Phiếu bài tập môn toán lớp 2, phần 2

Học Cùng Con

Thành Viên
Xu
0
Phiếu số 21
Phần 1. Bài tập trắc nghiệm:
1
. Nối phép tính với kết quả đúng:

Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 2: Tuần 8 - Đề 1


2. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a) 73 + 27 = 90 … b) 27 + 73 = 100…
c) 92 + 8 = 100… d) 8 + 92 = 90 …

3. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a) 16 l + 7 l= 86 l …. b) 16 l + 7 l = 23 l …

4. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a) 65 l– 23 l – 20 l = 62 l …
b) 65 l – 23 l– 20 l = 22 l …

5. Nối các vật dụng chứa đầy nước với can chứa lượng nước bằng tổng số lít nước trong các vật dụng đó:
Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 2: Tuần 8 - Đề 1

Phần 2. Học sinh trình bày bài làm:
6. Tính:
a) 9 + 2= 2 + 9 =…
9 + 3= 3 + 9 =…
9 + 4= 4 + 9 =…
9 + 5= 5 + 9 =…
9 + 6= 6 + 9 =…
9 + 7= 7 + 9 =…
9 + 8= 8 + 9 =…
9 + 9 =…
b) 8 + 3 = 3 + 8 =…
8 + 4 = 4 + 8 =…
8 + 5 = 5 + 8 =…
8 + 6 = 6 + 8 =…
8 + 7 = 7 + 8 =…
8 + 8 =….
8 + 9 = 9 + 8 =…
c) 7 + 4 = 4 + 7 = …
7 + 5 = 5 + 7 = …
7 + 6 = 6 = 7 =…
7 + 7 = ….
7 + 8 = 8 + 7 =…
7 + 9 = 9 + 7 =…
d) 6 + 5 = 5 + 6 =…
6 + 6 =…
6 + 7 = 7 + 6 =…
6 + 8 = 8 + 6 =…
6 + 9 = 9 + 6 =…

7. Buổi sáng cửa hàng bán được 48l dầu; buổi chiều cửa hàng bán được nhiều hơn buổi sáng là 52l dầu. Hỏi buổi chiều cửa hàng bán được bao nhiêu lít dầu?
Bài giải
………………………………………
………………………………………
………………………………………

8. Thùng thứ nhất chứa 35l dầu. Thùng thứ hai chứa 65l dầu. Hỏi cả hai thùng chứa bao nhiêu lít dầu?
Bài giải
………………………………………
………………………………………
………………………………………
Nguồn
 

Học Cùng Con

Thành Viên
Xu
0
Phiếu số 22

Phần 1: Bài tập trắc nghiệm:
1
. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a) 68 + 32 < 62 + 38 …
b) 68 + 32 > 62 + 38 …
c) 68 + 32 = 62 + 38 …

2. Khoanh vào trước chữ đặt trước câu trả lời đúng:
50 cm + 5 dm =?
55 cm B. 55 dm C. 100 cm

3. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a) 37l – 7l+ 3l = 27l …
b) 37l– 7l+ 3l = 33l…

4. Nối số ở hình tròn với số ở hình vuông để tổng hai số đó là số tròn chục:
Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 2: Tuần 8 - Đề 2


5.
Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 2: Tuần 8 - Đề 2

Phần 2. Học sinh trình bày bài làm
6
. a) Viết:
+ Số lớn nhất có hai chữ số là: …..
+ Số liền sau của 0 là:……………
b) Tính:
+ Tổng của hai số đó là:…..
+ Hiệu của hai số đó là:…..

7.a) Viết:
+ Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số đó là:………
+ Số tròn chục bé nhất có hai chữ số đó là:……….
b) Tính:
+ Tổng của hai số đó là:………………….
+ Hiệu của hai số đó là:………………….

8. Một can chứa 15l dầu. Hỏi sau khi đổ thêm 5l dầu vào can thì trong can có tất cả bao nhiêu lít dầu?
Bài giải
…………………………………………..
…………………………………………..
…………………………………………..

9. Từ một thùng xăng người ta lấy ra 75l xăng thì còn lại 25l xăng. Hỏi lúc đầu thùng đó có bao nhiêu lít xăng?
Bài giải
…………………………………………..
…………………………………………..
…………………………………………..
Nguồn tổng hợp
 

Học Cùng Con

Thành Viên
Xu
0
Phiếu số 23

Phần 1. Bài tập trắc nghiệm:
1
. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
Tìm x biết: x + 15 = 48
a) x= 63… b) x= 33 ….

2. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
Tìm x biết: 23 + x = 23
a) x = 46 …. b) x= 0….

3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Đặt tính rồi tính: 60 – 2

A. B. C.

Đề bài kiểm tra cuối tuần Toán lớp 2 Tuần 9 - Đề 1


4. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
Đặt tính rồi tính: 70 – 33
a) b)
Đề bài kiểm tra cuối tuần Toán lớp 2 Tuần 9 - Đề 1


5. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
Có 4 chục bát , bị vỡ 2 cái bát. Hỏi còn lại bao nhiêu cái bát?
a) 2 cái bát …. b) 38 cái bát ….
Phần 2. Học sinh trình bày bài làm:
6
. Tìm x biết:
a) x+ 7 = 9
…. = …. … = ….
b) 53 + x = 75
…. = …. …. = .…
c) x+ 13 = 48
…. = …. …. = .…
d) 48 + x = 100
…. = .… …. = .…

7. Mẹ mua 12 quả trứng gà và vịt, trong đó có 2 quả trứng vịt. Hỏi mẹ mua bao nhiêu quả trứng gà?
Bài giải
……………………………………..
……………………………………..
……………………………………..

8. Một xe chở 100 bao gạo và bao ngô, trong đó có 65 bao gạo. Hỏi xe đó chở bao nhiêu bao ngô?
Bài giải
……………………………………..
……………………………………..
……………………………………..
9. Có 8 chục bao xi măng, đã dùng 5 bao xi măng. Hỏi còn lại bao nhiêu bao xi măng?
Bài giải
……………………………………..
……………………………………..
……………………………………..
Nguồn tổng hợp
 

Học Cùng Con

Thành Viên
Xu
0
Phiếu 24
Phần 1. Bài tập trắc nghiệm:

1
. Nối số thích hợp với ô trống:

Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 2: Tuần 9 - Đề 2

2. Đúng ghi Đ, sai ghi S:

Số nào thêm 23 thì được 57?
a) 80…. b) 34 ….

3. Đúng ghi Đ, sai ghi S:

Số 21 thêm bao nhiêu để được 46?
a) 67…. b) 25 ….

4. Đúng ghi Đ, sai ghi S:

Số nào thêm 38 để được 100?
a) 72…. b) 62 ….

5. Đúng ghi Đ, sai ghi S:

Anh có nhiều hơn Hà là 6 nhãn vở. Hỏi Anh cho Hà mấy nhãn vở thì số nhãn vở của hai bạn bằng nhau?
a) 6 nhãn vở…. b) 3 nhãn vở ….

Phần 2. Học sinh trình bày bài làm:

6.
Tìm x:

a) x+ 25 = 49

… = … … = …

b) 27 + x= 100

… = … … = …

c) x + 12 = 23 + 34

… = … … = …

d) 24 + x = 35 + 65

… = … … = …

7. Một người làm trong buổi sáng được 25 sản phẩm. Hỏi muốn làm được 40 sản phẩm trong một ngày thì buổi chiều người đó phải làm được bao nhiêu sản phẩm nữa?

Bài giải

………………………………………………………..

………………………………………………………..

………………………………………………………..

8. Có một can chứa dầu. Sau khi người ta đổ thêm 12l dầu vào can thì trong can có 30l dầu. Hỏi lúc đầu trong can có bao nhiêu lít dầu?

Bài giải

………………………………………………………..

………………………………………………………..

………………………………………………………..

9. Từ một bao ngô người ta lấy ra 15 kg ngô thì trong bao còn lại số ngô đúng bằng số ngô đã lấy ra. Hỏi lúc đầu trong bao có bao nhiêu ki-lô-gam ngô?

Bài giải

………………………………………………………..

………………………………………………………..

………………………………………………………..

Nguồn: Tổng hợp
 

Học Cùng Con

Thành Viên
Xu
0
Phiếu 25
Phần 1. Bài tập trắc nghiệm:

1.
Đúng ghi Đ, sai ghi S:

Đặt tính rồi tính:
a) 41 - 2

Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 2: Tuần 10 - Đề 1

2. Đúng ghi Đ, sai ghi S:

Tìm x biết: x + 15 = 41
a) x + 15 = 41 b) x + 15 = 41
x = 41 + 15 x = 41 – 15
x = 56 … x = 26 …

3. Nối phép tính với kết quả của phép tính đó:

Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 2: Tuần 10 - Đề 1

4. Điền dấu + hoặc – vào ô trống để được phép tính đúng:

21 …. 15 = 36 31 …. 14 = 17
61 …. 18 = 79 51 …. 15 = 36
41 …. 17 = 58 71 …. 17 = 54

Phần 2. Học sinh trình bày bài làm:

5
. Tìm x biết:

a) x + 17 = 71 b) 36 + x= 81

………….. …………..

………….. …………..

6. Tính:

a) 51 – 15 + 18 b) 33 + 28 – 19

=…………… =……………

=…………… =……………

7. Đội văn nghệ có 31 bạn, trong đó có 15 bạn nam. Hỏi đội văn nghệ có bao nhiêu bạn nữ?

Bài giải

……………………………………………………..

……………………………………………………..

……………………………………………………..

……………………………………………………..

8. Cửa hàng có 71 kg bánh, đã bán 37 kg bánh. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki-lô-gam bánh?

Bài giải

……………………………………………………..

……………………………………………………..

……………………………………………………..

9. Mẹ 31 tuổi. Con kém mẹ 24 tuổi. Hỏi con mấy tuổi?

Bài giải

……………………………………………………..

……………………………………………………..

……………………………………………………..

Nguồn: Tổng hợp
 

Học Cùng Con

Thành Viên
Xu
0
Phiếu 26
Phần 1. Bài tập trắc nghiệm:

1
. Nối hai phép tính có kết quả bằng nhau:

Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 2: Tuần 10 - Đề 2

2. Điền dấu + hoăc – vào ô trống để được phép tính đúng:

45 … 26 = 71 71 … 26 = 45 71 … 45 = 26
81 … 17 = 64 64 … 17 = 81 81 … 64 = 17

3. Nối phép tính với kết quả của phép tính đó:

Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 2: Tuần 10 - Đề 2

4. Đúng ghi Đ, sai ghi S:

Đàn gà có 51 con gà mái, số gà mái nhiều hơn số gà trống là 15 con. Hỏi đàn gà có bao nhiêu con gà trống?
a) 66 con … b) 36 con …

5. Đúng ghi Đ, sai ghi S:

Một sợi dây dài 61 cm. Bạn An cắt đi 2dm thì sợi dây còn lại bao nhiêu?
a) 59 cm … b) 41 cm …

Phần 2. Học sinh tự trình bày:

6. Tìm x biết:

a) x + 18 = 15 + 26 b) 17 + x = 89 – 18

…………… ……………

…………… ……………

…………… ……………

7. Tìm x biết:

a) 12 + 13 + x = 51 b) 41 – 14 + x = 91

……………. …………….

……………. …………….

……………. …………….

8. Nhà bếp mua về 51 kg rau, sau khi đã dùng một lượng rau thì còn lại 25 kg rau. Hỏi nhà bếp đã dùng bao nhiêu ki-lô-gam rau?

Bài giải

……………………………………………..

……………………………………………..

……………………………………………..

9. Lớp 2 A có 41 bạn, nhiều hơn lớp 2 B là 4 bạn. Hỏi lớp 2 B có bao nhiêu bạn?

Bài giải

……………………………………………..

……………………………………………..

……………………………………………..
(10)
10. Điền các chữ số 1; 2 ; 3 ; 5 vào ô trống để được phép tính đúng:

-6=

Nguồn: Tổng hợp
 

Học Cùng Con

Thành Viên
Xu
0
Đề 27
Phần 1. Bài tập trắc nghiệm
Câu 1
. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a) Số bé nhất có một chữ số là 1: ……
Số bé nhất có một chữ số là 0:..……..

b, Số lớn nhất có hai chữ số là 90:……
Số lớn nhất có hai chữ số là 99: …….

Câu 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a) Số liền trước của 19 là 20:……
Số liền trước của 19 là 18:………

b) Số liền sau của 99 là 100: ……
Số liền sau của 99 là 98: ……….

Câu 3. Nối ( theo mẫu)

Đề bài kiểm tra cuối tuần Toán lớp 2 Tuần 1 - Đề 1


Câu 4. Đúng ghi Đ; sai ghi S:
Đặt tính rồi tính tổng của hai số hạng là 5 và 32
Đề bài kiểm tra cuối tuần Toán lớp 2 Tuần 1 - Đề 1


Phần 2: Học sinh trình bày bài làm:
Câu 5
. Viết các số 33 , 42 , 24 , 22 , 34 , 43 , 23 , 44 , 32
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: ……….
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé:………..

Câu 6. Cửa hàng buổi sáng bán được 20 hộp kẹo, buổi chiều bán được 32 hộp kẹo. Hỏi cả 2 buổi cửa hàng bán được bao nhiêu hộp kẹo?
Tóm tắt: Bài giải
Buổi sáng:….. hộp ………….. ………
Buổi chiều:…..hộp …………. ………
Cả hai buổi:…hộp? ......... ….. ………

Câu 7. Nhà bạn Hà nuôi 36 con gà. Mẹ vừa mua thêm 12 con gà gà nữa . Hỏi nhà bạn Hà có tất cả bao nhiêu con gà ?
Tóm tắt: Bài giải
Cố:….. con …………… ……………..
Thêm:…con …............... ……………
Có tất cả: …con? .................. ………

Câu 8. Mảnh vải dài 75 dm. Hỏi sau khi cắt đi 15 dm thì mảnh vải còn lại dài bao nhiêu đề-xi-mét?
Tóm tắt: Bài giải
Có: ….... ……………… ….................
Cắt:…... ……………. …………….. …
Còn lại:…dm? …………….. …………

Câu 9. Điền dấu + hoặc dấu – vào ô trống để có kết quả đúng:
40 30 20 10=20
40 30 20 10=40

Nguồn tổng hợp
 

Học Cùng Con

Thành Viên
Xu
0
Đề 28
Phần 1. Bài tập trắc nghiệm:
Câu 1.
Đúng ghi Đ; sai ghi S vào ô trống:
a) Số bé nhất có hai chữ số giống nhau là 10:……

Số bé nhất có hai chữ số giống nhau là 11:……
b) Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là 99:……

Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là 98:……

Câu 2. Nối cặp hai số với tổng của hai số đó:

Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 2: Tuần 1 - Đề 2


Câu 3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Tính: 3 dm + 5 cm = …?
A. 8cm B. 8 cm C. 35 dm D. 35cm

Câu 4.
Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Trên mặt đồng hồ này có tất cả bao nhiêu chữ số?
Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 2: Tuần 1 - Đề 2

A. 12 chữ số
B. 13 chữ số
C. 14 chữ số
D. 15 chữ số

Phần 2 . Học sinh tự trình bày:
Câu 5
. Viết
a) Các số có hai chữ số giống nhau. Xếp theo thứ tự từ bé đến lớn:
....................................................................................
b) Các số tròn chục có hai chữ số. Xếp theo thứ tự từ bé đến lớn:
....................................................................................

Câu 6. Viết:
a) Các số gồm hai chữ số có hàng chục là 5. Xếp theo thứ tự từ bé đến lớn:
....................................................................................
b) Các số gồm hai chữ số có hàng đơn vị là 9. Xếp theo thứ tự từ bé đến lớn:
....................................................................................

Câu 7. Viết tất cả các số có hai chữ số , biết rằng trong mỗi số có tổng của hai chữ số bằng 9
....................................................................................
....................................................................................

Câu 8. Nhà bạn Tú có một đàn gà. Sau khi mẹ bán đi 5 con gà thì còn lại 43 con gà . Hỏi trước khi bán gà , nhà bạn Tú có bao nhiêu con gà?
Bài giải
....................................................................................
....................................................................................
....................................................................................

Câu 9. Viết số tròn chục khác nhau vào các ô trống để có kết quả đúng:
+ + =90
+ + =90
+ + =90

Nguồn tổng hợp
 

Học Cùng Con

Thành Viên
Xu
0
Đề 29
Phần 1. Bài tập trắc nghiệm
Câu 1.
Đúng ghi Đ; sai ghi S:
a) Đặt tính rồi tính: 47 - 20

Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 2: Tuần 2 - Đề 1

b, Đặt tính rồi tính: 89 - 5

Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 2: Tuần 2 - Đề 1


Câu 2. Nối phép tính với kết quả đúng (theo mẫu):
Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 2: Tuần 2 - Đề 1


Câu 3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Tổng của hai số 45 và 3 là:
A. 75 B. 42 C. 15 D. 48
b) Hiệu của hai số 56 và 2 là:
A. 58 B. 76 C. 54 D. 36

Phần 2 Học sinh trình bày bài làm:
Câu 4
. Đàn gà có 12 con gà trống và 13 con gà mái. Hỏi đàn gà có bao nhiêu con?
Bài giải
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………

Câu 5. Lớp 2A có 35 bạn trong đó có 20 bạn nam. Hỏi lớp 2A có bao nhiêu bạn nữ?
Bài giải
…………………………………………………………………….
…………………………………………………………………….
…………………………………………………………………….

Câu 6. Tính :
a) 1 + 2 + 3 =………….=..........
b) 10 + 20 + 30 =………=..........
c) 12 + 13 + 14 =……...=..........
d) 21 + 31 + 41 =………=..........

Câu 7. Tính:
a) 9 - 5 - 2 =………...=..........
b) 90 - 50 - 20 =……=..........
c) 39 - 25 - 12 = ……=..........
d) 95 - 52 - 21 =……=..........

Câu 8. Điền dấu + hoặc – vào ô trống để có kết quả đúng :
40 30 20 10=80
40 30 20 10=100

Nguồn tổng hợp
 

Học Cùng Con

Thành Viên
Xu
0
Đề 30
Câu 1. Đúng ghi Đ; sai ghi S:
a, Có khi nào tổng của hai số hạng lại bằng một trong hai số đó không?
Có ..... Không …..

b, Có khi nào hiệu của hai số lại bằng số bị trừ không?
Không ….. Có ……

c, Có khi nào hiệu của hai số lại bằng số trừ không?
Có ….. Không…..

d, Có khi nào hiệu của hai số lại bằng 0 hay không?
Không …… Có ……

Câu 2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
32cm + 1 dm =?
A. 33 dm B. 33 cm C.42 cm D.42 dm

Câu 3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
54 cm - 3 dm =?
A. 24 dm B. 24 cm C. 51 dm D. 51cm

Câu 4. Nối cặp hai số với hiệu của hai số đó:

Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 2: Tuần 2 - Đề 2


Phần 2 . Học sinh trình bày bài làm:
Câu 5
. Viết số rồi tính:
a) Viết số liền sau và số liền trước của số 23
………………………………………………..
b) Tính hiệu của hai số đó:
……………………………………………….
c) Tính tổng của hai số đó:
………………………………………………
d) Tính tổng của ba số liền sau đó:
………………………………………………

Câu 6. Số lớn là 58. Số bé là 23. Tìm hiệu của hai số đó.
Bài giải
…………………………………………………………………..
…………………………………………………………………..
…………………………………………………………………..

Câu 7. Cửa hàng buổi sáng bán 2 chục hộp kẹo, buổi chiều bán 3 chục hộp kẹo. Hỏi cả hai buổi cửa hàng bán bao nhiêu hộp kẹo?
Bài giải
…………………………………………………………………..
…………………………………………………………………..
………………………………………………………………….

Câu 8. Mẹ mua về một sô quả trứng. Sau khi mẹ dùng 3 quả trứng thì còn lại 12 quả trứng. Hỏi mẹ đã mua bao nhiêu quả trứng?
Bài giải
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
……………………………………………………
Nguồn tổng hợp
 

Định hướng - GAC

Diễn đàn GAC - Giáo Án Chuẩn, nơi các Giáo viên, Phhs có thể tìm kiếm và chia sẻ những tài liệu giáo dục, những câu chuyện nghề nghiệp. Và cùng nhau thảo luận các chủ đề nuôi dạy con trẻ, chăm sóc sức khỏe, kinh doanh, du lịch, cuộc sống, tình yêu, hạnh phúc gia đình,...
Shoutbox
Hãy đăng nhập để bắt đầu trò chuyện
  1. No shouts have been posted yet.
Nơi bạn có thể chia sẻ, hỏi đáp nhanh với tất cả mọi người

Đang có mặt

Không có thành viên trực tuyến.
Top