Phân phối chương trình dạy học Ngữ văn 7, năm học 2020 - 2021

GIAO AN

S.Moderator
Thành viên BQT
Xu
0
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH NGỮ VĂN 7

Năm học: 2020 - 2021

HỌC KÌ I

(18 tuần x 4 tiết/ tuần = 72 tiết)​

Tuần 1 Tiết 1 đến tiết 4:

Chủ đề 1: Văn bản nhật dụng tích hợp với những vấn đề chung về văn bản

Tiết 1, 2: Cổng trường mở ra; Mẹ tôi;

Tiết 3: Liên kết trong văn bản.

Tiết 4: Bố cục trong văn bản

Tuần 2 Tiết 5 đến tiết 8:

Tiết 5, 6: Cuộc chia tay của những con búp bê;

Tiết 7: Mạch lạc trong văn bản.

*.Lưu ý: Cả 06 bài trên (Từ tiết 1đến tiết 7) tích hợp thành một chủ đề

Tiết 8: Từ ghép

Tuần 3 Tiết 9 đến tiết 12:

Tiết 9, 10:

Những câu hát về tình cảm gia đình (bài 1, 4); (Bài 2 và 3 khuyến khích học sinh tự đọc)

Những câu hát về tình yêu quê hương, đất nước, con người (bài 1, 4); (Bài 2 và 3 khuyến khích học sinh tự đọc)

Tiết 11: Từ láy;

Tiết 12: Quá trình tạo lập văn bản( Ra đề viết bài Tập làm văn số 1 ở nhà.)

Tuần 4 Tiết 13 đến tiết 16:

Tiết 13, 14:

Những câu hát than thân (bài 2, 3);

Những câu hát châm biếm (bài 1, 2);

*. Lưu ý: Tiết 13 và 14 Tích hợp thành một bài: tập trung dạy các bài ca dao 2, 3 (bài Những câu hát than thân), bài ca dao 1, 2 (bài Những câu hát châm biếm).

Tiết 15: Đại từ;

Tiết 16: Luyện tập tạo lập văn bản.

Tuần 5 Tiết 17 đến tiết 20:

Tiết 17: Sông núi nước Nam,

Tiết 18: Phò giá về kinh;

*. Lưu ý: Các văn bản “Côn Sơn ca”; “Buổi chiều đứng ở phủ Thiên Trường trông ra.” Khuyến khích học sinh tự đọc

Tiết 19: Tìm hiểu chung về văn biểu cảm

Tiết 20: Trả bài Tập làm văn số 1;

Tuần 6 Tiết 21 đến tiết 24:

Tiết 21, 22:

Từ Hán Việt.

Từ Hán Việt (tiếp).

*.Lưu ý: Tiết 21 và 22 tích hợp thành một bài: tập trung vào phần II, III (bài Từ Hán Việt); phần I (bài Từ Hán Việt - tiếp theo).

Tiết 23, 24: Đặc điểm văn bản biểu cảm; Đề văn biểu cảm và cách làm bài văn biểu cảm.

Tuần 7 Tiết 25 đến tiết 28:

Tiết 25: Bánh trôi nước

Tiết 26: Bạn đến chơi nhà

Tiết 27: Quan hệ từ

Tiết 28: Luyện tập cách làm văn bản biểu cảm.

Tuần 8 Tiết 29 đến tiết 32:

Tiết 29, 30: Qua đèo Ngang;

Tiết 31, 32: Viết bài Tập làm văn số 2 tại lớp.

Tuần 9 Tiết 33 đến tiết 36:

Tiết 33: Cảm nghĩ trong đêm thanh tĩnh (Tĩnh dạ tứ)

Tiết 34, 35: Chữa lỗi về quan hệ từ; Từ đồng nghĩa;

Tiết 36: Cách lập ý của bài văn biểu cảm.

Tuần 10 Tiết 37 đến tiết 40:

Tiết 37: Ngẫu nhiên viết nhân buổi mới về quê (Hồi hương ngẫu thư);

Tiết 38: Củng cố kiến thức Văn

Tiết 39: Từ trái nghĩa;

Tiết 40: Luyện nói: Văn biểu cảm về sự vật, con người.

Lưu ý: Bài Đêm đỗ thuyền ở Phong Kiều (Phong Kiều dạ bạc) của Trương Kế - Không dạy

Các bài: (Xa ngắm thác núi Lư; Bài ca nhà tranh bị gió thu phá ) Khuyến khích học sinh tự đọc

Tuần 11 Tiết 41 đến tiết 44:

Tiết 41:Kiểm tra Văn;

Tiết 42: Từ đồng âm;

Tiết 43: Các yếu tố tự sự, miêu tả trong văn biểu cảm.

Tiết 44: Cảnh khuya

Tuần 12 Tiết 45 đến tiết 48:

Tiết 45: Rằm tháng giêng

Tiết 46: Kiểm tra Tiếng Việt;

Tiết 47: Trả bài Tập làm văn số 2;

Tiết 48: Thành ngữ.

Tuần 13 Tiết 49 đến tiết 52:

Tiết 49: Trả bài kiểm tra Văn, bài kiểm tra Tiếng Việt;

Tiết 50: Cách làm bài văn biểu cảm về tác phẩm văn học (chọn ngữ liệu phù hợp để dạy);

Tiết 51, 52: Viết bài Tập làm văn số 3 tại lớp.

Tuần 14 Tiết 53 đến tiết 56:

Tiết 53, 54: Tiếng gà trưa;

Tiết 55: Điệp ngữ;

Tiết 56: Luyện nói: Phát biểu cảm nghĩ về tác phẩm văn học.

Tuần 15 Tiết 57 đến tiết 60:

Tiết 57: Một thứ quà của lúa non: Cốm;

Tiết 58: Chơi chữ;

Tiết 59, 60: Làm thơ lục bát.

Tuần 16 Tiết 61 đến tiết 63:

Tiết 61, 62: Mùa xuân của tôi; Đọc thêm: Sài Gòn tôi yêu.

Tiết 63: Chuẩn mực sử dụng từ;

Tiết 64: Ôn tập văn bản biểu cảm;

Tuần 17 Tiết 65 đến tiết 68:

Tiết 65: Luyện tập sử dụng từ;

Tiết 66: Trả bài Tập làm văn số 3;

Tiết 67,68: Ôn tập tác phẩm trữ tình.

Tuần 18 Tiết 69 đến tiết 72:

Tiết 69: Ôn tập Tiếng Việt;

Tiết 70: Chương trình địa phương phần Tiếng Việt;

Tiết 71, 72: Kiểm tra học kì I (đề tổng hợp).



HỌC KÌ II (17 tuần x 4 tiết/ tuần = 68 tiết.)


Tuần 19 Tiết 73 đến tiết 76:

Tiết 73: Tục ngữ về thiên nhiên và lao động sản xuất (các câu tục ngữ 1, 2, 3, 5, 8)

(Các câu 4,6,7 khuyến khích học sinh tự đọc)

Tiết 74: Chương trình địa phương phần Văn và Tập làm văn;

Tiết 75, 76: Tìm hiểu chung về văn nghị luận.

Tuần 20 Tiết 77 đến tiết 80:

Tiết 77: Tục ngữ về con người và xã hội( Các câu tục ngữ 1, 3, 5, 8, 9)

(Các câu tục ngữ 2, 4,6, 7 khuyến khích học sinh tự đọc)

Tiết 78: Rút gọn câu;

Tiết 79,80: Tinh thần yêu nước của nhân dân ta;

Tuần 21 Tiết 81 đến tiết 84:

Tiết 81: Đặc điểm của văn bản nghị luận

Tiết 82: Đề văn nghị luận và việc lập ý cho bài văn nghị luận

Tiết 83: Bố cục và phương pháp lập luận trong bài văn nghị luận (Tự học có hướng dẫn)

Tiết 84: Luyện tập về phương pháp lập luận trong văn nghị luận.

Tuần 22 Tiết 85 đến tiết 88:

Tiết 85: Câu đặc biệt;

Tiết 86, 87: Tìm hiểu chung về phép lập luận chứng minh.

Tiết 88: Cách làm bài văn lập luận chứng minh (chọn trọng điểm dạy cho phù hợp)

Lưu ý: Các tiết 86,87,88 tích hợp thành 1 bài tập trung vào phần I của mỗi bài.

Văn bản: Sự giàu đẹp của tiếng Việt của Đặng Thai Mai - Khuyến khích học sinh tự đọc

Tuần 23 Tiết 89 đến tiết 92:

Tiết 89: Thêm trạng ngữ cho câu;

Tiết 90: Thêm trạng ngữ cho câu (tiếp)

Tiết 91: Chuyển đổi câu chủ động thành câu bị động

Tiết 92: Chuyển đổi câu chủ động thành câu bị động (tiếp)

Tuần 24 Tiết 93 đến tiết 96:

Chủ đề 2: Văn bản nghị luận tích hợp với việc luyện tập phép lập luận chứng minh

Tiết 93: Đức tính giản dị của Bác Hồ;

Tiết 94: Ý nghĩa văn chương

Tiết 95: Luyện tập lập luận chứng minh.

Tiết 96: Luyện tập viết đoạn văn chứng minh.

(Các tiết 93,94,95,96 tích hợp thành một chủ đề)



Tuần 25 Tiết 97 đến tiết 100:

Tiết 97: Ôn tập văn nghị luận

Tiết 98: Kiểm tra Văn;

Tiết 99, 100: Viết bài Tập làm văn số 5 tại lớp.

Tuần 26 tiết 101 đến tiết 104:

Tiết 101: Kiểm tra Tiếng Việt

Tiết 102: Tìm hiểu chung về phép lập luận giải thích.

Tiết 103: Cách làm bài văn lập luận giải thích (chọn trọng điểm dạy cho phù hợp)

Lưu ý: Tiết 102 + 103 tích hợp thành một bài, tập trung vào phần I của mỗi bài.

Tiết 104: Dùng cụm chủ - vị để mở rộng câu

Tuần 27 Tiết 105 đến tiết 108:

Tiết 105, 106: Sống chết mặc bay

Tiết 107: Dùng cụm chủ - vị để mở rộng câu. Luyện tập (tiếp);

Tiết 108: Trả bài Tập làm văn số 5;

Trả bài kiểm tra Tiếng Việt, trả bài kiểm tra Văn;

Tuần 28 Tiết 109 đến tiết 112:

Tiết 109: Luyện tập lập luận giải thích (tiếp)

Tiết 110: Luyện tập lập luận giải thích; (Ra đề viết bài Tập làm văn số 6 ở nhà.)

Tiết 111, 112: Ca Huế trên sông Hương

Lưu ý: Bài Những trò lố hay là Va-ren và Phan Bội Châu - Khuyến khích học sinh tự đọc

Tuần 29 Tiết 113 đến tiết 116:

Tiết 113: Luyện tập văn giải thích.

Tiết 114: . Luyện nói: Bài văn giải thích một vấn đề.

Tiết 115,116:

Tìm hiểu chung về văn bản hành chính;

Trả bài Tập làm văn số 6.

Tuần 30 Tiết 117 đến tiết 120:

Tiết 117: Liệt kê;

Tiết 118: Dấu chấm lửng và dấu chấm phẩy

Tiết 119, 120: Ôn tập văn học.

Lưu ý: Bài Quan Âm Thị Kính- Khuyến khích học sinh tự đọc

Tuần 31 Tiết 121 đến tiết 124:

Tiết 121: Văn bản đề nghị

Tiết 122: Văn bản báo cáo.

Lưu ý: Tiết 121 và 122 tích hợp thành một bài tập trung vào phần II của mỗi bài (phần luyện tập hướng dẫn hs tự học)

Tiết 123: Dấu gạch ngang

124: Ôn tập Tiếng Việt

Tuần 32 Tiết 125 đến tiết 128:

Tiết 125, 126: Luyện tập làm văn bản đề nghị và báo cáo;

Tiết 127, 128: Ôn tập Tập làm văn.

Tuần 33 Tiết 129 đến tiết 132:

Tiết 129, 130:

Ôn tập Tiếng Việt (tiếp);

Hướng dẫn làm bài kiểm tra tổng hợp;

Tiết 131,132: Kiểm tra tổng hợp cuối năm.

Tuần 34 Tiết 133 đến tiết 136:

Tiết 133, 134: Chương trình địa phương phần Văn và Tập làm văn (tiếp);

Tiết 135, 136: Hoạt động Ngữ văn.

Tuần 35 Tiết 137 đến tiết 140:

Tiết 137, 138: Chương trình địa phương phần Tiếng Việt;

Tiết 139, 140: Trả bài kiểm tra tổng hợp.


Tổng hợp
 

Việt Phong

Thành Viên
Xu
0
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH NGỮ VĂN 7

Năm học: 2020 - 2021

HỌC KÌ I

(18 tuần x 4 tiết/ tuần = 72 tiết)​

Tuần 1 Tiết 1 đến tiết 4:

Chủ đề 1: Văn bản nhật dụng tích hợp với những vấn đề chung về văn bản

Tiết 1, 2: Cổng trường mở ra; Mẹ tôi;

Tiết 3: Liên kết trong văn bản.

Tiết 4: Bố cục trong văn bản

Tuần 2 Tiết 5 đến tiết 8:

Tiết 5, 6: Cuộc chia tay của những con búp bê;

Tiết 7: Mạch lạc trong văn bản.

*.Lưu ý: Cả 06 bài trên (Từ tiết 1đến tiết 7) tích hợp thành một chủ đề

Tiết 8: Từ ghép

Tuần 3 Tiết 9 đến tiết 12:

Tiết 9, 10:

Những câu hát về tình cảm gia đình (bài 1, 4); (Bài 2 và 3 khuyến khích học sinh tự đọc)

Những câu hát về tình yêu quê hương, đất nước, con người (bài 1, 4); (Bài 2 và 3 khuyến khích học sinh tự đọc)

Tiết 11: Từ láy;

Tiết 12: Quá trình tạo lập văn bản( Ra đề viết bài Tập làm văn số 1 ở nhà.)

Tuần 4 Tiết 13 đến tiết 16:

Tiết 13, 14:

Những câu hát than thân (bài 2, 3);

Những câu hát châm biếm (bài 1, 2);

*. Lưu ý: Tiết 13 và 14 Tích hợp thành một bài: tập trung dạy các bài ca dao 2, 3 (bài Những câu hát than thân), bài ca dao 1, 2 (bài Những câu hát châm biếm).

Tiết 15: Đại từ;

Tiết 16: Luyện tập tạo lập văn bản.

Tuần 5 Tiết 17 đến tiết 20:

Tiết 17: Sông núi nước Nam,

Tiết 18: Phò giá về kinh;

*. Lưu ý: Các văn bản “Côn Sơn ca”; “Buổi chiều đứng ở phủ Thiên Trường trông ra.” Khuyến khích học sinh tự đọc

Tiết 19: Tìm hiểu chung về văn biểu cảm

Tiết 20: Trả bài Tập làm văn số 1;

Tuần 6 Tiết 21 đến tiết 24:

Tiết 21, 22:

Từ Hán Việt.

Từ Hán Việt (tiếp).

*.Lưu ý: Tiết 21 và 22 tích hợp thành một bài: tập trung vào phần II, III (bài Từ Hán Việt); phần I (bài Từ Hán Việt - tiếp theo).

Tiết 23, 24: Đặc điểm văn bản biểu cảm; Đề văn biểu cảm và cách làm bài văn biểu cảm.

Tuần 7 Tiết 25 đến tiết 28:

Tiết 25: Bánh trôi nước

Tiết 26: Bạn đến chơi nhà

Tiết 27: Quan hệ từ

Tiết 28: Luyện tập cách làm văn bản biểu cảm.

Tuần 8 Tiết 29 đến tiết 32:

Tiết 29, 30: Qua đèo Ngang;

Tiết 31, 32: Viết bài Tập làm văn số 2 tại lớp.

Tuần 9 Tiết 33 đến tiết 36:

Tiết 33: Cảm nghĩ trong đêm thanh tĩnh (Tĩnh dạ tứ)

Tiết 34, 35: Chữa lỗi về quan hệ từ; Từ đồng nghĩa;

Tiết 36: Cách lập ý của bài văn biểu cảm.

Tuần 10 Tiết 37 đến tiết 40:

Tiết 37: Ngẫu nhiên viết nhân buổi mới về quê (Hồi hương ngẫu thư);

Tiết 38: Củng cố kiến thức Văn

Tiết 39: Từ trái nghĩa;

Tiết 40: Luyện nói: Văn biểu cảm về sự vật, con người.

Lưu ý: Bài Đêm đỗ thuyền ở Phong Kiều (Phong Kiều dạ bạc) của Trương Kế - Không dạy

Các bài: (Xa ngắm thác núi Lư; Bài ca nhà tranh bị gió thu phá ) Khuyến khích học sinh tự đọc

Tuần 11 Tiết 41 đến tiết 44:

Tiết 41:Kiểm tra Văn;

Tiết 42: Từ đồng âm;

Tiết 43: Các yếu tố tự sự, miêu tả trong văn biểu cảm.

Tiết 44: Cảnh khuya

Tuần 12 Tiết 45 đến tiết 48:

Tiết 45: Rằm tháng giêng

Tiết 46: Kiểm tra Tiếng Việt;

Tiết 47: Trả bài Tập làm văn số 2;

Tiết 48: Thành ngữ.

Tuần 13 Tiết 49 đến tiết 52:

Tiết 49: Trả bài kiểm tra Văn, bài kiểm tra Tiếng Việt;

Tiết 50: Cách làm bài văn biểu cảm về tác phẩm văn học (chọn ngữ liệu phù hợp để dạy);

Tiết 51, 52: Viết bài Tập làm văn số 3 tại lớp.

Tuần 14 Tiết 53 đến tiết 56:

Tiết 53, 54: Tiếng gà trưa;

Tiết 55: Điệp ngữ;

Tiết 56: Luyện nói: Phát biểu cảm nghĩ về tác phẩm văn học.

Tuần 15 Tiết 57 đến tiết 60:

Tiết 57: Một thứ quà của lúa non: Cốm;

Tiết 58: Chơi chữ;

Tiết 59, 60: Làm thơ lục bát.

Tuần 16 Tiết 61 đến tiết 63:

Tiết 61, 62: Mùa xuân của tôi; Đọc thêm: Sài Gòn tôi yêu.

Tiết 63: Chuẩn mực sử dụng từ;

Tiết 64: Ôn tập văn bản biểu cảm;

Tuần 17 Tiết 65 đến tiết 68:

Tiết 65: Luyện tập sử dụng từ;

Tiết 66: Trả bài Tập làm văn số 3;

Tiết 67,68: Ôn tập tác phẩm trữ tình.

Tuần 18 Tiết 69 đến tiết 72:

Tiết 69: Ôn tập Tiếng Việt;

Tiết 70: Chương trình địa phương phần Tiếng Việt;

Tiết 71, 72: Kiểm tra học kì I (đề tổng hợp).



HỌC KÌ II (17 tuần x 4 tiết/ tuần = 68 tiết.)

Tuần 19 Tiết 73 đến tiết 76:

Tiết 73: Tục ngữ về thiên nhiên và lao động sản xuất (các câu tục ngữ 1, 2, 3, 5, 8)

(Các câu 4,6,7 khuyến khích học sinh tự đọc)

Tiết 74: Chương trình địa phương phần Văn và Tập làm văn;

Tiết 75, 76: Tìm hiểu chung về văn nghị luận.

Tuần 20 Tiết 77 đến tiết 80:

Tiết 77: Tục ngữ về con người và xã hội( Các câu tục ngữ 1, 3, 5, 8, 9)

(Các câu tục ngữ 2, 4,6, 7 khuyến khích học sinh tự đọc)

Tiết 78: Rút gọn câu;

Tiết 79,80: Tinh thần yêu nước của nhân dân ta;

Tuần 21 Tiết 81 đến tiết 84:

Tiết 81: Đặc điểm của văn bản nghị luận

Tiết 82: Đề văn nghị luận và việc lập ý cho bài văn nghị luận

Tiết 83: Bố cục và phương pháp lập luận trong bài văn nghị luận (Tự học có hướng dẫn)

Tiết 84: Luyện tập về phương pháp lập luận trong văn nghị luận.

Tuần 22 Tiết 85 đến tiết 88:

Tiết 85: Câu đặc biệt;

Tiết 86, 87: Tìm hiểu chung về phép lập luận chứng minh.

Tiết 88: Cách làm bài văn lập luận chứng minh (chọn trọng điểm dạy cho phù hợp)

Lưu ý: Các tiết 86,87,88 tích hợp thành 1 bài tập trung vào phần I của mỗi bài.

Văn bản: Sự giàu đẹp của tiếng Việt của Đặng Thai Mai - Khuyến khích học sinh tự đọc

Tuần 23 Tiết 89 đến tiết 92:

Tiết 89: Thêm trạng ngữ cho câu;

Tiết 90: Thêm trạng ngữ cho câu (tiếp)

Tiết 91: Chuyển đổi câu chủ động thành câu bị động

Tiết 92: Chuyển đổi câu chủ động thành câu bị động (tiếp)

Tuần 24 Tiết 93 đến tiết 96:

Chủ đề 2: Văn bản nghị luận tích hợp với việc luyện tập phép lập luận chứng minh

Tiết 93: Đức tính giản dị của Bác Hồ;

Tiết 94: Ý nghĩa văn chương

Tiết 95: Luyện tập lập luận chứng minh.

Tiết 96: Luyện tập viết đoạn văn chứng minh.

(Các tiết 93,94,95,96 tích hợp thành một chủ đề)



Tuần 25 Tiết 97 đến tiết 100:

Tiết 97: Ôn tập văn nghị luận

Tiết 98: Kiểm tra Văn;

Tiết 99, 100: Viết bài Tập làm văn số 5 tại lớp.

Tuần 26 tiết 101 đến tiết 104:

Tiết 101: Kiểm tra Tiếng Việt

Tiết 102: Tìm hiểu chung về phép lập luận giải thích.

Tiết 103: Cách làm bài văn lập luận giải thích (chọn trọng điểm dạy cho phù hợp)

Lưu ý: Tiết 102 + 103 tích hợp thành một bài, tập trung vào phần I của mỗi bài.

Tiết 104: Dùng cụm chủ - vị để mở rộng câu

Tuần 27 Tiết 105 đến tiết 108:

Tiết 105, 106: Sống chết mặc bay

Tiết 107: Dùng cụm chủ - vị để mở rộng câu. Luyện tập (tiếp);

Tiết 108: Trả bài Tập làm văn số 5;

Trả bài kiểm tra Tiếng Việt, trả bài kiểm tra Văn;

Tuần 28 Tiết 109 đến tiết 112:

Tiết 109: Luyện tập lập luận giải thích (tiếp)

Tiết 110: Luyện tập lập luận giải thích; (Ra đề viết bài Tập làm văn số 6 ở nhà.)

Tiết 111, 112: Ca Huế trên sông Hương

Lưu ý: Bài Những trò lố hay là Va-ren và Phan Bội Châu - Khuyến khích học sinh tự đọc

Tuần 29 Tiết 113 đến tiết 116:

Tiết 113: Luyện tập văn giải thích.

Tiết 114: . Luyện nói: Bài văn giải thích một vấn đề.

Tiết 115,116:

Tìm hiểu chung về văn bản hành chính;

Trả bài Tập làm văn số 6.

Tuần 30 Tiết 117 đến tiết 120:

Tiết 117: Liệt kê;

Tiết 118: Dấu chấm lửng và dấu chấm phẩy

Tiết 119, 120: Ôn tập văn học.

Lưu ý: Bài Quan Âm Thị Kính- Khuyến khích học sinh tự đọc

Tuần 31 Tiết 121 đến tiết 124:

Tiết 121: Văn bản đề nghị

Tiết 122: Văn bản báo cáo.

Lưu ý: Tiết 121 và 122 tích hợp thành một bài tập trung vào phần II của mỗi bài (phần luyện tập hướng dẫn hs tự học)

Tiết 123: Dấu gạch ngang

124: Ôn tập Tiếng Việt

Tuần 32 Tiết 125 đến tiết 128:

Tiết 125, 126: Luyện tập làm văn bản đề nghị và báo cáo;

Tiết 127, 128: Ôn tập Tập làm văn.

Tuần 33 Tiết 129 đến tiết 132:

Tiết 129, 130:

Ôn tập Tiếng Việt (tiếp);

Hướng dẫn làm bài kiểm tra tổng hợp;

Tiết 131,132: Kiểm tra tổng hợp cuối năm.

Tuần 34 Tiết 133 đến tiết 136:

Tiết 133, 134: Chương trình địa phương phần Văn và Tập làm văn (tiếp);

Tiết 135, 136: Hoạt động Ngữ văn.

Tuần 35 Tiết 137 đến tiết 140:

Tiết 137, 138: Chương trình địa phương phần Tiếng Việt;

Tiết 139, 140: Trả bài kiểm tra tổng hợp.


Tổng hợp
Cảm ơn SMod đã chia sẻ!
 

Định hướng - GAC

Diễn đàn GAC - Giáo Án Chuẩn, nơi các Giáo viên, Phhs có thể tìm kiếm và chia sẻ những tài liệu giáo dục, những câu chuyện nghề nghiệp. Và cùng nhau thảo luận các chủ đề nuôi dạy con trẻ, chăm sóc sức khỏe, kinh doanh, du lịch, cuộc sống, tình yêu, hạnh phúc gia đình,...
Shoutbox
Hãy đăng nhập để bắt đầu trò chuyện
  1. No shouts have been posted yet.
Nơi bạn có thể chia sẻ, hỏi đáp nhanh với tất cả mọi người

Đang có mặt

Không có thành viên trực tuyến.
Top