Bài tập cuối tuần - Toán học 2

Đề 21
Phần 1. Bài tập trắc nghiệm:

1. Đúng ghi Đ, sai ghi S:


Có 8 quả cam xếp đều vào 2 đĩa. Hỏi mỗi đĩa có mấy quả cam?
a) 2 quả cam … b) 4 quả cam …

2. Đúng ghi Đ, sai ghi S:

Có 8 quả cam xếp vào các đĩa, mỗi đĩa 4 quả. Hỏi có mấy đĩa cam?
a) 4 đĩa cam … b) 2 đĩa cam …

3. Nối phép tính với kết quả của phép tính đó:

Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 2: Tuần 23 - Đề 1

4. Tô màu
\frac{1}{2}
mỗi hình:


Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 2: Tuần 23 - Đề 1

5. Tô màu
\frac{1}{2}
số ô vuông ở mỗi hình:


Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 2: Tuần 23 - Đề 1

Phần 2. Học sinh trình bày bài làm:

6. Viết số thích hợp vào ô trống:

2:2=
4:2=
6:2=
8:2=
10:2=


12:2=
14:2=
16:2=
18:2=
20:2=
7. Có 10 bạn chia đều thành 2 nhóm. Hỏi mỗi nhóm có mấy bạn?

Bài giải

………………………………………………………………

………………………………………………………………

………………………………………………………………

8. Có 12 bút chì chia đều vào 2 hộp. Hỏi mỗi hộp có mấy bút chì?

Bài giải

………………………………………………………………

………………………………………………………………

………………………………………………………………

9. Tính nhẩm:

2x5=
10:2=


2x6=
12:2=


2x9=
18:2=


2x10=
20:2=
Nguồn: Tổng hợp
 
Đề 22
Phần 1. Bài tập trắc nghiệm:

1. Nối phép nhân với hai phép chia thích hợp (theo mẫu):


Đề bài kiểm tra cuối tuần Toán lớp 2 Tuần 23 - Đề 2

2. Tô màu
\frac{1}{2}
số ô vuông ở mỗi hình:


Đề bài kiểm tra cuối tuần Toán lớp 2 Tuần 23 - Đề 2

Phần 2. Học sinh trình bày bài làm:

3
. Chia nhẩm (theo mẫu):

2 : 2 = 1 ; 10 : 2 = 5

Đề bài kiểm tra cuối tuần Toán lớp 2 Tuần 23 - Đề 2

4. Có 16 cái cốc xếp đều vào 2 hộp. Hỏi mỗi hộp có mấy cái cốc?

Bài giải

………………………………………………………

………………………………………………………

………………………………………………………

5. Có 16 cái cốc xếp vào các hộp; mỗi hộp có 2 cốc. Hỏi có mấy hộp cốc?

Bài giải

………………………………………………………

………………………………………………………

………………………………………………………

………………………………………………………

6. Viết số thích hợp vào ô trống:

Đề bài kiểm tra cuối tuần Toán lớp 2 Tuần 23 - Đề 2

Nguồn: Tổng hợp
 
Đề 23
Phần 1. Bài tập trắc nghiệm:

Câu 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S:


a) Thương là kết quả của phép tính nhân …
b) Thương là kết quả của phép tính chia …

Câu 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S:

* Thương của 12 và 2 là bao nhiêu?
a) 10 … b) 6 …

* Thương của 12 và 3 là bao nhiêu ?
c) 9 … d) 4 …

Câu 3. Nối phép tính với kết quả của phép tính đó:

Đề bài kiểm tra cuối tuần Toán lớp 2 Tuần 24 - Đề 1

Phần 2. Học sinh trình bày bài làm:

Câu 4
. Tính

3 x 4 = … 3 x 6 = … 3 x 9 = …
12 : 3 =… 18 : 3 = … 27 : 3 = …

Câu 5. Có 15 bút chì xếp đều vào 3 hộp. Hỏi mỗi hộp có bao nhiêu bút chì?

Bài giải

…………………………………………..

…………………………………………..

…………………………………………..

Câu 6. Có 18 kg gạo chia đều vào 3 túi. Hỏi mỗi túi có bao nhiêu ki-lô-gam gạo?

Bài giải

…………………………………………..

…………………………………………..

…………………………………………..

Câu 7. Tính:

3:3=
9:3=
15:3=
21:3=
27:3=

Nguồn: Tổng hợp
 
Đề 24
Phần 1. Bài tập trắc nghiệm:

Câu 1.
Nối phép tính với tên gọi kết quả của phép tính đó:

Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 2: Tuần 24 - Đề 2

Câu 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S:

a) Chia số bị chia cho số chia thì được thương …
b) Chia số chia cho số bị chia thì được thương …

Câu 3. Nối phép chia với thương của phép chia đó:

Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 2: Tuần 24 - Đề 2

Câu 4. Tô màu vào
\frac{1}{3}
số ô vuông ở mỗi hình:

Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 2: Tuần 24 - Đề 2

Phần 2. Học sinh tự trình bày bài làm:

Câu 5
. Chia nhẩm:

Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 2: Tuần 24 - Đề 2

Câu 6. Tìm thương của hai số

a) 12 và 2.
………………………………………………………………………

b) 12 và 3.
………………………………………………………………………

c) 18 và 2 .
………………………………………………………………………

b) 18 và 3 .
………………………………………………………………………

Câu 7. Có 21l dầu đổ đều vào 3 can. Hỏi mỗi can có bao nhiêu lít dầu?

Bài giải

……………………………………………………………………..

……………………………………………………………………..

……………………………………………………………………..

Câu 8. Có 21l dầu đổ vào các can, mỗi can có 3l dầu. Hỏi có bao nhiêu can dầu?

Bài giải

……………………………………………………………………..

……………………………………………………………………..

……………………………………………………………………..

Câu 9. Điền số bé hơn 20 vào ô trống:

: =6
Nguồn: Tổng hợp
 
Đề 25
Phần 1. Bài tập trắc nghiệm

1. Đúng ghi Đ, sai ghi S:


a) Muốn tìm một thừa số, ta lấy tích nhân với thừa số kia …
b) Muốn tìm một thừa số, ta lấy tích chia cho thừa số kia …

2. Nối (theo mẫu) Tìm x:

Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 2: Tuần 25 - Đề 1

3. Nối phép tính với kết quả của phép tính đó:

Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 2: Tuần 25 - Đề 1

4. Nối hình vẽ đã tô màu
\frac{1}{4}
hình đó với
\frac{1}{4}


Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 2: Tuần 25 - Đề 1

Phần 2. Học sinh trình bày bài làm:

5
. Viết số thích hợp vào ô trống:

Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 2: Tuần 25 - Đề 1

6. Tìm x:

a) x × 3 = 12
……………
……………

b) 4 × x = 20
……………
……………

c) x × 4 = 36
……………
……………

7. Có 36 học sinh xếp thành 4 hàng đều nhau. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu học sinh?

Bài giải

……………………………………………………………………….

……………………………………………………………………….

……………………………………………………………………….

8. Lớp 2A có 36 học sinh xếp thành các hàng, mỗi hàng có 4 học sinh. Hỏi lớp 2A xếp được bao nhiêu hàng?

Bài giải

……………………………………………………………………….

……………………………………………………………………….

……………………………………………………………………….

9. Số?

Đáp án đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 2 tuần 25 - Đề 1


Nguồn: Tổng hợp
 
Sửa lần cuối:
Đề 26
Phần 1. Bài tập trắc nghiệm:

1. Đúng ghi Đ, sai ghi S:


* Tìm x, biết x x 4 = 12
a) x= 4 … b) x = 3 …

* Tìm x, biết x x 4 = 24
c) x= 3 … d) x= 6 …

2. Đúng ghi Đ, sai ghi S:

* Số nào nhân với 4 được 32?
a) số 9 … b) số 8 …

* 4 nhân với số nào được 28?
c) số 7 … d) số 8 …

3. Nối các phép chia có thương bằng nhau:

Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 2: Tuần 25 - Đề 2

4. Tô màu
\frac{1}{4}
số ô vuông ở mỗi hình:


Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 2: Tuần 25 - Đề 2

Phần 2. Học sinh trình bày bài làm:

5
. Viết số thích hợp vào ô trống:

Thừa số22 2 434
Thừa số3 342 4 3
Tích 66 88 1212
6. Tìm x:

a) 3 x x = 2 x 6
……………
……………
……………

b) x x 4 = 20 + 4
……………
……………
……………

7. Có 12 cái bánh xếp đều vào 4 hộp. Hỏi mỗi hộp có bao nhiêu cái bánh?

Bài giải
……………………………………………………….
……………………………………………………….
……………………………………………………….

8. Có 12 cái bánh xếp đều vào các hộp, mỗi hộp có 3 cái bánh. Hỏi có bao nhiêu hộp bánh?

Bài giải
……………………………………………………….
……………………………………………………….
……………………………………………………….

9. Điền dấu phép tính thích hợp vào ô trống:

24 4=20


24 4=6
Nguồn: Tổng hợp
 
Đề 27
Phần 1. Bài tập trắc nghiệm:

1. Nối phép tính với kết quả của phép tính đó:


Đề bài kiểm tra cuối tuần Toán lớp 2 Tuần 26 - Đề 1

2. Nối hình vẽ đã tô màu
\frac{1}{5}
hình đó với
\frac{1}{5}


Đề bài kiểm tra cuối tuần Toán lớp 2 Tuần 26 - Đề 1

3. Vẽ thêm kim phút vào mỗi đồng hồ ứng với đồng hồ điện tử:

Đề bài kiểm tra cuối tuần Toán lớp 2 Tuần 26 - Đề 1

Phần 2. Học sinh trình bày bài làm:

4
. Viết số thích hợp vào ô trống:

Thừa số3 435 5 4
Thừa số43 5 35 4
Tích 1212 151545302020
5. Lớp 2B có 35 học sinh xếp đều thành 5 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu học sinh?

Bài giải
…………………………………………………….
…………………………………………………….
…………………………………………………….

6. Lớp 2C có 35 học sinh xếp thành các hàng, mỗi hàng có 5 học sinh. Hỏi lớp 2C xếp thành bao nhiêu hàng?

Bài giải
…………………………………………………….
…………………………………………………….
…………………………………………………….

7. Tính:

a) 5 x 4 : 2 =…= …
b) 4 x 5 : 2 = …= …
c) 15 : 3 x 4 = …= …
d) 30 : 5 : 2 = …= …

8. Tính:

a) 5 x 7 + 9 = …= …
b) 4 x 9 – 8 = …= …

Nguồn: Tổng hợp
 
Đề 28
Phần 1. Bài tập trắc nghiệm:

1. Nối (theo mẫu) Tìm x:

Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 2: Tuần 26 - Đề 2


2
. Tô màu vào
\frac{1}{5}
số ô vuông ở mỗi hình


Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 2: Tuần 26 - Đề 2

3. Đúng ghi Đ, sai ghi S:

Bác Xuân đến nhà máy lúc 7 giờ rưỡi. Bác Thu đến nhà máy lúc 7 giờ 15 phút. Hỏi ai đến nhà máy sơm hơn?
a) Bác Xuân … b) Bác Thu …

Phần 2 . Học sinh trình bày bài làm:

4
. Tìm x:

a) x x 5 = 21 + 19
…………….
…………….
…………….

b) 5 x x = 100 – 65
…………….
…………….
…………….

5. Số?

Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 2: Tuần 26 - Đề 2

6. Tính:

Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 2: Tuần 26 - Đề 2

7. Điền số bé hơn 10 vào ô trống:

x =24


x =24
Nguồn: Tổng hợp
 
Đề 29
Phần 1. Bài tập trắc nghiệm:

1. Nối (theo mẫu). Tìm x:

Đề bài kiểm tra cuối tuần Toán lớp 2 Tuần 27 - Đề 1

2. Đúng ghi Đ, sai ghi S:

Tìm x biết:

a) x : 2 = 4 b) x : 2 = 4
x = 4 : 2 x = 4 x 2
x = 2 … x = 8 …

c) x : 6 = 3 d) x : 6 = 3
x = 6 : 3 x = 3 x 6
x = 2 … x = 18 …

3. Đúng ghi Đ, sai ghi S:

Tính chi vi hình tam giác có độ dài các cạnh là 3 cm, 4 cm, 5 cm.
a) 12 dm … b) 12 cm …

4. Đúng ghi Đ; sai ghi S:

Tính chu vi hình tứ giác có độ dài các cạnh là 21 dm; 22 dm; 23 dm và 24 dm.
a) 80 dm … b) 90 dm …

Phần 2. Học sinh trình bày bài làm:

5
. Tìm x:

a) x : 3 = 5
…………
…………
…………

b) x : 5 = 4
…………
…………
…………

6. Viết số thích hợp vào ô trống:

Số bị chia20 15 18
Số chia554335363
Thương 45 53 36
7. Có 20 cái bánh chia đều vào 5 đĩa. Hỏi mỗi cái đĩa có bao nhiêu cái bánh?

Bài giải
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….

8. Có một số bút chì chia vào 10 hộp, mỗi hộp có 5 bút chì. Hỏi có tất cẩ bao nhiêu bút chì?

Bài giải
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….

9. Tính chu vi hình tam giác biết độ dài các cạnh là 7 cm; 8 cm và 9 cm.

Bài giải
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….

Nguồn: Tổng hợp
 
Đề 30
Phần 1. Bài tập trắc nghiệm:

1. Nối (theo mẫu):


Đề bài kiểm tra cuối tuần Toán lớp 2 Tuần 27 - Đề 2


2. Nối (theo mẫu):

Đề bài kiểm tra cuối tuần Toán lớp 2 Tuần 27 - Đề 2


3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

So sánh chu vi hình tam giác ABC với chu vi hình tứ giác MNPQ:
Đề bài kiểm tra cuối tuần Toán lớp 2 Tuần 27 - Đề 2


A. Chu vi hình tam giác ABC bằng chu vi hình tứ giác MNPQ.
B. Chu vi hình tam giác ABC bé hơn chu vi hình tứ giác MNPQ.
C. Chu vi hình tam giác ABC lớn hơn chu vi hình tứ giác MNPQ.

Phần 2 . Học sinh trình bày bài làm:

4
. Bác An nuôi một đàn thỏ. Số thỏ này được nhốt vào 8 chuồng, mỗi chuồng có 4 con thỏ. Hỏi đàn thỏ đó bao nhiêu con?

Bài giải
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………

5. Tìm một số biết rằng số đó chia cho 5 thì được 4.

Bài giải
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………

6. Viết số thích hợp vào ô trống:

Đề bài kiểm tra cuối tuần Toán lớp 2 Tuần 27 - Đề 2


7
. Tính chu vi hình tam giác biết độ dài các cạnh là 1 dm, 2 cm và 3 cm.

Bài giải
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………

Nguồn: Tổng hợp
 
Sửa lần cuối:
Đề 31
Phần 1. Bài tập trắc nghiệm:

1. Nối (theo mẫu):


Kết quả phép tính nào là 0? Kết quả phép tính nào là 1?

2. Đúng ghi Đ; sai ghi S:

a) 3 : 3 + 0 = 0 … b) 0 x 4 : 4 = 1 …
b) 3 : 3 + 0 = 1 … d) 0 x 4 : 4 = 0 …

3. Đúng ghi Đ, sai ghi S:

a) 20 x 3 = 6 … b) 80 : 2 = 4 …
b) 20 x 3 = 60 … d) 80 : 2 = 40 …

4. Nối các phép tính có kết quả bằng nhau:

Đề bài kiểm tra cuối tuần Toán lớp 2 Tuần 28 - Đề 1

Phần 2. Học sinh trình bày bài làm:

5
. Tìm x:

a) x x 2 = 12
…………….
…………….
…………….

b) 3 x x= 12
…………….
…………….
…………….

c) x : 3 = 5
…………….
…………….
…………….

d) x : 7 = 3
…………….
…………….
…………….

6. Tính:

a) 5 x 4 + 3 = …= …
b) 12 : 3 x 4 = …= …
c) 5 x 3 + 4 = …= …
d) 12 : 4 x 3 = …= …

7. Có 15 kg lạc chia đều vào 5 túi. Hỏi mỗi túi có bao nhiêu ki-lô-gam lạc?

Bài giải
……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………

8. Người bán hàng đổ lạc vào các túi ,mỗi túi 3 kg lạc. Hỏi có 15 kg lạc thì đổ được vào bao nhiêu túi như thế?

Bài giải
……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………

Nguồn: Tổng hợp
 
Đề 32
Phần 1. Bài tập trắc nghiệm:

1. Nối các phép tính với 0 hoặc 1.

Kết quả các phép tính nào là 0? Kết quả các phép tính nào là 1?

Đề bài kiểm tra cuối tuần Toán lớp 2 Tuần 28 - Đề 2


2. Đúng ghi Đ, sai ghi S:

Cách làm đúng hay sai?

a) x x 1 = 0
x = 0 x 1 …
x = 0

b) x x 1 = 0
x = 0 : 1 …
x = 0

3. Đúng ghi Đ; sai ghi S:

a) 20 : 4 : 5 < 20 : 5 : 4 …
b) 20 : 4 : 5 > 20 : 5 : 4 …
c) 20 : 4 : 5 = 20 : 5 : 4 …

4. Khoanh vào chữ đặt trước câu tả lời đúng:

Tính 4 cm x 3 + 2 dm =?
A. 14 cm B. 14 dm
C. 32 cm D. 32 dm

Phần 2. Học sinh trình bày bài làm:

5. Viết phép tính thích hợp vào ô trống:

Cho hai số4 và 25 và 1
Tổng
Hiệu
Tích
Thương
6. Một người nuôi một đàn vịt. Sau khi người đó bán đi 3 chục con vịt thì số vịt còn lại bằng số vịt đã bán. Hỏi trước khi bán, người đó nuôi bao nhiêu con vịt?

Bài giải
……………………………………………………….
……………………………………………………….
……………………………………………………….

7. Viết số thích hợp vào ô trống:

20x4+20=
x : : -
4x1x5=
+ x x -
20:5x10=
= = = =
- - =


x =0
x =0
x =1
: =0
: =1
Nguồn: Tổng hợp
 
Đề 33
Phần 1. Bài tập trắc nghiệm:

1. Đúng ghi Đ, sai ghi S:


Các số tròn trăm có ba chữ số được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
a) 100 ; 200 ; 300 ; 400 ; 600 ; 500 ; 700 ; 800 ; 900 …
b) 100 ; 200 ; 300 ; 400 ; 500 ; 600 ; 700 ; 800 ; 900 …

2. Đúng ghi Đ, sai ghi S:

Các số tròn chục có ba chữ số được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:
a) 190 ; 180 ; 170 ; 160 ; 150 ; 140 ; 130 ; 120 ; 110 ; 100 …
b) 190 ; 180 ; 170 ; 160 ; 150 ; 140 ; 130 ; 120 ; 100 ; 110 …

3. Đúng ghi Đ, sai ghi S:

Các số sau đây được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn:

a) 345 ; 453 ; 534 ; 543 ; 435 ; 354 …
b) 345 ; 354 ; 435 ; 453 ; 534 ; 543 …

4. Đúng ghi Đ,sai ghi S:

a) 10 chục bé hơn 1 trăm …
b) 10 chục bằng 1 trăm …
c) 10 chục lớn hơn 1 trăm …

5. Đúng ghi Đ, sai ghi S:

Một người nuôi 90 con vịt. Hỏi người đó cần mua thêm bao nhiêu con vịt để có đủ 100 con vịt?
a) 1 chục con vịt …
b) 10 chục con vịt …

Phần 2. Học sinh trình bày bài làm:

6. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:


a) Số liền trước của 99 là …
b) Số liền sau của 99 là …
c) Số liền trước của 100 là …
d) Số liền sau của 100 là …
e) Số liền sau của 101 là …

7. Hãy viết theo thứ tự từ bé đến lớn:

a) Các số tròn trăm có 3 chữ số:
………………………………….

b) Các số có 3 chữ số giống nhau:
………………………………….

8. Hãy viết:

a) Số bé nhất có ba chữ số: …
b) Số lớn nhất có ba chữ số: …

9. Hãy viết các số có ba chữ số khác nhau là 0 ; 1 ; 2 rồi ghi cách đọc số.

Viết sốTrămChụcĐơn vịĐọc số
Viết các số ở bảng trên theo thứ tự:

a) Từ bé đến lớn : ………………………………………….
b) Từ lớn đến bé: ………………………………………….

Nguồn: Tổng hợp
 
Đề 34
Phần 1. Bài tập trắc nghiệm:

1. Nối (theo mẫu):


Đề bài kiểm tra cuối tuần Toán lớp 2 Tuần 29 - Đề 2


2. Đúng ghi Đ, sai ghi S:

a) Số liền trước của 200 là 190 …
b) Số liền trước cảu 200 là 199 …
c) Số tròn chục liền sau của 180 là 190 …
d) Số tròn chục liền sau của 180 là 170 …

3. Nối chữ số thích hợp với ô trống:

Đề bài kiểm tra cuối tuần Toán lớp 2 Tuần 29 - Đề 2


4. Khoanh vào chữ đặ trước câu trả lời đúng

Từ 100 đến 109 có bao nhiêu số khác nhau:

A. 8 số B. 9 số
C. 10 số D. 11 số

Phần 2. Học sinh trình bày bài làm:

5
. Em hãy tự nghĩ và viết năm số đều có ba chữ số khác nhau, rồi xếp các số đó theo thứ tự:

a) Từ bé đến lớn: …………………………………
b) Từ lớn đến bé: …………………………………

6. Hãy dùng các chữ số 3 ; 4 ; 5 để viết các số đều có ba chữ số khác nhau đó vào bảng dưới đây:

Viết sốTrămChụcĐơn vịĐọc số
Viết các số ở bảng trên theo thứ tự:

a) Từ bé đến lớn: …………………..
b) Từ lớn đến bé: …………………..

7. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

a) 101 ; 102 ; 103 ; … ; … ; … ; …. ;… ; 109.
b) 102 ; 203 ; 304 ; … ; … ; … ; … ; 809.
c) 123 ; 234 ; 345 ; … ; … ; … ; 789.

8.

a) Viết số lớn nhất có ba chữ số khác nhau: ………………
b) Viết số bé nhất có ba chữ số khác nhau: ………………

Nguồn: Tổng hợp
 
Đề 35
Phần 1. Bài tập trắc nghiệm:

1. Nối (theo mẫu):


Đề bài kiểm tra cuối tuần Toán lớp 2 Tuần 30 - Đề 1


2. Nối (theo mẫu):

Đề bài kiểm tra cuối tuần Toán lớp 2 Tuần 30 - Đề 1


3. Đúng ghi Đ, sai ghi S:

a) 2 m = 20 cm …e) 40 cm = 4 dm…
b) 2 m = 20 dm …g) 40 cm = 4 m…
c) 3 dm = 30 mm…h) 50 mm = 5 dm…
d) 3 dm = 30 cm…i) 50 mm = 5 cm…
Phần 2. Học sinh trình bày bài làm:

4.
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

a) 3 m = … dm
5m = … dm

b) 20 dm = … m
60 dm = … m

5. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

a) 2 cm = … mm
4 cm = … mm

b) 50 mm = … cm
90 mm = … cm

6. Tính:

a) 36m + 28 m = … 18 mm + 7 mm = …
b) 42 m – 24 m = … 35 mm – 9 mm = …
c) 4 km x 6 = … 5 km x 8 = …
d) 32 km : 4 = … 45 km : 5 = …

7. Tấm vải xanh dài 18 m, tấm vải hoa dài hơn tấm vải xanh là 7m. Hỏi tấm vải hoa dài bao nhiêu mét?

Bài giải
……………………………………………………..
……………………………………………………..
………………………………………………..

8. Viết số thích hợp vào ô trống:

23 m-=15 m
23 m-=8 m

9. Tính:
3 m – 2 dm = ………..= ………..

Nguồn: Tổng hợp
 
Sửa lần cuối:
Đề 36
Phần 1. Bài tập trắc nghiệm:

1. Đúng ghi Đ, sai ghi S:


a) 6 m = 60 cm … c) 700 mm = 7 m …
b) 6 m = 600 cm … d) 700 mm = 7 dm …

2. Nối hai số đo độ dài bằng nhau:

Đề bài kiểm tra cuối tuần Toán lớp 2 Tuần 30 - Đề 2


3. Đúng ghi Đ, sai ghi S:

a) 80 dm < 800 cm …
b) 80 dm > 800 cm …
c) 80 dm = 800 cm …

4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Mỗi bộ quần áo may hết 3m vải. Hỏi có 18m vải thì may được bao nhiêu bộ quần áo như thế?

A. 21 bộ B. 15 bộ
C. 6 bộ D. 6 m vải

5. Đúng ghi đúng, sai ghi S:

a) 1m + 9 dm = 10 dm …
b) 1m + 9 dm = 19 dm …
c) 1 m + 5 cm = 15 cm …
d) 1 m + 5 cm = 6 cm …
e) 1 m + 5 cm = 105 cm …

Phần 2. Bài tập trắc nghiệm:

6
. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

a) 6 m = … cm b) 300 cm = … m
7 dm = … mm 500 mm = … dm

7. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

a) 10 m = ... dm
20 dm = … cm
30 cm = … mm
b) 400 dm = … m
500 cm = … dm
600 mm = … cm
8. Một đường gấp khúc có ba đoạn thẳng, độ dài mỗi đoạn thẳng là 4 m. Tính độ dài đường gấp khúc đó (Giải bằng hai cách)

Bài giải

Cách 1
………………………………………..........
………………………………………………
………………………………………………

Cách 2
………………………………………..........
………………………………………………
……………………………………………

9. Tính:

1 dm + 2 cm + 3 mm = …………..
= …………..
= …………..

Nguồn: Tổng hợp
 
Đề 37
Phần 1. Bài tập trắc nghiệm:

1. Khoanh vào chữ đặt trước câu tả lời đúng:


Viết số 345 thành tổng các trăm, chục, đơn vị.

A. 345 = 300 + 45 B. 345 = 340 + 5
C. 345 = 300 + 40 + 5 D. 345 = 3 + 4 + 5

2. Nối (theo mẫu)

Đề bài kiểm tra cuối tuần Toán lớp 2 Tuần 31 - Đề 1


3. Đúng ghi Đ, sai ghi S:

a) 870 = 800 + 7 … c) 409 = 400 + 9 …
b) 870 = 800 + 70 … d) 409 = 400 + 90 …

4. Đúng ghi Đ, sai ghi S:

a) 300 + 400 = 340 … c) 500 + 10 = 600 …
b) 300 + 400 = 700 … d) 500 + 10 = 510 …

5. Đúng ghi Đ, sai ghi S:

a) 123 + 5 = 623… d) 210 + 21 = 231 …
b) 123 + 5 = 128 … e) 234 + 5 = 239 …
c) 210 + 21 = 420 … g) 234 + 5 = 734 …

Phần 2. Học sinh trình bày bài làm:

6
. Đặt tính rồi tính:

253 + 134
…………
………....
…………
302 + 185
…………
…………
…………
521 + 47
………..
………..
………..
303 + 5
…………
…………
…………
7. Viết số thích hợp vào ô trống:

Số hạng234105420377628
Số hạng105234374208762
Tổng
8. Cửa hàng bán được 120 kg gạo nếp và bán được số gạo tẻ nhiều hơn số gạo nếp là 130 kg. Hỏi cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo tẻ?

Bài giải
…………………………………………………………..
…………………………………………………………..
…………………………………………………………..

9. Tính chu vi hình tam giác có độ dài các cạnh là 120 cm; 130 cm và 140 cm.

Bài giải
…………………………………………………………..
…………………………………………………………..
…………………………………………………………..

Nguồn: Tổng hợp
 
Đề 38
Phần 1. Bài tập trắc nghiệm:

1. Nối mỗi số với tổng thích hợp:


Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 2: Tuần 31 - Đề 2


2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Tính: 203 + 45 =?
A. 68 B. 608 C. 653 D. 248

3. Đúng ghi Đ, sai ghi S:

a) 24 + 135 < 135 + 24 …
b) 24 + 135 = 135 + 24 …
c) 24 + 135 > 135 + 24 …

4. Nối các tổng bằng nhau:

Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 2: Tuần 31 - Đề 2


5. Đúng ghi Đ, sai ghi S:

a) 120 cm + 30 dm = 150 dm … b) 120 cm + 30 dm = 420 cm …

Phần 2. Học sinh trình bày bài làm:

6
. Em tự viết ba số đều có ba chữ số vào bảng rồi viết tiếp theo mẫu:

SốSố gồm cóTổng các hàng trăm, chục, đơn vị
2472 trăm 4 chục 7 đơn vị247 = 200 + 40 + 7
7. Một hình vuông có cạnh là 200 cm. Hỏi hình vuông đó có chu vi là bao nhiêu mét?

Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 2: Tuần 31 - Đề 2


Bài giải

Cách 1 ……………………………….
………………………………………..
……………………………………….

Cách 2……………………………….
………………………………………
………………………………………

8. Tính:

18+27=
+ + +
27+18=
= = =
+ =


102+201=
+ + +
201+102=
= = =
+ =

Nguồn: Tổng hợp
 

Xếp hạng chủ đề

Tạo
Học Cùng Con,
Trả lời lần cuối từ
Học Cùng Con,
Trả lời
46
Lượt xem
4,717

Đang có mặt

Không có thành viên trực tuyến.

Định hướng - GAC

Diễn đàn GAC - Giáo Án Chuẩn, nơi các Giáo viên, Phhs có thể tìm kiếm và chia sẻ những tài liệu giáo dục, những câu chuyện nghề nghiệp. Và cùng nhau thảo luận các chủ đề nuôi dạy con trẻ, chăm sóc sức khỏe, kinh doanh, du lịch, cuộc sống, tình yêu, hạnh phúc gia đình,...
Back
Top