PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH NGỮ VĂN 7
Năm học: 2020 - 2021
HỌC KÌ I
Tuần 1 Tiết 1 đến tiết 4:
Chủ đề 1: Văn bản nhật dụng tích hợp với những vấn đề chung về văn bản
Tiết 1, 2: Cổng trường mở ra; Mẹ tôi;
Tiết 3: Liên kết trong văn bản.
Tiết 4: Bố cục trong văn bản
Tuần 2 Tiết 5 đến tiết 8:
Tiết 5, 6: Cuộc chia tay của những con búp bê;
Tiết 7: Mạch lạc trong văn bản.
*.Lưu ý: Cả 06 bài trên (Từ tiết 1đến tiết 7) tích hợp thành một chủ đề
Tiết 8: Từ ghép
Tuần 3 Tiết 9 đến tiết 12:
Tiết 9, 10:
Những câu hát về tình cảm gia đình (bài 1, 4); (Bài 2 và 3 khuyến khích học sinh tự đọc)
Những câu hát về tình yêu quê hương, đất nước, con người (bài 1, 4); (Bài 2 và 3 khuyến khích học sinh tự đọc)
Tiết 11: Từ láy;
Tiết 12: Quá trình tạo lập văn bản( Ra đề viết bài Tập làm văn số 1 ở nhà.)
Tuần 4 Tiết 13 đến tiết 16:
Tiết 13, 14:
Những câu hát than thân (bài 2, 3);
Những câu hát châm biếm (bài 1, 2);
*. Lưu ý: Tiết 13 và 14 Tích hợp thành một bài: tập trung dạy các bài ca dao 2, 3 (bài Những câu hát than thân), bài ca dao 1, 2 (bài Những câu hát châm biếm).
Tiết 15: Đại từ;
Tiết 16: Luyện tập tạo lập văn bản.
Tuần 5 Tiết 17 đến tiết 20:
Tiết 17: Sông núi nước Nam,
Tiết 18: Phò giá về kinh;
*. Lưu ý: Các văn bản “Côn Sơn ca”; “Buổi chiều đứng ở phủ Thiên Trường trông ra.” Khuyến khích học sinh tự đọc
Tiết 19: Tìm hiểu chung về văn biểu cảm
Tiết 20: Trả bài Tập làm văn số 1;
Tuần 6 Tiết 21 đến tiết 24:
Tiết 21, 22:
Từ Hán Việt.
Từ Hán Việt (tiếp).
*.Lưu ý: Tiết 21 và 22 tích hợp thành một bài: tập trung vào phần II, III (bài Từ Hán Việt); phần I (bài Từ Hán Việt - tiếp theo).
Tiết 23, 24: Đặc điểm văn bản biểu cảm; Đề văn biểu cảm và cách làm bài văn biểu cảm.
Tuần 7 Tiết 25 đến tiết 28:
Tiết 25: Bánh trôi nước
Tiết 26: Bạn đến chơi nhà
Tiết 27: Quan hệ từ
Tiết 28: Luyện tập cách làm văn bản biểu cảm.
Tuần 8 Tiết 29 đến tiết 32:
Tiết 29, 30: Qua đèo Ngang;
Tiết 31, 32: Viết bài Tập làm văn số 2 tại lớp.
Tuần 9 Tiết 33 đến tiết 36:
Tiết 33: Cảm nghĩ trong đêm thanh tĩnh (Tĩnh dạ tứ)
Tiết 34, 35: Chữa lỗi về quan hệ từ; Từ đồng nghĩa;
Tiết 36: Cách lập ý của bài văn biểu cảm.
Tuần 10 Tiết 37 đến tiết 40:
Tiết 37: Ngẫu nhiên viết nhân buổi mới về quê (Hồi hương ngẫu thư);
Tiết 38: Củng cố kiến thức Văn
Tiết 39: Từ trái nghĩa;
Tiết 40: Luyện nói: Văn biểu cảm về sự vật, con người.
Lưu ý: Bài Đêm đỗ thuyền ở Phong Kiều (Phong Kiều dạ bạc) của Trương Kế - Không dạy
Các bài: (Xa ngắm thác núi Lư; Bài ca nhà tranh bị gió thu phá ) Khuyến khích học sinh tự đọc
Tuần 11 Tiết 41 đến tiết 44:
Tiết 41:Kiểm tra Văn;
Tiết 42: Từ đồng âm;
Tiết 43: Các yếu tố tự sự, miêu tả trong văn biểu cảm.
Tiết 44: Cảnh khuya
Tuần 12 Tiết 45 đến tiết 48:
Tiết 45: Rằm tháng giêng
Tiết 46: Kiểm tra Tiếng Việt;
Tiết 47: Trả bài Tập làm văn số 2;
Tiết 48: Thành ngữ.
Tuần 13 Tiết 49 đến tiết 52:
Tiết 49: Trả bài kiểm tra Văn, bài kiểm tra Tiếng Việt;
Tiết 50: Cách làm bài văn biểu cảm về tác phẩm văn học (chọn ngữ liệu phù hợp để dạy);
Tiết 51, 52: Viết bài Tập làm văn số 3 tại lớp.
Tuần 14 Tiết 53 đến tiết 56:
Tiết 53, 54: Tiếng gà trưa;
Tiết 55: Điệp ngữ;
Tiết 56: Luyện nói: Phát biểu cảm nghĩ về tác phẩm văn học.
Tuần 15 Tiết 57 đến tiết 60:
Tiết 57: Một thứ quà của lúa non: Cốm;
Tiết 58: Chơi chữ;
Tiết 59, 60: Làm thơ lục bát.
Tuần 16 Tiết 61 đến tiết 63:
Tiết 61, 62: Mùa xuân của tôi; Đọc thêm: Sài Gòn tôi yêu.
Tiết 63: Chuẩn mực sử dụng từ;
Tiết 64: Ôn tập văn bản biểu cảm;
Tuần 17 Tiết 65 đến tiết 68:
Tiết 65: Luyện tập sử dụng từ;
Tiết 66: Trả bài Tập làm văn số 3;
Tiết 67,68: Ôn tập tác phẩm trữ tình.
Tuần 18 Tiết 69 đến tiết 72:
Tiết 69: Ôn tập Tiếng Việt;
Tiết 70: Chương trình địa phương phần Tiếng Việt;
Tiết 71, 72: Kiểm tra học kì I (đề tổng hợp).
HỌC KÌ II (17 tuần x 4 tiết/ tuần = 68 tiết.)
Tuần 19 Tiết 73 đến tiết 76:
Tiết 73: Tục ngữ về thiên nhiên và lao động sản xuất (các câu tục ngữ 1, 2, 3, 5, 8)
(Các câu 4,6,7 khuyến khích học sinh tự đọc)
Tiết 74: Chương trình địa phương phần Văn và Tập làm văn;
Tiết 75, 76: Tìm hiểu chung về văn nghị luận.
Tuần 20 Tiết 77 đến tiết 80:
Tiết 77: Tục ngữ về con người và xã hội( Các câu tục ngữ 1, 3, 5, 8, 9)
(Các câu tục ngữ 2, 4,6, 7 khuyến khích học sinh tự đọc)
Tiết 78: Rút gọn câu;
Tiết 79,80: Tinh thần yêu nước của nhân dân ta;
Tuần 21 Tiết 81 đến tiết 84:
Tiết 81: Đặc điểm của văn bản nghị luận
Tiết 82: Đề văn nghị luận và việc lập ý cho bài văn nghị luận
Tiết 83: Bố cục và phương pháp lập luận trong bài văn nghị luận (Tự học có hướng dẫn)
Tiết 84: Luyện tập về phương pháp lập luận trong văn nghị luận.
Tuần 22 Tiết 85 đến tiết 88:
Tiết 85: Câu đặc biệt;
Tiết 86, 87: Tìm hiểu chung về phép lập luận chứng minh.
Tiết 88: Cách làm bài văn lập luận chứng minh (chọn trọng điểm dạy cho phù hợp)
Lưu ý: Các tiết 86,87,88 tích hợp thành 1 bài tập trung vào phần I của mỗi bài.
Văn bản: Sự giàu đẹp của tiếng Việt của Đặng Thai Mai - Khuyến khích học sinh tự đọc
Tuần 23 Tiết 89 đến tiết 92:
Tiết 89: Thêm trạng ngữ cho câu;
Tiết 90: Thêm trạng ngữ cho câu (tiếp)
Tiết 91: Chuyển đổi câu chủ động thành câu bị động
Tiết 92: Chuyển đổi câu chủ động thành câu bị động (tiếp)
Tuần 24 Tiết 93 đến tiết 96:
Chủ đề 2: Văn bản nghị luận tích hợp với việc luyện tập phép lập luận chứng minh
Tiết 93: Đức tính giản dị của Bác Hồ;
Tiết 94: Ý nghĩa văn chương
Tiết 95: Luyện tập lập luận chứng minh.
Tiết 96: Luyện tập viết đoạn văn chứng minh.
(Các tiết 93,94,95,96 tích hợp thành một chủ đề)
Tuần 25 Tiết 97 đến tiết 100:
Tiết 97: Ôn tập văn nghị luận
Tiết 98: Kiểm tra Văn;
Tiết 99, 100: Viết bài Tập làm văn số 5 tại lớp.
Tuần 26 tiết 101 đến tiết 104:
Tiết 101: Kiểm tra Tiếng Việt
Tiết 102: Tìm hiểu chung về phép lập luận giải thích.
Tiết 103: Cách làm bài văn lập luận giải thích (chọn trọng điểm dạy cho phù hợp)
Lưu ý: Tiết 102 + 103 tích hợp thành một bài, tập trung vào phần I của mỗi bài.
Tiết 104: Dùng cụm chủ - vị để mở rộng câu
Tuần 27 Tiết 105 đến tiết 108:
Tiết 105, 106: Sống chết mặc bay
Tiết 107: Dùng cụm chủ - vị để mở rộng câu. Luyện tập (tiếp);
Tiết 108: Trả bài Tập làm văn số 5;
Trả bài kiểm tra Tiếng Việt, trả bài kiểm tra Văn;
Tuần 28 Tiết 109 đến tiết 112:
Tiết 109: Luyện tập lập luận giải thích (tiếp)
Tiết 110: Luyện tập lập luận giải thích; (Ra đề viết bài Tập làm văn số 6 ở nhà.)
Tiết 111, 112: Ca Huế trên sông Hương
Lưu ý: Bài Những trò lố hay là Va-ren và Phan Bội Châu - Khuyến khích học sinh tự đọc
Tuần 29 Tiết 113 đến tiết 116:
Tiết 113: Luyện tập văn giải thích.
Tiết 114: . Luyện nói: Bài văn giải thích một vấn đề.
Tiết 115,116:
Tìm hiểu chung về văn bản hành chính;
Trả bài Tập làm văn số 6.
Tuần 30 Tiết 117 đến tiết 120:
Tiết 117: Liệt kê;
Tiết 118: Dấu chấm lửng và dấu chấm phẩy
Tiết 119, 120: Ôn tập văn học.
Lưu ý: Bài Quan Âm Thị Kính- Khuyến khích học sinh tự đọc
Tuần 31 Tiết 121 đến tiết 124:
Tiết 121: Văn bản đề nghị
Tiết 122: Văn bản báo cáo.
Lưu ý: Tiết 121 và 122 tích hợp thành một bài tập trung vào phần II của mỗi bài (phần luyện tập hướng dẫn hs tự học)
Tiết 123: Dấu gạch ngang
124: Ôn tập Tiếng Việt
Tuần 32 Tiết 125 đến tiết 128:
Tiết 125, 126: Luyện tập làm văn bản đề nghị và báo cáo;
Tiết 127, 128: Ôn tập Tập làm văn.
Tuần 33 Tiết 129 đến tiết 132:
Tiết 129, 130:
Ôn tập Tiếng Việt (tiếp);
Hướng dẫn làm bài kiểm tra tổng hợp;
Tiết 131,132: Kiểm tra tổng hợp cuối năm.
Tuần 34 Tiết 133 đến tiết 136:
Tiết 133, 134: Chương trình địa phương phần Văn và Tập làm văn (tiếp);
Tiết 135, 136: Hoạt động Ngữ văn.
Tuần 35 Tiết 137 đến tiết 140:
Tiết 137, 138: Chương trình địa phương phần Tiếng Việt;
Tiết 139, 140: Trả bài kiểm tra tổng hợp.
Tổng hợp
Năm học: 2020 - 2021
HỌC KÌ I
(18 tuần x 4 tiết/ tuần = 72 tiết)
Tuần 1 Tiết 1 đến tiết 4:
Chủ đề 1: Văn bản nhật dụng tích hợp với những vấn đề chung về văn bản
Tiết 1, 2: Cổng trường mở ra; Mẹ tôi;
Tiết 3: Liên kết trong văn bản.
Tiết 4: Bố cục trong văn bản
Tuần 2 Tiết 5 đến tiết 8:
Tiết 5, 6: Cuộc chia tay của những con búp bê;
Tiết 7: Mạch lạc trong văn bản.
*.Lưu ý: Cả 06 bài trên (Từ tiết 1đến tiết 7) tích hợp thành một chủ đề
Tiết 8: Từ ghép
Tuần 3 Tiết 9 đến tiết 12:
Tiết 9, 10:
Những câu hát về tình cảm gia đình (bài 1, 4); (Bài 2 và 3 khuyến khích học sinh tự đọc)
Những câu hát về tình yêu quê hương, đất nước, con người (bài 1, 4); (Bài 2 và 3 khuyến khích học sinh tự đọc)
Tiết 11: Từ láy;
Tiết 12: Quá trình tạo lập văn bản( Ra đề viết bài Tập làm văn số 1 ở nhà.)
Tuần 4 Tiết 13 đến tiết 16:
Tiết 13, 14:
Những câu hát than thân (bài 2, 3);
Những câu hát châm biếm (bài 1, 2);
*. Lưu ý: Tiết 13 và 14 Tích hợp thành một bài: tập trung dạy các bài ca dao 2, 3 (bài Những câu hát than thân), bài ca dao 1, 2 (bài Những câu hát châm biếm).
Tiết 15: Đại từ;
Tiết 16: Luyện tập tạo lập văn bản.
Tuần 5 Tiết 17 đến tiết 20:
Tiết 17: Sông núi nước Nam,
Tiết 18: Phò giá về kinh;
*. Lưu ý: Các văn bản “Côn Sơn ca”; “Buổi chiều đứng ở phủ Thiên Trường trông ra.” Khuyến khích học sinh tự đọc
Tiết 19: Tìm hiểu chung về văn biểu cảm
Tiết 20: Trả bài Tập làm văn số 1;
Tuần 6 Tiết 21 đến tiết 24:
Tiết 21, 22:
Từ Hán Việt.
Từ Hán Việt (tiếp).
*.Lưu ý: Tiết 21 và 22 tích hợp thành một bài: tập trung vào phần II, III (bài Từ Hán Việt); phần I (bài Từ Hán Việt - tiếp theo).
Tiết 23, 24: Đặc điểm văn bản biểu cảm; Đề văn biểu cảm và cách làm bài văn biểu cảm.
Tuần 7 Tiết 25 đến tiết 28:
Tiết 25: Bánh trôi nước
Tiết 26: Bạn đến chơi nhà
Tiết 27: Quan hệ từ
Tiết 28: Luyện tập cách làm văn bản biểu cảm.
Tuần 8 Tiết 29 đến tiết 32:
Tiết 29, 30: Qua đèo Ngang;
Tiết 31, 32: Viết bài Tập làm văn số 2 tại lớp.
Tuần 9 Tiết 33 đến tiết 36:
Tiết 33: Cảm nghĩ trong đêm thanh tĩnh (Tĩnh dạ tứ)
Tiết 34, 35: Chữa lỗi về quan hệ từ; Từ đồng nghĩa;
Tiết 36: Cách lập ý của bài văn biểu cảm.
Tuần 10 Tiết 37 đến tiết 40:
Tiết 37: Ngẫu nhiên viết nhân buổi mới về quê (Hồi hương ngẫu thư);
Tiết 38: Củng cố kiến thức Văn
Tiết 39: Từ trái nghĩa;
Tiết 40: Luyện nói: Văn biểu cảm về sự vật, con người.
Lưu ý: Bài Đêm đỗ thuyền ở Phong Kiều (Phong Kiều dạ bạc) của Trương Kế - Không dạy
Các bài: (Xa ngắm thác núi Lư; Bài ca nhà tranh bị gió thu phá ) Khuyến khích học sinh tự đọc
Tuần 11 Tiết 41 đến tiết 44:
Tiết 41:Kiểm tra Văn;
Tiết 42: Từ đồng âm;
Tiết 43: Các yếu tố tự sự, miêu tả trong văn biểu cảm.
Tiết 44: Cảnh khuya
Tuần 12 Tiết 45 đến tiết 48:
Tiết 45: Rằm tháng giêng
Tiết 46: Kiểm tra Tiếng Việt;
Tiết 47: Trả bài Tập làm văn số 2;
Tiết 48: Thành ngữ.
Tuần 13 Tiết 49 đến tiết 52:
Tiết 49: Trả bài kiểm tra Văn, bài kiểm tra Tiếng Việt;
Tiết 50: Cách làm bài văn biểu cảm về tác phẩm văn học (chọn ngữ liệu phù hợp để dạy);
Tiết 51, 52: Viết bài Tập làm văn số 3 tại lớp.
Tuần 14 Tiết 53 đến tiết 56:
Tiết 53, 54: Tiếng gà trưa;
Tiết 55: Điệp ngữ;
Tiết 56: Luyện nói: Phát biểu cảm nghĩ về tác phẩm văn học.
Tuần 15 Tiết 57 đến tiết 60:
Tiết 57: Một thứ quà của lúa non: Cốm;
Tiết 58: Chơi chữ;
Tiết 59, 60: Làm thơ lục bát.
Tuần 16 Tiết 61 đến tiết 63:
Tiết 61, 62: Mùa xuân của tôi; Đọc thêm: Sài Gòn tôi yêu.
Tiết 63: Chuẩn mực sử dụng từ;
Tiết 64: Ôn tập văn bản biểu cảm;
Tuần 17 Tiết 65 đến tiết 68:
Tiết 65: Luyện tập sử dụng từ;
Tiết 66: Trả bài Tập làm văn số 3;
Tiết 67,68: Ôn tập tác phẩm trữ tình.
Tuần 18 Tiết 69 đến tiết 72:
Tiết 69: Ôn tập Tiếng Việt;
Tiết 70: Chương trình địa phương phần Tiếng Việt;
Tiết 71, 72: Kiểm tra học kì I (đề tổng hợp).
HỌC KÌ II (17 tuần x 4 tiết/ tuần = 68 tiết.)
Tuần 19 Tiết 73 đến tiết 76:
Tiết 73: Tục ngữ về thiên nhiên và lao động sản xuất (các câu tục ngữ 1, 2, 3, 5, 8)
(Các câu 4,6,7 khuyến khích học sinh tự đọc)
Tiết 74: Chương trình địa phương phần Văn và Tập làm văn;
Tiết 75, 76: Tìm hiểu chung về văn nghị luận.
Tuần 20 Tiết 77 đến tiết 80:
Tiết 77: Tục ngữ về con người và xã hội( Các câu tục ngữ 1, 3, 5, 8, 9)
(Các câu tục ngữ 2, 4,6, 7 khuyến khích học sinh tự đọc)
Tiết 78: Rút gọn câu;
Tiết 79,80: Tinh thần yêu nước của nhân dân ta;
Tuần 21 Tiết 81 đến tiết 84:
Tiết 81: Đặc điểm của văn bản nghị luận
Tiết 82: Đề văn nghị luận và việc lập ý cho bài văn nghị luận
Tiết 83: Bố cục và phương pháp lập luận trong bài văn nghị luận (Tự học có hướng dẫn)
Tiết 84: Luyện tập về phương pháp lập luận trong văn nghị luận.
Tuần 22 Tiết 85 đến tiết 88:
Tiết 85: Câu đặc biệt;
Tiết 86, 87: Tìm hiểu chung về phép lập luận chứng minh.
Tiết 88: Cách làm bài văn lập luận chứng minh (chọn trọng điểm dạy cho phù hợp)
Lưu ý: Các tiết 86,87,88 tích hợp thành 1 bài tập trung vào phần I của mỗi bài.
Văn bản: Sự giàu đẹp của tiếng Việt của Đặng Thai Mai - Khuyến khích học sinh tự đọc
Tuần 23 Tiết 89 đến tiết 92:
Tiết 89: Thêm trạng ngữ cho câu;
Tiết 90: Thêm trạng ngữ cho câu (tiếp)
Tiết 91: Chuyển đổi câu chủ động thành câu bị động
Tiết 92: Chuyển đổi câu chủ động thành câu bị động (tiếp)
Tuần 24 Tiết 93 đến tiết 96:
Chủ đề 2: Văn bản nghị luận tích hợp với việc luyện tập phép lập luận chứng minh
Tiết 93: Đức tính giản dị của Bác Hồ;
Tiết 94: Ý nghĩa văn chương
Tiết 95: Luyện tập lập luận chứng minh.
Tiết 96: Luyện tập viết đoạn văn chứng minh.
(Các tiết 93,94,95,96 tích hợp thành một chủ đề)
Tuần 25 Tiết 97 đến tiết 100:
Tiết 97: Ôn tập văn nghị luận
Tiết 98: Kiểm tra Văn;
Tiết 99, 100: Viết bài Tập làm văn số 5 tại lớp.
Tuần 26 tiết 101 đến tiết 104:
Tiết 101: Kiểm tra Tiếng Việt
Tiết 102: Tìm hiểu chung về phép lập luận giải thích.
Tiết 103: Cách làm bài văn lập luận giải thích (chọn trọng điểm dạy cho phù hợp)
Lưu ý: Tiết 102 + 103 tích hợp thành một bài, tập trung vào phần I của mỗi bài.
Tiết 104: Dùng cụm chủ - vị để mở rộng câu
Tuần 27 Tiết 105 đến tiết 108:
Tiết 105, 106: Sống chết mặc bay
Tiết 107: Dùng cụm chủ - vị để mở rộng câu. Luyện tập (tiếp);
Tiết 108: Trả bài Tập làm văn số 5;
Trả bài kiểm tra Tiếng Việt, trả bài kiểm tra Văn;
Tuần 28 Tiết 109 đến tiết 112:
Tiết 109: Luyện tập lập luận giải thích (tiếp)
Tiết 110: Luyện tập lập luận giải thích; (Ra đề viết bài Tập làm văn số 6 ở nhà.)
Tiết 111, 112: Ca Huế trên sông Hương
Lưu ý: Bài Những trò lố hay là Va-ren và Phan Bội Châu - Khuyến khích học sinh tự đọc
Tuần 29 Tiết 113 đến tiết 116:
Tiết 113: Luyện tập văn giải thích.
Tiết 114: . Luyện nói: Bài văn giải thích một vấn đề.
Tiết 115,116:
Tìm hiểu chung về văn bản hành chính;
Trả bài Tập làm văn số 6.
Tuần 30 Tiết 117 đến tiết 120:
Tiết 117: Liệt kê;
Tiết 118: Dấu chấm lửng và dấu chấm phẩy
Tiết 119, 120: Ôn tập văn học.
Lưu ý: Bài Quan Âm Thị Kính- Khuyến khích học sinh tự đọc
Tuần 31 Tiết 121 đến tiết 124:
Tiết 121: Văn bản đề nghị
Tiết 122: Văn bản báo cáo.
Lưu ý: Tiết 121 và 122 tích hợp thành một bài tập trung vào phần II của mỗi bài (phần luyện tập hướng dẫn hs tự học)
Tiết 123: Dấu gạch ngang
124: Ôn tập Tiếng Việt
Tuần 32 Tiết 125 đến tiết 128:
Tiết 125, 126: Luyện tập làm văn bản đề nghị và báo cáo;
Tiết 127, 128: Ôn tập Tập làm văn.
Tuần 33 Tiết 129 đến tiết 132:
Tiết 129, 130:
Ôn tập Tiếng Việt (tiếp);
Hướng dẫn làm bài kiểm tra tổng hợp;
Tiết 131,132: Kiểm tra tổng hợp cuối năm.
Tuần 34 Tiết 133 đến tiết 136:
Tiết 133, 134: Chương trình địa phương phần Văn và Tập làm văn (tiếp);
Tiết 135, 136: Hoạt động Ngữ văn.
Tuần 35 Tiết 137 đến tiết 140:
Tiết 137, 138: Chương trình địa phương phần Tiếng Việt;
Tiết 139, 140: Trả bài kiểm tra tổng hợp.
Tổng hợp