Bài tập cuối tuần - Toán học 2

Đề 39
Phần 1. Bài tập trắc nghiệm:

1. Nối các hiệu bằng nhau:


Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 2: Tuần 32 - Đề 2


2. Đúng ghi Đ, sai ghi S:

Từ một tấm vải người ta cắt đi 35 m thì còn lại 25 m vải. Hỏi lúc đầu tấm vải dài bao nhiêu mét?
a) 60 m … b) 10 m …

3. Đúng ghi Đ, sai ghi S:

a) 150 – 30 + 20 = 150 – 50
= 100 …

b) 150 – 30 + 20 = 120 + 20
= 140 …

4. Viết các số tròn trăm khác nhau vào ô trống:

900-500- =100
900-300- =100
900-600- =100
900- -600=100
Phần 2. Học sinh trình bày bài làm:

5
. Viết số thích hợp vào ô trống:

Số hạng307 421246 13
Số hạng421307 13246
Tổng 728728 259259
6. Trong một phép trừ có số lớn là 675 và hiệu là 30. Tìm số bé trong phép trừ đó.

Bài giải
…………………………………………………….

7. Trong một phép cộng có tổng là 987 và số hạng thứ nhất là 864. Tìm số hạng thứ hai.

Bài giải
…………………………………………………….

8. Viết số thích hợp vào ô trống:

-18=27
- + +
18+ =24
= = =
+ =


150- =120
- - -
-10=20
= = =
- =
Nguồn: Tổng hợp
 
Đề 40
Phần 1. Bài tập trắc nghiệm:

1. Viết số 1 ; 2 ; 5 thích hợp vào chỗ trống:


a)

2=+
b)

5=++++
c)

5=++
d)

10=+++
2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Hãy kể đầy đủ tên các giấy tờ bạc có mệnh giá bé hơn 1 nghìn đồng.
Tiền Việt Nam có các tờ giấy bạc mệnh giá bé hơn 1 nghìn đồng là:

A. Loại 100 đồng và loại 200 đồng.
B. Loại 100 đồng và loại 500 đồng.
C. Loại 100 đồng,loại200 đồng, loại 300 đồng.
D. Loại 100 đồng , loại 200 đồng, và loại 500 đồng.

3. Đúng ghi Đ,sai ghi S:

1 nghìn đồng đổi được:
a) 1 tờ giấy bạc 100 đồng, 1 tờ giấy bạc 200 đồng và 1 tờ giấy bạc 500 đồng …
b) 2 tờ giấy bạc 100 đồng, 1 tờ giấy bạc 200 đồng và 1 tờ giấy bạc 500 đồng …
c) 1 tờ giấy bạc 100 đồng, 2 tờ giấy bạc 200 đồng và 1 tờ giấy bạc 500 đồng …

Phần 2. Học sinh trình bày bài làm:

4. Viết tổng số tiền vào ô trống:


Các tờ giấy bạcTổng số tiền
100 đồng 100 đồng
200 đồng 200 đồng 200 đồng
100 đồng 100 đồng 100 đồng
200 đồng 200 đồng
100 đồng 500 đồng
200 đồng 200 đồng
5. Tính:

a) 250 cm + 310 cm = …… c) 165 km + 21 km = ……..
b) 735 – 203 m = ………… d) 596 dm – 92 dm = ……..

6. Tìm x:

a) x + 123 = 579
……………..
……………..
……………..

b) 20 + x= 543
……………..
……………..
……………..

c) x – 205 = 301
…………..
…………..
……………..

d) 576 – x = 53
……………..
……………..
……………..

7. Viết số thích hợp vào ô trống:

Đáp án đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 2 tuần 33 - Đề 1


Nguồn: Tổng hợp
 
Sửa lần cuối:
Đề 41
Phần 1. Bài tập trắc nghiệm
:

1. Viết số 10 ; 20 ; 50 thích hợp vào ô trống:

a)
20= +

b)
50= + + + +

c)
50= + +

d)
100= + + +
2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Bạn An có 900 đồng gồm các tờ giấy bạc là:

A. 1 tờ 100 đồng, 1 tờ 300 đồng và 1 tờ 500 đồng.
B. 1 tờ 100 đồng, 1 tờ 200 đồng và 1 tờ 600 đồng.
C. 1 tờ 200 đồng, 1 tờ 300 đồng và 1 tờ 400 đồng.
D. 2 tờ 100 đồng, 1 tờ 200 đồng và 1 tờ 500 đồng.

3. Nối các tờ giấy bạc 100 đồng, 200 đồng, 500 đồng với tổng số tiền là 300 đồng, 600 đồng, 700 đồng, 800 đồng.

Đề bài kiểm tra cuối tuần Toán lớp 2 Tuần 33 - Đề 2


Phần 2. Học sinh trình bày bài làm:

4
. Viết các số 100; 200; 500 thích hợp vào ô màu sẫm:

Tổng số tiềnCác tờ giấy bạc
800 đồng…. đồng … đồng
… đồng … đồng
900 đồng…. đồng … đồng
… đồng … đồng
1000 đồng… đồng … đồng
… đồng … đồng
5. Tính độ dài đường gấp khúc có ba đoạn thẳng với các độ dài là 1m; 3 dm và 5cm

Bài giải

……………………………………………………..

……………………………………………………..

……………………………………………………..

6
. Viết số thích hợp vào ô trống

-200=100
- +
-100=
= = =
100+ =
Nguồn: Tổng hợp
 
Đề 42
Phần 1. Bài tập trắc nghiệm:

1. Nối mỗi số với tổng hoặc hiệu thích hợp:


Đề bài kiểm tra cuối tuần Toán lớp 2 Tuần 34 - Đề 1


2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Viết số 789 thành tổng các trăm, chục, đơn vị.

A. 789 = 7 + 8 + 9
B. 789 = 700 + 79
C. 789 = 780 + 9
D. 789 = 700 + 80 + 9

3. Nối phép tính với kết quả của phép tính đó:

Đề bài kiểm tra cuối tuần Toán lớp 2 Tuần 34 - Đề 1


4. Đúng ghi Đ, sai ghi S. Phép tính viết đúng hay sai?

Một người đi mỗi giờ được 3 km. Hỏi mỗi người đó đi được bao nhiêu ki-lô-mét?
a) 2 x 3 = 6 (km) …. b) 3 x 2 = 6 (km) …

Phần 2. Học sinh trình bày bài làm:

5. Tìm x:


a) x – 27 = 38
…………
…………

b) 51 – x = 15
…………
…………

6. Một trại chăn nuôi gà có 650 con gà mái và số gà trống ít hơn số gà mái là 23 con. Hỏi trại đó nuôi bao nhiêu con gà trống?

Bài giải

……………………………………………………….

……………………………………………………….

……………………………………………………….

7. Mỗi chuồng có 4 con thỏ. Hỏi 5 chuồng đó có bao nhiêu con thỏ?

Bài giải

……………………………………………………….

……………………………………………………….

……………………………………………………….

8. Lớp 2A có 32 học sinh chia đều thành phố 4 tổ. Hỏi mỗi tổ đó có bao nhiêu học sinh?

Bài giải

……………………………………………………….

……………………………………………………….

……………………………………………………….

9. Điền dấu + hoặc – vào ô trống:

40 30 20 10=80
40 30 20 10=60
40 30 20 10=40
40 30 20 10=20
Nguồn: Tổng hợp
 
Đề 43
Phần 1. Bài tập trắc nghiệm:

1. Nối mỗi ô trống với số thích hợp:

Đề bài kiểm tra cuối tuần Toán lớp 2 Tuần 34 - Đề 2


2. Nối mỗi ô trống với sô thích hợp:

Đề bài kiểm tra cuối tuần Toán lớp 2 Tuần 34 - Đề 2


3. Đúng ghi Đ, sai ghi S:

a) 123 + 456 < 126 + 453 …
b) 123 + 456 = 126 + 453 …
c) 123 + 456 > 126 + 453 …

4. Đúng ghi Đ, sai ghi S:

a) 24 : 3 < 24 : 4 …
b) 24 : 3 = 24 : 4 …
c) 24 : 3 > 24 : 4 …

5. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

A. 3dm : 5 < 18cm : 3
B. 3dm : 5 = 18cm : 3
C. 3dm : 5 > 18cm : 3

Phần 2. Học sinh trình bày bài làm:

6.
Cửa hàng có một số trứng gà. Sau khi người ta bán đi 250 quả trứng gà thì còn lại 150 quả trứng gà. Hỏi khi chưa bán trứng thì cửa hàng đó có bao nhiêu quả trứng gà?

Bài giải

………………………………………………………

………………………………………………………

………………………………………………………

7. Một người nuôi 75 con gà mái và 57 con gà trống. Hỏi người đó phải mua thêm bao nhiêu con gà trống để số gà mái bằng gà trống?

Bài giải

………………………………………………………

………………………………………………………

………………………………………………………

8. Viết số thích hợp vào ô trống:

3x8:4=
x : x x
8:4:2=
: : : :
4x2:4=
= = = =
: : =


3x =
x : :
:2=
= = =
:4=6
9. Điền số bé hơn 11 vào ô trống:

: =2
: =2


: =2
: =2
Nguồn: Tổng hợp
 
Đề 44
Phần 1. Bài tập trắc nghiệm:

1. Nối hai đồng hồ chỉ cùng giờ và phút vào buổi chiều:


Đề bài kiểm tra cuối tuần Toán lớp 2 Tuần 35 - Đề 1


2. Nối (theo mẫu):

Đề bài kiểm tra cuối tuần Toán lớp 2 Tuần 35 - Đề 1


3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Hình vẽ dưới đây có mấy hình tứ giác?

Đề bài kiểm tra cuối tuần Toán lớp 2 Tuần 35 - Đề 1


A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

Phần 2. Học sinh trình bày bài làm:

4
. Một tấm vải dài 40 m. Hỏi sau khi cắt đi 15m thì tấm vải còn lại dài bao nhiêu mét?

Bài giải

………………………………………………………..

………………………………………………………..

………………………………………………………..

5. Cửa hàng bán được 120 kg gạo nếp và số gạo tẻ bán được nhiều hơn số gạo nếp là 150 kg. Hỏi cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo tẻ?

Bài giải

………………………………………………………..

………………………………………………………..

………………………………………………………..

6. Có 45l dầu đổ đều vào 5 can. Hỏi mỗi can chứa bao nhiêu lít dầu?

Bài giải

………………………………………………………..

………………………………………………………..

………………………………………………………..

7. Có 30l mật ong đổ vào các can, mỗi can chứa 5l mật ong. Hỏi có bao nhiêu can chứa mật ong như thế?

Bài giải

………………………………………………………..

………………………………………………………..

………………………………………………………..

8. Một người nuôi một đàn vịt. Sau khi người đó bán đi 150 con vịt thì còn lại 250 con vịt. Hỏi lúc đầu người đó nuôi bao nhiêu con vịt?

Bài giải

………………………………………………………..

………………………………………………………..

………………………………………………………..

Nguồn: Tổng hợp
 
Đề 45
Phần 1. Bài tập trắc nghiệm:

1. Viết số thích hợp chỉ thời gian vào đồng hồ điện tử (theo mẫu)


Các đồng hồ dưới đây cùng chỉ thời gian vào buổi tối.

Đề bài kiểm tra cuối tuần Toán lớp 2 Tuần 35 - Đề 2


2. Đúng ghi Đ, sai ghi S:

Một xe ô tô đi từ tỉnh A lúc 10 giờ sáng và đến tỉnh B lúc 5 giờ chiều cùng ngày.
Hỏi xe đó chạy từ tỉnh A đến tỉnh B trong mấy giờ?
a) 5 giờ … b) 7 giờ …

3. Đúng ghi Đ, sai ghi S. Viết phép tính đúng hay sai?

Tính chu vi đường gấp khúc ABCD có độ dài mỗi cạnh của hình đó bằng 5 cm.
a) 5 x 4 = 20 (cm) …
b) 5 x 3 = 15 (cm) …

4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Tính chu vi đường gấp khúc MNPQ biết độ dài các đoạn thẳng là 1m , 1dm và 1cm

A. 3m B. 12 dm
C. 21 cm D. 111cm

Phần 2. Học sinh trình bày bài làm:

5
. Em hãy viết:

a) Phép cộng có tổng bằng một số hạng:

………………………………………………….

b) Phép trừ có hiệu bằng số bị trừ:

………………………………………………….

c) Phép nhân có tích bằng một thừa số:

………………………………………………….

d) Phép chia có thương bằng số bị chia:

………………………………………………….

6. Cửa hàng có 135 kg gạo tẻ và 110 kg gạo nếp. Sau khi người ta đã bán được một số gạo tẻ thì số gạo tẻ còn lại bằng số gạo nếp. Hỏi người ta đã bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo tẻ?

Bài giải

………………………………………………………..

………………………………………………………..

………………………………………………………..

7. Viết số thích hợp vào ô trống:

Đề bài kiểm tra cuối tuần Toán lớp 2 Tuần 35 - Đề 2


Nguồn: Tổng hợp
 

Xếp hạng chủ đề

Tạo
Học Cùng Con,
Trả lời lần cuối từ
Học Cùng Con,
Trả lời
46
Lượt xem
4,717

Đang có mặt

Định hướng - GAC

Diễn đàn GAC - Giáo Án Chuẩn, nơi các Giáo viên, Phhs có thể tìm kiếm và chia sẻ những tài liệu giáo dục, những câu chuyện nghề nghiệp. Và cùng nhau thảo luận các chủ đề nuôi dạy con trẻ, chăm sóc sức khỏe, kinh doanh, du lịch, cuộc sống, tình yêu, hạnh phúc gia đình,...
Back
Top