Học Cùng Con
Thành Viên
- Điểm
- 0
Đề 39
Phần 1. Bài tập trắc nghiệm:
1. Nối các hiệu bằng nhau:
2. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
Từ một tấm vải người ta cắt đi 35 m thì còn lại 25 m vải. Hỏi lúc đầu tấm vải dài bao nhiêu mét?
a) 60 m … b) 10 m …
3. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a) 150 – 30 + 20 = 150 – 50
= 100 …
b) 150 – 30 + 20 = 120 + 20
= 140 …
4. Viết các số tròn trăm khác nhau vào ô trống:
Phần 2. Học sinh trình bày bài làm:
5. Viết số thích hợp vào ô trống:
6. Trong một phép trừ có số lớn là 675 và hiệu là 30. Tìm số bé trong phép trừ đó.
Bài giải
…………………………………………………….
7. Trong một phép cộng có tổng là 987 và số hạng thứ nhất là 864. Tìm số hạng thứ hai.
Bài giải
…………………………………………………….
8. Viết số thích hợp vào ô trống:
Nguồn: Tổng hợp
Phần 1. Bài tập trắc nghiệm:
1. Nối các hiệu bằng nhau:
2. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
Từ một tấm vải người ta cắt đi 35 m thì còn lại 25 m vải. Hỏi lúc đầu tấm vải dài bao nhiêu mét?
a) 60 m … b) 10 m …
3. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a) 150 – 30 + 20 = 150 – 50
= 100 …
b) 150 – 30 + 20 = 120 + 20
= 140 …
4. Viết các số tròn trăm khác nhau vào ô trống:
900 | - | 500 | - | = | 100 | |
900 | - | 300 | - | = | 100 | |
900 | - | 600 | - | = | 100 | |
900 | - | - | 600 | = | 100 |
5. Viết số thích hợp vào ô trống:
Số hạng | 307 | 421 | 246 | 13 | ||
Số hạng | 421 | 307 | 13 | 246 | ||
Tổng | 728 | 728 | 259 | 259 |
Bài giải
…………………………………………………….
7. Trong một phép cộng có tổng là 987 và số hạng thứ nhất là 864. Tìm số hạng thứ hai.
Bài giải
…………………………………………………….
8. Viết số thích hợp vào ô trống:
- | 18 | = | 27 | |
- | + | + | ||
18 | + | = | 24 | |
= | = | = | ||
+ | = |
150 | - | = | 120 | |
- | - | - | ||
- | 10 | = | 20 | |
= | = | = | ||
- | = |