = … m2
50 000 000m2 = … km2
15km2 = … m2
7km2 = … m2
Câu 4. Điền dấu > ; < ; = thích hợp vào chỗ chấm:

7m2 … 6000dm2
2km2 … 200 000m2
500 000m2 … 5km2
150 000dm2 … 150m2
11km2 … 11 000 000m2
1 200 000m2 … 1km2
Câu 5. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

Đề kiểm tra cuối tuần môn Toán lớp 4


Câu 6. Viết số thích hợp vào ô trống

Độ dài đáy19cm25dm105m315m
Chiều cao9cm17dm39m125m
Diện tích hình bình hành
Phần II. Trình bày chi tiết các bài toán

Câu 1
. Một đoạn đường cao tốc dài 18km, mặt đường láng nhựa rộng 28m. Hỏi diện tích mặt đường được láng nhựa của đoạn đường trên rộng bao nhiêu mét vuông?

Bài giải

……………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………..

Câu 2. Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 5km, chiều rộng bằng 1/5 chiều dài. Tính diện tích khu đất hình chữ nhật đó.

Bài giải

……………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………..

Câu 3. Một tấm bìa hình bình hành có cạnh đáy 15dm, chiều cao tương ứng dài bằng 1/3 cạnh đáy. Hỏi diện tích tấm bìa đó rộng bao nhiêu đề-xi-mét vuông ?

Bài giải

……………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………..

Nguồn: Tổng hợp
 
Phiếu 2
Phần I. Trắc nghiệm

Câu 1.
Đúng ghi Đ, sai ghi sai vào chỗ chấm

3m2 8dm2 =38dm2 …
3056cm2 = 30dm2 56cm2 …
3km2 407m2 = 3 000 407m2 …
15m2 27dm2 = 1527dm2 …
156dm2 = 1m2 56dm2 …
10km2 56m2 = 100 056m2 …
Câu 2. Chọn câu trả lời đúng

Trong các số đo dưới đây, số đo thích hợp chỉ diện tích 1 tỉnh là:
A. 170 000dm2
B. 250 000m2
C. 4 000 000dm2
D. 5460km2

Câu 3. Điền dấu > ; < ; = thích hợp vào chỗ chấm

5km2 … 4km2 + 2km2
15km2 207m2 … 15 207 000m2
1000m2 … 99 000dm2
1000dm2 … 101 000cm2
10km2 … 10 000 000m2
20km2 2000m2 … 20 002 000m2
13m2 6dm2 … 1306dm2
100 000cm2 … 90m2
Câu 4. Nối mỗi ô ở cột bên trái với ô ở cột bên phải để được khẳng định đúng

Đề kiểm tra cuối tuần môn Toán lớp 4


Phần II. Trình bày chi tiết các bài toán

Câu 1.
Tổng độ dài 1 cạnh đáy và chiều cao tương ứng của hình bình hành là 5dm. Chiều cao hơn cạnh đáy 12cm. Hỏi diện tích hình bình hành đó là bao nhiêu xăng-ti-mét vuông?

Bài giải

……………………….. ………………………..

……………………….. ………………………..

……………………….. ………………………..

Câu 2. Cho hình bình hành ABCD (như hình vẽ) có diện tích 24cm2. Chiều cao AH là 3cm và bằng 1/2 chiều cao CE. Tính chu vi của hình bình hành đó?

Đề kiểm tra cuối tuần môn Toán lớp 4


Nguồn: Tổng hợp
 
Phiếu 3
Phần I. Trắc nghiệm

Câu 1
. Nối mỗi hình với phân số chỉ phần tô đậm của hình đó:

Đề kiểm tra cuối tuần môn Toán lớp 4


Câu 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ chấm

A. Phân số
\frac{2}{3}
có tử số là 2, mẫu số là 3 …
B. Phân số
\frac{5}{3}
có tử số là 5, mẫu số là 3 …
C. Phân số
\frac{5}{7}
đọc là bảy phần trăm …
D. Phân số
\frac{3}{8}
đọc là ba phần tám …

Câu 3. Nối mỗi phép chia với thương của nó viết dưới dạng phân số:

Đề kiểm tra cuối tuần môn Toán lớp 4


Câu 4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

Trong các phân số:
\frac{13}{14};\frac{24}{32};\frac{32}{36};\frac{9}{36}
phân số bằng phân số
\frac{3}{4}
là:

A.
\frac{13}{14}

B.
\frac{24}{32}

C.
\frac{32}{36}

D.
\frac{9}{36}


Phần II. Trình bày chi tiết các bài toán

Câu 1.
Hãy đọc và viết các số đo đại lượng sau:

\frac{1}{3}
yến ;
\frac{3}{5}
dm ;
\frac{11}{12}
giờ ;
\frac{3}{4}
thế kỉ ;
\frac{7}{10}
km

Câu 2. Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số

8 : 9 ; 17 : 25 ; 115 : 327 ; 73 : 100

……………………………………………………………………….

……………………………………………………………………….

Câu 3. Viết 5 phân số mà mỗi phân số đều nhỏ hơn 1 và có chung mẫu số là
\frac{5}{15}


……………………………………………………………………….

Câu 4. Khi nhân cả tử số và mẫu số của một phân số với 5 ta được phân số. Hỏi phân số đó là bao nhiêu?

Nguồn: Tổng hợp
 
Phiếu 4
Phần I. Trắc nghiệm

Câu 1.
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng và đầy đủ nhất
Dùng hai trong ba số: 68, 0, 63 để viết thành phân số, mỗi số chỉ viết một lần ở một phân số ta được:

Đề kiểm tra cuối tuần môn Toán lớp 4


Câu 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ chấm:

Đề kiểm tra cuối tuần môn Toán lớp 4


Câu 3. Nối các phân số bằng nhau với nhau

Đề kiểm tra cuối tuần môn Toán lớp 4


Câu 4. Chọn câu trả lời đúng

Tìm x:
\frac{x}{36}=\frac{3}{4}


A. x = 3
B. x = 3
C. x = 36
D. x = 27

Câu 5. Đánh dấu X vào ô thích hợp

CâuĐúngSai
a) Cho a là số tự nhiên và a <
\frac{37}{39}
thì a = 1
b) Cho a là số tự nhiên và a <
\frac{119}{120}
thì a = 0
c) Cho a là số tự nhiên và a <
\frac{2008}{409}
. Giá trị lớn nhất của a là 4
Phần II. Trình bày chi tiết các bài toán

Câu 1. Cho các số 71 ; 8 ; 11 ; 0

a) Viết tất cả các phân số có tử số và mẫu số là các số đã cho

b) Tìm trong đó các phân số nhỏ hơn 1, các phân số lớn hơn 1 và các phân số bằng 1

Câu 2. Tìm y biết

Đề kiểm tra cuối tuần môn Toán lớp 4


Câu 3. Viết và đọc các phân số có tổng tử số và mẫu số bằng 3

a) Xác định quy luật viết của dãy phân số trên

b) Viết tiếp 3 phân số tiếp theo vào dãy phân số đó

……………………………………………………………………….

……………………………………………………………………….

……………………………………………………………………….

Nguồn: Tổng hợp
 
Phiếu 5
Phần I. Trắc nghiệm

Câu 1
. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

Trong các phân số:
Đề kiểm tra cuối tuần môn Toán lớp 4
các phân số tối giản là:
A.
\frac{3}{5}

B.
\frac{9}{20}

C.
\frac{17}{27}

D.
\frac{3}{5};\ \frac{9}{20};\ \frac{17}{27}


Câu 2. Viết số thích hợp vào ô trống:

Đề kiểm tra cuối tuần môn Toán lớp 4


Câu 3. Chọn câu trả lời đúng

Đề kiểm tra cuối tuần môn Toán lớp 4


Câu 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ chấm

Đề kiểm tra cuối tuần môn Toán lớp 4


Phần II. Trình bày chi tiết các bài toán

Câu 1. Tính rồi so sánh kết quả:

a) 35 : 5 và (35 x 4) : (5 x 4)

b) 105 : 15 và (105 : 5) : (15 : 5)

……………………………….. ………………………………..

……………………………….. ………………………………..

……………………………….. ………………………………..

Câu 2. Rút gọn các phân số sau:
Đề kiểm tra cuối tuần môn Toán lớp 4


……………………………….. ………………………………..

……………………………….. ………………………………..

……………………………….. ………………………………..

Câu 3. Quy đồng mẫu số các phân số sau:
Đề kiểm tra cuối tuần môn Toán lớp 4


…………………………………………………………………..

…………………………………………………………………..

…………………………………………………………………..

…………………………………………………………………..

Câu 4. Quy đồng tử số các phân số sau:
Đề kiểm tra cuối tuần môn Toán lớp 4


…………………………………………………………………..

…………………………………………………………………..

…………………………………………………………………..

…………………………………………………………………..

Nguồn: Tổng hợp
 
Phiếu 6
Câu 1.
Chọn câu trả lời đúng
Phân số
\frac{90}{126}
được rút gọn thành phân số tối giản là :

Đề kiểm tra cuối tuần môn Toán lớp 4


Câu 2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

Mẫu số chung nhỏ nhất của các phân số
Đề kiểm tra cuối tuần môn Toán lớp 4

A. 80
B. 60
C. 40
D. 20

Câu 3. Điền dấu > ; < ; = thích hợp vào ô trống :

Đề kiểm tra cuối tuần môn Toán lớp 4


Câu 4. Chọn câu trả lời đúng

Sắp xếp các phân số
Đề kiểm tra cuối tuần môn Toán lớp 4
theo thứ tự từ bé đến lớn như sau:

Đề kiểm tra cuối tuần môn Toán lớp 4


Câu 5. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

Trong các phân số
Đề kiểm tra cuối tuần môn Toán lớp 4
phân số lớn nhất là:

Đề kiểm tra cuối tuần môn Toán lớp 4


Phần II. Trình bày chi tiết các bài toán

Câu 1
. Rút gọn các phân số

Đề kiểm tra cuối tuần môn Toán lớp 4


Câu 2. Hãy viết các phân số lần lượt bằng
\frac{7}{9};\frac{11}{12}
và có mẫu số chung là 36

…………………………. ……………………………….

…………………………. ……………………………….

Câu 3. So sánh hai phân số

Đề kiểm tra cuối tuần môn Toán lớp 4


Câu 4. Rút gọn rồi so sánh hai phân số

Đề kiểm tra cuối tuần môn Toán lớp 4


Câu 5. Cho các phân số
Đề kiểm tra cuối tuần môn Toán lớp 4
tìm phân số lớn nhất trong các phân số trên

…………………………. ……………………………….

…………………………. ……………………………….

Nguồn: Tổng hợp
 
Phiếu 7
Phần I. Trắc nghiệm

Câu 1
. Chọn câu trả lời đúng
Rút gọn phân số
\frac{75}{150}
ta được phân số tối giản là :

Đề kiểm tra cuối tuần môn Toán lớp 4


Câu 2. Điều dấu > ; < ; = thích hợp vào ô trống
Đề kiểm tra cuối tuần môn Toán lớp 4


Câu 3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Đề kiểm tra cuối tuần môn Toán lớp 4


Câu 4. Chọn câu trả lời đúng
Đề kiểm tra cuối tuần môn Toán lớp 4


Câu 5. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
Đề kiểm tra cuối tuần môn Toán lớp 4


Phần II. Trình bày chi tiết các bài toán

Câu 1
. So sánh các phân số bằng cách thuận tiện nhất

Đề kiểm tra cuối tuần môn Toán lớp 4


Câu 2. Cho hai số tự nhiên x và y , trong đó x có thể là 7 ; 8 hoặc 15, y có thể là 63 ; 68 ; 19. Hãy tìm giá trị lớn nhất và bé nhất của phân số
\frac{x}{y}


……………………………………………………………………..

……………………………………………………………………..

……………………………………………………………………..

Câu 3. Lịch ăn hết
\frac{1}{3}
cái bánh, Long ăn hết
\frac{2}{5}
cái bánh, Lanh ăn hết
\frac{4}{15}
cái bánh. Hỏi ai ăn nhiều bánh nhất? Ai ăn ít bánh nhất ?

Nguồn: Tổng hợp
 
Phiếu 8
Phần I. Trắc nghiệm

Câu 1.
Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ chấm
Trong các số 1820 ; 3675 ; 954000 ; 47205 có:

A. Những số chia hết cho cả 2 và 5 là 1820 và 47205 …
B. Những số chia hết cho cả 3 và 5 là 3675 ; 954000 và 47205 …
C. Số chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5 là 1820
D. Số chia hết cho cả 2, 3, 5 và 9 là 954000

Câu 2. Chọn câu trả lời đúng
a) Trong các phân số
Đề kiểm tra cuối tuần môn Toán lớp 4
các phân số tối giản là:

Đề kiểm tra cuối tuần môn Toán lớp 4

b) Quy đồng mẫu số hai phân số
Đề kiểm tra cuối tuần môn Toán lớp 4
và được hai phân số mới là:

Đề kiểm tra cuối tuần môn Toán lớp 4


Câu 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ chấm

Đề kiểm tra cuối tuần môn Toán lớp 4


Câu 4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Tổng của ba phân số
Đề kiểm tra cuối tuần môn Toán lớp 4
và là:

Đề kiểm tra cuối tuần môn Toán lớp 4


Câu 5. Điền số thích hợp vào ô trống:
Đề kiểm tra cuối tuần môn Toán lớp 4


Phần II. Trình bày chi tiết các bài toán

Câu 1
. Đặt tính rồi tính

a) 4765 + 5279

………………

………………

………………

b) 27563 – 9178

………………

………………

………………

c) 1385 x 304

………………

………………

………………

d) 103530 : 435

………………

………………

………………

Câu 2. Cho hình bình hành ABCD có AB = 14cm, BC = 6cm và chiều cao AH = 4cm (như hình vẽ).Hãy tính chu vi và diện tích của hình bình hành ABCD

Đề kiểm tra cuối tuần môn Toán lớp 4


Câu 3. Rút gọn rồi tính

Đề kiểm tra cuối tuần môn Toán lớp 4


Câu 4. Sơ kết học kì năm học 2007 – 2008 lớp 4A có số học sinh đạt 1/3 loại giỏi, 2/5 số học sinh đạt loại khá. Hỏi số học sinh đạt loại khá và giỏi trên chiếm bao nhiêu phần số học sinh của lớp ?

Bài giải

……………………………………………………………..

……………………………………………………………..

Nguồn: Tổng hợp
 
Phiếu 9
Phần I. Trắc nghiệm

Câu 1.
Nối mỗi phép tính với kết quả đúng của nó
Đề kiểm tra cuối tuần môn Toán lớp 4


Câu 2. Chọn câu trả lời đúng
Một hình chữ nhật có chiều dài 1m, chiều rộng 7/10 m. Chu vi của hình chữ nhật đó là
Đề kiểm tra cuối tuần môn Toán lớp 4


Câu 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ trống
Đề kiểm tra cuối tuần môn Toán lớp 4


Câu 4. Nối mỗi phép tính với kết quả đúng của nó
Đề kiểm tra cuối tuần môn Toán lớp 4


Câu 5. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Một hình bình hành có cạnh dài là 2m, cạnh ngắn ngắn hơn cạnh dài 1/3 m. Nửa chu vi của hình bình hành đó là :
Đề kiểm tra cuối tuần môn Toán lớp 4


Phần II. Trình bày chi tiết các bài toán

Câu 1
. Tính

Đề kiểm tra cuối tuần môn Toán lớp 4




Câu 2. Một đội công nhân sửa đường. Trong tuần đầu sửa được 2/5 quãng đường, tuần thứ hai sửa được 3/7 quãng đường. Hỏi sau hai tuần đội công nhân sửa được mấy phần quãng đường đó?

Bài giải

…………………………………………………………………..

Câu 3. Tính và rút gọn:

Đề kiểm tra cuối tuần môn Toán lớp 4


Câu 4. Một hình chữ nhật có chiều dài bằng 5/7 m, chiều rộng ngắn hơn chiều dài 1/4 m. Tính chiều rộng của hình chữ nhật đó.

Nguồn: Tổng hợp
 
Phiếu 10
Phần I. Trắc nghiệm

Câu 1.
Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ chấm

Cho một phân số:
a) Nếu thêm (hoặc bớt) cả tử số và mẫu số cùng một số tự nhiên thì tổng tử số và mẫu số không đổi …
b) Nếu thêm (hoặc bớt) cả tử số và mẫu số cùng một số tự nhiên thì hiệu của mẫu số và tử số không đổi …
c) Nếu thêm vào tử số đồng thời bớt ở mẫu số cùng một số tự nhiên thì tổng tử số và mẫu số không đổi …
d) Nếu thêm vào tử số đồng thời bớt ở mẫu số cùng một số tự nhiên thì hiệu của mẫu số và tử số không đổi …

Câu 2. Chọn câu trả lời đúng
Đề kiểm tra cuối tuần môn Toán lớp 4

A. a = 1
B. a = 2
C. a = 3
D. a = 0

Câu 3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

Đề kiểm tra cuối tuần môn Toán lớp 4

A. m = 6, n = 6
B. m = 4, n = 9
C. m = 9, n = 4
D. m = 3, n = 12

Câu 4. Đánh dấu X vào chỗ chấm đặt cạnh đáp số đúng:

Cho phân số
\frac{53}{90}
. Tìm số tự nhiên m, bết rằng khi bớt m ở tử và giữ nguyên mẫu số của phân số đã cho ta được phân số mới có giá trị bằng
\frac{5}{9}

A. m = 48 …
B. m = 5 …
C. m = 3 …
D. m = 4 …

Câu 5. Điền dấu > ; < ; = thích hợp vào ô trống

Đề kiểm tra cuối tuần môn Toán lớp 4


Phần II. Trình bày chi tiết các bài toán

Câu 1.
Tìm x:

Đề kiểm tra cuối tuần môn Toán lớp 4


Câu 2. Tính tổng sau bằng cách hợp lí:

Đề kiểm tra cuối tuần môn Toán lớp 4


Câu 3. Một bể đang cạn hết nước. Nếu 2 vòi cùng chảy thì sau 4 giờ đầy bể. Nếu riêng vòi thứ nhất chảy thì sau 6 giờ đầy bể. Hỏi nếu riêng vòi thứ hai chảy thì sau mấy giờ đầy bể?(24)

Bài giải

…………………………………………………………………….

…………………………………………………………………….

…………………………………………………………………….

Nguồn: Tổng hợp
 
Phiếu 11
Phần I. Trắc nghiệm

Câu 1.
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Đề kiểm tra cuối tuần môn Toán lớp 4


Câu 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
Đề kiểm tra cuối tuần môn Toán lớp 4


Câu 3. Điền dấu > ; < ; = thích hợp vào ô trống
Đề kiểm tra cuối tuần môn Toán lớp 4


Câu 4. Đánh dấu X vào chỗ chấm đặt cạnh đáp số đúng:
Một hình bình hành có độ dài là 7/8 m, chiều cao 3/4 m. Diện tích hình bình hành đó là
Đề kiểm tra cuối tuần môn Toán lớp 4


Phần II. Trình bày chi tiết các bài toán

Câu 1.
Tìm x

Đề kiểm tra cuối tuần môn Toán lớp 4


Câu 2. Tính bằng hai cách

Đề kiểm tra cuối tuần môn Toán lớp 4


Câu 3. Một hình chữ nhật có chu vi 5/2 m. Chiều dài hơn chiều rộng 1/4m. Tính chiều dài, chiều rộng của hình chữ nhật đó.

Nguồn: Tổng hợp
 
Phiếu 12
Phần I. Trắc nghiệm

Câu 1.
Chọn câu trả lời đúng
Đề kiểm tra cuối tuần môn Toán lớp 4


Câu 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S
Đề kiểm tra cuối tuần môn Toán lớp 4


Câu 3. Tìm câu trả lời sai
Đề kiểm tra cuối tuần môn Toán lớp 4


Câu 4. Đánh dấu x vào ô thích hợp
Đề kiểm tra cuối tuần môn Toán lớp 4


Phần II. Trình bày chi tiết các bài toán

Câu 1
. Tìm số tự nhiên a và b với 0 < a < b < 10 và:

Đề kiểm tra cuối tuần môn Toán lớp 4


Câu 2. Một cửa hàng lương thực buổi sáng bán được 3/5 tổng số gạo, buổi chiều bán được 2/7 tổng số gạo. Tính ra buổi sáng cửa hàng bán hơn buổi chiều là 77kg gạo. Hỏi cửa hàng đó có bao nhiêu ki-lô-gam gạo?

Bài giải

Câu 3. Tính nhanh

Đề kiểm tra cuối tuần môn Toán lớp 4


Nguồn: Tổng hợp
 
Phiếu 13
Phần I. Trắc nghiệm

Câu 1.
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Đề kiểm tra cuối tuần môn Toán lớp 4


Câu 2. Đánh dấu X vào ô thích hợp:
Đề kiểm tra cuối tuần môn Toán lớp 4


Câu 3. Chọn đáp số đúng
Một cửa hàng nhập về 420l dầu. Buổi sáng bán được 2/5 số dầu đó. Hỏi sau khi bán buổi sáng, cửa hàng còn lại bao nhiêu lít dầu?
A. 168l dầu
B. 252l dầu
C. 630l dầu
D. 262l dầu

Câu 4. Đánh dấu X vào chỗ chấm đặt cạnh đáp số đúng
Một hình chữ nhật có chu vi là 32/15m, chiều rộng bằng 2/5 m. Tính diện tích hình chữ nhật đó.
Đề kiểm tra cuối tuần môn Toán lớp 4


Phần II. Trình bày chi tiết các bài toán

Câu 1.
Tính

Đề kiểm tra cuối tuần môn Toán lớp 4


Câu 2. Tính bằng hai cách:

Đề kiểm tra cuối tuần môn Toán lớp 4


Câu 3. Một thùng dầu có 105l dầu. Lần thứ nhất lấy đi 2/3 số dầu. Lần thứ hai lấy đi 2/5 số dầu còn lại. Hỏi trong thùng còn bao nhiêu lít dầu?

Nguồn: Tổng hợp
 
Phiếu 14
Phần I. Trắc nghiệm

Câu 1.
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Đề kiểm tra cuối tuần môn Toán lớp 4


Câu 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ chấm
a)
\frac{1}{3}
của một nửa là
\frac{1}{6}

b)
\frac{1}{4}
của
\frac{3}{4}
là 3 …
c) một nửa của
\frac{2}{3}
\frac{1}{3}

d) một nửa của một nửa là 1 …

Câu 3. Điền dấu > ; < ; = thích hợp vào ô trống:
Đề kiểm tra cuối tuần môn Toán lớp 4


Câu 4. Chọn câu trả lời đúng
Đề kiểm tra cuối tuần môn Toán lớp 4

Dấu điền vào chỗ chấm là:

A. >
B. <
C. =

Câu 5. Đánh dấu X vào chỗ chấm đặt cạnh đáp số đúng

Cho phân số
\frac{41}{71}
. Tìm số tự nhiên a sao cho cùng thêm a vào tử số và mẫu số của phân số đó ta được phân số mới có giá trị bằng
\frac{3}{5}


A. a = 3 …
B. a = 5 …
C. a = 4 …
D. a = 6 ….

Phần II. Trình bày chi tiết các bài toán

Câu 1.
Cho phân số
\frac{45}{67}
. Tìm số tự nhiên m sao cho bớt m ở tử số và thêm m vào mẫu số của phân số đó ta được phân số có giá trị bằng
\frac{5}{9}


Bài giải

………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………

Câu 2. Một người mang trứng đi chợ bán. Lần thứ nhất bán
\frac{1}{2}
số trứng. Lần thứ hai bán
\frac{2}{3}
số trứng còn lại thì còn 12 quả trứng. Hỏi người đó mang đi chợ bao nhiêu quả trứng?
(26)

Nguồn: Tổng hợp
 
Phiếu 15
Phần I. Trắc nghiệm

Câu 1
. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Rút gọn phân số
\frac{5353}{3535}
là được phân số
Đề kiểm tra cuối tuần môn Toán lớp 4


Câu 2. Chọn đáp án đúng:
Giá trị của biểu thức
Đề kiểm tra cuối tuần môn Toán lớp 4
là:
Đề kiểm tra cuối tuần môn Toán lớp 4


Câu 3. Điền dấu x vào chỗ chấm đặt cạnh đáp số đúng:
Một mặt bàn hình chữ nhật có diện tích là
\frac{4}{5}
m2. Chiều rộng đo được
\frac{3}{5}
m. Chu vi của mặt bàn hình chữ nhật đó là :
Đề kiểm tra cuối tuần môn Toán lớp 4


Câu 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S

A. Hình thoi có 4 cạnh bằng nhau …
B. Hình thoi có 4 góc bằng nhau …
C. Hình thoi có 4 góc vuông…
D. Hình thoi có hai đường chéo vuông góc với nhau …

Câu 5. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Một tấm bìa hình thoi có độ dài đường chéo dài là
\frac{9}{10}
m và dài hơn đường chéo ngắn là
\frac{1}{5}
m. Tính diện tích tấm bìa hình thoi đó.

Đáp số đúng là:
Đề kiểm tra cuối tuần môn Toán lớp 4


Phần II. Trình bày chi tiết các bài toán

Câu 1.
Hãy rút gọn các phân số:

Đề kiểm tra cuối tuần môn Toán lớp 4


……………………………………………………………………..

……………………………………………………………………..

Câu 2. Quốc lộ 1A từ Hà Nội qua thành phố Ninh Bình tới thành phố Thanh Hóa dài 150km. Biết đoạn đường từ thành phố Ninh Bình tới thành phố Thanh Hóa dài bằng 2/5 đoạn đường từ Hà Nội đến Thanh Hóa. Tính đoạn đường từ Hà Nội tới thành phố ninh Bình.

Bài giải

………………………………………………………………………

………………………………………………………………………

………………………………………………………………………

………………………………………………………………………

Câu 3. Một vườn hoa hình thoi có tổng độ dài hai đường chéo là 17m. Tính diện tích vườn hoa hình thoi đó. Biết rằng đường chéo dài dài hơn đường chéo ngắn 3m.

Nguồn: Tổng hơp
 
Phiếu 16
Phần I. Trắc nghiệm

Câu 1.
Đúng ghi Đ, sai ghi S

A. Hình thoi là hình chữ nhật đặc biệt …
B. Hình thoi là hình bình hành đặc biệt …
C. Hình thoi là hình vuông đặc biệt …
D. Hình vuông là hình thoi đặc biệt …

Câu 2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Đề kiểm tra cuối tuần môn Toán lớp 4

Số cần điền vào dấu chấm hỏi ( ? ) là:
Đề kiểm tra cuối tuần môn Toán lớp 4


Câu 3. Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng:

Một hình thoi có chiều cao là 12cm và bằng 3/4 độ dài đáy. Diện tích của hình thoi đó là:

A. 96cm2
B. 192cm2
C. 54cm2
D. 108cm2

Câu 4. Chọn câu trả lời đúng

Đề kiểm tra cuối tuần môn Toán lớp 4


Hình thoi ABCD và hình bình hành MNPQ có AC = PQ, BD = MH

A. Diện tích hình thoi ABCD bằng diện tích hình bình hành MNPQ
B. Diện tích hình thoi ABCD gấp 2 lần diện tích hình bình hành MNPQ
C. Diện tích hình bình hành MNPQ gấp 2 lần diện tích hình thoi ABCD
D. Diện tích hình thoi ABCD lớn hơn diện tích hình bình hành MNPQ

Phần II. Trình bày chi các bài toán

Câu 1. Cho A =
Đề kiểm tra cuối tuần môn Toán lớp 4


Hãy so sánh tổng A với
\frac{1}{3}


……………………………………………………………………….

……………………………………………………………………….

……………………………………………………………………….

Câu 2. Hình chữ nhật EGHK có chiều dài và chiều rộng lần lượt bằng một nửa độ dài đường chéo dài và đường chéo ngắn của hình thoi ABCD. Tính tổng diện tích 4 hình tam giác tô màu. Biết diện tích hình thoi là 48cm2.

Đề kiểm tra cuối tuần môn Toán lớp 4


Nguồn: Tổng hợp
 
Phiếu 17
Phần I. Trắc nghiệm

Câu 1
. Đúng ghi Đ, sai ghi S

Đề kiểm tra cuối tuần môn Toán lớp 4


Trong các hình trên có tất cả:

A. 4 hình bình hành …
B. 1 hình chữ nhật …
C. 2 hình chữ nhật …
D. 2 hình thoi …

Câu 2. Chọn câu trả lời đúng:

Tuấn có 7 viên bi màu xanh và 9 viên bi màu hồng. Tỉ số của số bi xanh và số bi hồng là:
Đề kiểm tra cuối tuần môn Toán lớp 4


Câu 3. Viết tiếp vào ô trống:

Số thứ nhất7631a(a > 0)
Số thứ hai51119b
Tỉ số của số thứ hai với số thứ nhất
Câu 4. Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng

Tổng của hai số là 126. Tỉ số của hai số đó là
\frac{4}{5}
. Tìm hai số đó. Đáp số đúng là :

A. 56 và 80
B. 70 và 56
C. 56 và 70
D. 42 và 84

Câu 5. Đánh dấu X vào chỗ chấm đặt cạnh kết quả đúng:

Một sợi dây dài 27m được cắt thành 2 đoạn, đoạn thứ nhất dài gấp 8 lần đoạn thứ hai. Hỏi mỗi đoạn dài bao nhiêu mét?

Đáp số đúng là:

A. 24m và 4m …
B. 25m và 2m …
C. 24m và 3m …
D. 21m và 7m …

Phần II. Trình bày chi tiết các bài toán

Câu 1.
Cho hình thoi có diện tích bằng diện tích hình vuông cạnh 9cm. Biết một đường chéo của hình thoi bằng độ dài cạnh hình vuông. Tính độ dài đường chéo còn lại của hình thoi đó .

Bài giải

……………………………………………………………

……………………………………………………………

……………………………………………………………

……………………………………………………………

Câu 2. Một cái chiếu hoa hình chữ nhật có chu vi là 7m 2dm. Tính diện tích của cái chiếu đó, biết chiều rộng bằng
\frac{4}{5}
chiều dài của chiếu

Nguồn: Tổng hợp
 
Phiếu 18
Phần I. Trắc nghiệm

Câu 1
. Đúng ghi Đ, sai ghi S

Một hình chữ nhật có chiều rộng 7cm, chiều dài 15cm
a) Tỉ số của chiều rộng và tổng chiều dài, chiều rộng là
\frac{7}{15}

b) Tỉ số của chiều dài và tổng chiều dài, chiều rộng là
\frac{15}{22}

c) Tỉ số của chiều rộng và nửa chu vi là
\frac{7}{22}

d) Tỉ số của chiều dài và chu vi là
\frac{15}{44}


Câu 2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

Số có hai chữ số mà tổng hai chữ số bằng 12 và chữ số hàng chục gấp 3 lần chữ số hàng đơn vị. Số đó là:

A. 39
B. 93
C. 26
D. 62

Câu 3. Đánh dấu X vào ô trống đặt cạnh cách tính và kết quả đúng

Trung bình cộng của hai số là 35. Số thứ nhất bằng 2/3 số thứ hai. Tìm hai số đó:

A. 35 : (2 + 3) x 2 = 14 B. 35 : (2 +3) x 3 = 21
35 – 14 = 21 … 35 – 21 = 14 …
C. 35 : (3 – 2) x 2 = 70 D. 35 x 2 = 70 ; 70 : (2 + 3) x 2 = 28
70 – 35 = 35 … 70 – 28 = 42 …

Phần II. Trình bày chi tiết các bài toán

Câu 1.
Trong phong trào kế hoạch nhỏ, lớp 4A và lớp 4B góp được 50kg giấy vụn. Tìm số giấy vụn của mỗi lớp, biết rằng
\frac{4}{7}
số giấy vụn của lớp 4A bằng
\frac{8}{11}
số giấy vụn của lớp 4B.

Bài giải

…………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………

Câu 2. Tìm một số tự nhiên, biết rằng nếu viết thêm chữ số 6 vào bên phải số đó ta được số mới mà tổng số mới và số phải tìm là 13591

Bài giải

…………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………

Nguồn: Tổng hợp
 
Phiếu 19
Phần I. Trắc nghiệm

Câu 1.
Điền số thích hợp vào ô trống:

Tổng hai số135231280999
Tỉ số của hai số
\frac{2}{7}
\frac{6}{5}
\frac{3}{5}
\frac{5}{4}
Số bé
Số lớn

Câu 2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Tổng của hai số là 1287. Tìm hai số đó, biết rằng số bé bằng
\frac{4}{9}
số lớn

Đáp số đúng là:
A. 572 và 715
B. 570 và 717
C. 396 và 891
D. 397 và 890

Câu 3. Chọn câu trả lời đúng

Hiệu của hai số là 30. Tỉ số của hai số là
\frac{1}{4}
. Tìm hai số đó:
Đáp số đúng là:
A. 6 và 36
B. 5 và 35
C. 10 và 30
D. 10 và 40

Câu 4. Điền số thích hợp vào ô trống

Hiệu hai số1075105225
Tỉ số của hai số
\frac{1}{2}
\frac{5}{8}
\frac{4}{9}
\frac{2}{11}
Số bé
Số lớn
Câu 5. Đánh dấu X vào chỗ chấm đặt cạnh đáp số đúng:

Hiện nay ông hơn cháu 63 tuổi và tuổi ông gấp 8 lần tuổi cháu. Hỏi sau bao nhiêu năm nữa thì cháu được mừng ông thượng thọ 80 tuổi?

Đáp số đúng là:
A. 17 năm …
B. 9 năm …
C. 8 năm …
D. 10 năm …

Phần II. Trình bày chi tiết các bài toán

Câu 1
. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi 108m. Tính diện tích thửa ruộng đó, biết chiều rộng bằng
\frac{4}{5}
chiều dài thửa ruộng.

Bài giải

……………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………..

Câu 2. Kho A có nhiều hơn kho B là 18 tấn thóc. Nếu kho A nhập thêm 6 tấn thóc nữa thì số thóc ở kho A bằng
\frac{5}{3}
số thóc ở kho B. Hỏi mỗi kho có bao nhiêu tấn thóc?

Bài giải

……………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………….

Nguồn: Tổng hợp
 
Phiếu 20
Phần I. Trắc nghiệm

Câu 1.
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

Tìm x và y biết: x + y = 3564; x : y = 4 : 5
A. x = 14256 ; y = 17820
B. x = 1584 ; y = 1980
C. x = 1986 ; y = 1588
D. x = 1598 ; y = 1976

Câu 2. Chọn câu trả lời đúng

Tổng của hai phân số là
\frac{8}{9}
. Nếu thêm vào phân số bé
\frac{1}{15}
thì phân số lớn gấp đôi phân số bé. Tìm 2 phân số đó.
Đề kiểm tra cuối tuần môn Toán lớp 4


Câu 3. Đánh dấu x vào chỗ chấm đặt sau cách tính và kết quả đúng:

Mẹ hơn con 27 tuổi. Ba năm nữa tuổi mẹ gấp 4 lần tuổi con . Tính tuổi của mỗi người hiện nay.
A. 27 : (4 – 1) = 9 (tuổi)
9 + 27 = 36 (tuổi) …
B. 27 : (4 -1) – 3 = 6 (tuổi)
27 + 6 = 33 (tuổi) …
C. 27 : (4 – 1) + 3 = 12 (tuổi)
12 + 27 = 39 (tuổi) …

Câu 4. Đánh dấu X vào ô thích hợp:

CâuĐúngSai
a) Hiệu hai số là số lớn nhất có 4 chữ số, tỉ số của 2 số là số nhỏ nhất có hai chữ số thì hai số đó là 1111 và 11110
b) a – b = 32 ; b = 9 : 5 thì a = 40 và b = 72
c) Tổng 2 số là số nhỏ nhất có 5 chữ số, tỉ số của 2 số là số lớn nhất có một chữ số. Hai số đó là 1000 và 9000
Phần II. Trình bày chi tiết các bài toán

Câu 1.
Một hình chữ nhật có chiều rộng bằng
\frac{4}{9}
chiều dài. Nếu thêm vào chiều rộng 10cm và bớt đi ở chiều dài 10cm thì hình chữ nhật đó trở thành hình vuông. Tính diện tích hình chữ nhật đó.

…………………………. …………………………..

…………………………. …………………………..

…………………………. …………………………..

…………………………. …………………………..

Câu 2. Cho phân số
\frac{51}{78}
. Nếu cùng bớt ở tử số và mẫu số đi cùng một số tự nhiên a thì ta được phân số mới có giá trị bằng
\frac{5}{8}
. Tìm số tự nhiên a

Bài giải

………………………………………………………………

………………………………………………………………

………………………………………………………………

Nguồn: Tổng hợp
 

Xếp hạng chủ đề

Tạo
Giáo Án Mới,
Trả lời lần cuối từ
Giáo Án Mới,
Trả lời
33
Lượt xem
3,422

Đang có mặt

Không có thành viên trực tuyến.

Định hướng - GAC

Diễn đàn GAC - Giáo Án Chuẩn, nơi các Giáo viên, Phhs có thể tìm kiếm và chia sẻ những tài liệu giáo dục, những câu chuyện nghề nghiệp. Và cùng nhau thảo luận các chủ đề nuôi dạy con trẻ, chăm sóc sức khỏe, kinh doanh, du lịch, cuộc sống, tình yêu, hạnh phúc gia đình,...
Back
Top