TỪ ĐỒNG NGHĨA: Là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
1. Từnào dưới đây đồng nghĩa với từ“lướt thướt”: A. Lượt là B. Lượt thượt C. Lướt mướt D. Lụa là
2. Thay từ đồng nghĩa với từ"qua đời" trong câu "Rạng sáng thì ông lão qua đời" mà nghĩa của câu không thay đổi. Từ em thay thế là:..............................................................................................
3. Trong câu: “Suốt đêm, anh không hề chợp mắt; anh vừa âu yếm cầm tay ông cụ vừa thì thầm những lời vỗ về, an ủi bên tai ông.” Từ nào đồng nghĩa với từ "âu yếm"?
..............................................................................................................................................................
4. Em hãy thay từ in đậm trong câu sau: “Ven rừng, rải rác những cây lim đã trổ hoa vàng, những cây vải thiều đã đỏ ối những quả.” bằng một từ đồng nghĩa. Từ em thay thế là:..............................................................................................
5. Các từđồng nghĩa với từ“hiền” trong câu“Súng gươm vứt bỏ lại hiền như xưa” là: A. Hiền hòa, hiền hậu, lành, hiền lành B. Hiền lành, nhân nghĩa, nhận đức, thẳng thắn. C. Hiền hậu, hiền lành, nhân ái, trung thực. D. Nhân từ, trung thành, nhân hậu, hiền hậu.
6. Dòng nào dưới đây là nhóm các từđồng nghĩa ?
A. lung linh, long lanh, lóng lánh, mênh mông. B. vắng vẻ, hiu quạnh, vắng ngắt, lung linh.
C. bao la, mênh mông, thênh thang, bát ngát. D. lung linh, long lanh, vắng vẻ, hiu quạnh.
7. Từnào dưới đây trái nghĩa với từ“im lặng”? A. Nhộn nhịp B. Tĩnh lặng C. Ồn ào D. Đông đúc
8. Cặp từ nào dưới đây là từ đồng nghĩa? A. Buồn rầu– Rầu rĩ B. Thờơ– Quan tâm C. Buồn chán –Đau thương D. Nhẹ nhàng – Dữ tợn
Nguồn: Tổng hợp
1. Từnào dưới đây đồng nghĩa với từ“lướt thướt”: A. Lượt là B. Lượt thượt C. Lướt mướt D. Lụa là
2. Thay từ đồng nghĩa với từ"qua đời" trong câu "Rạng sáng thì ông lão qua đời" mà nghĩa của câu không thay đổi. Từ em thay thế là:..............................................................................................
3. Trong câu: “Suốt đêm, anh không hề chợp mắt; anh vừa âu yếm cầm tay ông cụ vừa thì thầm những lời vỗ về, an ủi bên tai ông.” Từ nào đồng nghĩa với từ "âu yếm"?
..............................................................................................................................................................
4. Em hãy thay từ in đậm trong câu sau: “Ven rừng, rải rác những cây lim đã trổ hoa vàng, những cây vải thiều đã đỏ ối những quả.” bằng một từ đồng nghĩa. Từ em thay thế là:..............................................................................................
5. Các từđồng nghĩa với từ“hiền” trong câu“Súng gươm vứt bỏ lại hiền như xưa” là: A. Hiền hòa, hiền hậu, lành, hiền lành B. Hiền lành, nhân nghĩa, nhận đức, thẳng thắn. C. Hiền hậu, hiền lành, nhân ái, trung thực. D. Nhân từ, trung thành, nhân hậu, hiền hậu.
6. Dòng nào dưới đây là nhóm các từđồng nghĩa ?
A. lung linh, long lanh, lóng lánh, mênh mông. B. vắng vẻ, hiu quạnh, vắng ngắt, lung linh.
C. bao la, mênh mông, thênh thang, bát ngát. D. lung linh, long lanh, vắng vẻ, hiu quạnh.
7. Từnào dưới đây trái nghĩa với từ“im lặng”? A. Nhộn nhịp B. Tĩnh lặng C. Ồn ào D. Đông đúc
8. Cặp từ nào dưới đây là từ đồng nghĩa? A. Buồn rầu– Rầu rĩ B. Thờơ– Quan tâm C. Buồn chán –Đau thương D. Nhẹ nhàng – Dữ tợn
Nguồn: Tổng hợp
Sửa lần cuối: